Bạn đang xem bài viết Bài tập mạo từ trong tiếng Anh Trắc nghiệm và tự luận mạo từ trong tiếng Anh tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bài tập về mạo từ trong tiếng Anh gồm 23 trang có đáp án giải chi tiết kèm theo với nhiều dạng bài tập tự luyện khác nhau với nhiều mức độ. Qua đó giúp học sinh làm bài nhanh, đạt điểm cao trong các bài kiểm tra, bài thi sắp tới.
Các dạng bài tập về mạo từ trong tiếng Anh giúp các em nắm vững kiến thức đã học trên lớp cũng như ôn luyện thêm các bài tập nâng cao, hỗ trợ quá trình tự học tiếng Anh hiệu quả. Tài liệu được sắp xếp khoa học với nhiều mức độ khác nhau giúp học sinh đánh giá chính xác năng lực của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm: Bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn, bài tập về các thì trong tiếng Anh.
Bài tập về mạo từ trong tiếng Anh
- I. Mạo từ trong tiếng Anh
- II. Bài tập mạo từ trong tiếng Anh
- III. Bài tập tự luyện về mạo từ
I. Mạo từ trong tiếng Anh
Mạo từ “A” và “An” dùng chỉ những sự vật, hiện tượng cụ thể người nghe không biết, “The” chỉ sự việc cả người nói và người nghe đều biết.
1. Cách sử dụng mạo từ xác định: The
Mạo từ “the” đứng trước danh từ xác định. Danh từ đó đã được đề cập đến trong câu hoặc ngữ cảnh giao tiếp. Vì vậy, người nói và người nghe đều ngầm hiểu rõ đối tượng đang nhắc đến là ai, cái gì.
Ví dụ:
- The girl next to Mark is my sister. (Cô gái đứng cạnh Mark là em gái tôi.)
- I gave him the bike I bought yesterday. (Tôi đã tặng cho anh ấy chiếc xe đạp mới mua hôm qua.)
“The” được sử dụng trong các trường hợp sau:
Mạo từ xác định the đứng trước danh từ chỉ người hoặc vật đã xác định hay đã được đề cập trước đó.
Ví dụ: Did you lock the car? (Bạn đã khóa xe rồi chứ?)
→ Người nghe biết người nói đang đề cập đến người và vật nào, “the car” = your car/our car.
Mạo từ xác định the đứng trước 1 danh từ, danh từ này được xác định bằng một cụm từ hoặc một mệnh đề theo sau.
Ví dụ: What did you do with the camera I lent you? (Bạn đã làm gì với cái máy ảnh mà tôi cho bạn mượn vậy?)
→ “the camera” được xác định bởi mệnh đề I lent you
Mạo từ xác định the đứng trước các danh từ chỉ nơi chốn cụ thể.
Ví dụ: Turn left here for the station. (Rẽ trái tại đây để đến nhà ga.)
Mạo từ xác định the đứng trước danh từ chỉ vật thể là duy nhất, chỉ có một.
Ví dụ: the earth (trái đất), the sky (bầu trời), the sun (mặt trời)
Mạo từ xác định the dùng với một số cụm từ đề cập đến môi trường vật chất.
Ví dụ: the environment (môi trường), the country (đất nước), the weather (thời tiết)
Mạo từ xác định the đứng trước tính từ/trạng từ trong so sánh nhất
Ví dụ: I am the tallest in my family. (Tôi là người cao nhất trong gia đình.)
Mạo từ xác định the đứng trước first, second, third,.. và next, last, same, only
Ví dụ: He was the first person I dated. (Anh ấy là người đầu tiên mà tôi hẹn hò.)
Mạo từ xác định the đứng trước tên ban nhạc hoặc tên tàu thủy.
Ví dụ: The Beatles were an internationally famous British pop group. (Beatles là ban nhạc pop người Anh nổi tiếng thế giới.)
Mạo từ xác định the đứng trước họ của một ai đó, ở dạng số nhiều để chỉ toàn thể gia đình.
Ví dụ: The Johns have lived in this town for over 40 years. (The Johns have lived in this town for over 40 years.)
Mạo từ xác định the + Tính từ (Adj) chỉ 1 nhóm người, động vật hoặc đồ vật với
Ví dụ: the rich (người giàu),the old(người già), the poor(người nghèo)
Mạo từ xác định the + Danh từ số ít (Singular Nouns) chỉ 1 nhóm động vật hoặc đồ vật, 1 loại dụng cụ máy móc, nhạc khí
The tiger is in danger of becoming extinct. (Loài cọp đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.
2. Cách sử dụng mạo từ bất định: A
Mạo từ “a” đứng trước danh từ bắt đầu bằng phụ âm (dựa trên cách phát âm). Ngoài ra, trong một số trường hợp, “a” cũng đi với danh từ bắt đầu bằng “u, y, h”.
Ví dụ:
- A chair (một cái ghế)
- A table (một cái bài)
- A uniform (một bộ đồng phục)
Ngoài ra, “a” còn có cách dùng sau:
Mạo từ A + Danh từ bắt đầu bằng “uni” và “eu”
Ví dụ: a university (trường đại học);a union(tổ chức); a eulogy (lời ca ngợi)
Mạo từ A + Thành ngữ chỉ số lượng nhất định
Ví dụ: a couple (một cặp); a lot of (nhiều)
Mạo từ A dùng trong các đơn vị phân số
Ví dụ: a/one third (1/3); a/one fifth (1/5)
Mạo từ A dùng trong các thành ngữ chỉ tỷ lệ, giá cả, tốc độ
Ví dụ: $5 a kilo (5 đô 1 ký); 3 times a day (3 lần 1 ngày)
Mạo từ A + số đếm nhất định, thường là hàng trăm, hàng nghìn
Ví dụ: A hundred(một trăm); A thousand(hàng trăm)
3. Cách sử dụng mạo từ bất định: An
Mạo từ “an” đứng trước danh từ bắt đầu bằng 1 nguyên âm (u,e,o,a,i), dựa trên cách phát âm, không phải cách viết.
Ví dụ:
- An apple: 1 quả táo
- An umbrella: 1 cái ô
- An orange: 1 quả cam
Ngoài ra, “an” còn đứng trước một số từ bắt đầu bằng âm câm trong tiếng Anh, như an heir, an hour… Hoặc đi kèm với các từ viết tắt: An MSc (một thạc sỹ), an S.O.S (1 tín hiệu cấp cứu).
II. Bài tập mạo từ trong tiếng Anh
Exercise 1. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1. I would live to live by _____ sea
a. the
b. a
b. an
d. no article
2. Harry is a sailor. He spends most of his life at______ see.
a. a
b. an
c. the
d. no article
3. There are billions of stars in ______ space.
a. a
b. an
c. no article
d. the
4. He tried to park his car but______ space wasn’t big enough.
a. the
b. a
c. an
d. no article
5. We often watch______ television
a. the
b. a
c. an
d. no article
6. Can you turn off______ television, please?
a. the
b. a
c. an
d. no article
7. We had______ dinner in a restaurant.
a. a
b. an
c. no article
d. the
8. We had______ meal in a restaurant.
a. a
b. an
c. the
d. no article
9. Thank you. That was______ very nice lunch.
a. a
b. an
c. the
d. no article
10. Where can______ people buy everything they need?
a. the
b. a
c. an
d. no article is needed
11. Her parents are now working in ______ Europe.
a. the
b. a
c. an
d. no article is needed
12. He majors______ in English.
a. a
b. an
c. the
d. no article is needed
13. Mark Twain, ______ American writer, wrote “Life on the Mississippi River”.
a. an
b. a
c. the
d. no article
14. Paris is splendid by ______ night.
a. a
b. an
c. the
d. no article
15. We might be able to catch______ last train if we hurried.
a. a
b. an
c. the
d. no article
16. ______ used razor blade is______ useless thing.
a. The/ the
b. A/ a
c. An/ an
d. no article
17. We live at______ third house from the church.
a. the
b. a
c. an
d. no article
18. My aunt has______ interesting novel.
a. the
b. an
c. a
d. no article
19. It was______ best film I had ever read.
a. the
b. an
c. a
d. no article
20. A video lab is______ useful means for language learning.
a. the
b. an
c. a
d. no article
Đáp án
1.a 2.d 3.c 4.a 5.d |
6.a 7.c 8.a 9.a 10.d |
11.d 12.d 13.a 14.d 15.c |
16.b 17.a 18.c 19.a 20.c |
Exercise 2: Trắc nghiệm Mạo từ trong tiếng Anh có đáp án
1. Mrs. Lan went to ______ school to meet her son’s teacher.
a. no article
b. a
c. an
d. the
2. The workmen went to ______ church to repair the roof.
a. no article
b. the
c. a
d. an
3. Carol went to ______ prison to meet her brother.
a. the
b. a
c. an
d. no article
4. This morning I bought a newspaper and a magazine______ newspaper is in my bag but I don’t know where______ magazine.
a. a/ a
b. a/ the
c. the/ the
d. the/ a
5. My parents have ______ cat and ______ dog. The dog never bites the cat.
a. a/ a
b. a/ the
c. the/ the
d. the/ a
6. We live in______ big house in ______ middle of the village.
a. a/ a
b. a/ the
c. the/ the
d. the/ a
7. I’m looking for ____ job. Did Mary get_____ job she applied for?
a. a/ the
b. the/ a
c. a/ a
d. the/ the
8. Did______ police find ______ person who stole your bicycle?
a. a/ a
b. the/ the
c. a/ the
d. the/ a
9. We went out for ______ meal last night ______ restaurant we went was excellent.
a. a/ a
b. the/ the
c. a/ the
d. the/ a
10. As I was walking along the street, I saw ______$10 note on ______ pavement.
a. a/ a
b. the/ the
c. a/ the
d. the/ a
11. The Soviet Union was______ first country to sent a man into ______ space.
a. the/ the
b. no article / no article
c. no article / the
d. the/ no article
12. Did you watch “Titanic” on ______ television or at______ cinema?
a. the/ the
b. no article/ no article
c. no article/ the
d. the/ no article
13. After______ lunch, we went for a walk by ______ sea.
a. the/ the
b. no article/ no article
c. no article/ the
d. the/ no article
14. Peru is______ country in south America______ capital is Lima
a. a/ a
b. a/ the
c. the/ the
d. the/ a
15. I never listen to ______ radio. In fact I haven’t got______ radio.
a. a/ a
b. a/ the
c. the/ the
d. the/ a
16. It was a beautiful day______ sun shone brightly in ______ sky.
a. a/ a
b. a/ the
c. the/ the
d. the/ a
17. It is said the Robinhood robbed______ rich and gave the money to ______ poor.
a. a/ a
b. a/ the
c. the/ the
d. the/ a
18. Life is not so easy for______ unemployed.
a. the
b. a
c. an
d. no article
19. Many people were killed in the accident. The bodies of ______ dead were taken away.
a. the
b. a
c. an
d. no article
20. Lan has been a nurse all her life. She has spent her life caring for ______ sick.
a. the
b. a
c. an
d. no article
Đáp án
1d | 2b | 3a | 4c | 5a | 6b | 7a | 8b | 9c | 10c |
11d | 12c | 13c | 14b | 15d | 16c | 17c | 18a | 19a | 20a |
Exercise 3: Điền từ thích hợp “an”, “a”, “the” or Ø vào chỗ trống dưới đây:
1. Anna is looking for _______ place to eat ________ night.
2. Would you pass ______ jar of honey, please?
3. Please turn off ________ air conditioning when you leave ________ office.
4. Are you looking for________________ movie to watch with your boyfriend?
5. My husband’s family speaks _____ English.
6. He returned after _____ hour.
7. Your soup is so good. ______ meat is pretty tender.
8. Stella spent a week traveling around _____ Europe.
9. David is on ______ night duty this day.
10. Have you been to ____ Moon?
11. I have _____ cat.
12. Can you turn on ____ air conditioning, please?
13. We will take ____ trip that we have been waiting for a long time.
14. I checked _________ email twice.
15. I’ve been living in _____ USA for two years.
16. My mom often goes to work in ____ morning
17. All employees must obey _____ company rules.
18. I saw ____ horrible accident last week.
19. Linda had ___ meal in a yacht.
20. You are ____ apple of my eye.
21. Take your hand off ____ table, please!
22. The employees have _____ new manager called Mr. Jane.
23. The game has come to ____ end.
24. Lisa talked for _____ hour about her school project.
25. I have _____ dinner at 6 p.m.
26. This is _____ university well suited to your talents.
27. Billy went to ____ school to see his children.
28. Hanna attended _____ Victory University.
29. Dennis lived at___four houses from the stadium.
30. It was ____ best film I had ever watched.
31. What _____ amazing idea Alex had yesterday morning.
32. I’m not very hungry. I had ____ big lunch.
33. When dad was ill ____ lot of his friends came to home to visit him.
34. Don’t stay in that homestay. _____ beds there are very unpleasant.
35. I met _____ few Japanese tourists when I was in Thailand.
36. ____ President USA is from Washington.
37. They studied the geology of ____ Gobi Desert.
38. _____ boys like playing golf.
39. He is ____ engineer.
40. Tommy is in Floria studying for _____ RSA.
41. ____ rich should do more to help the poor.
42. The motorbike sped away at a hundred km _____ hour.
43. Wild horses live in ____ Sahara Desert.
44. _____ Mekong is a very large river
45. Will has ____ morning job as an office cleaner.
46. That was ____ excellent meal!
47. She wants to be _____ doctor when she grows up.
48. I really enjoyed ____ book I’ve just finished reading.
49. Can you ride ____ bike?
50. What will happen in ____ future?
51. I only have ____ limited knowledge of Japanese.
52. What’s ____ highest mountain in Asia?
53. You’re ____ fifth person to ask me that question.
54. Jane has ____ great love of music.
55. My birthday is on ____ Friday this year.
54. Anna earns $100,000 ____ year.
55. Is she ___ friend of yours ?
56. She lives in a special home for ____ elderly.
57. ____ whale is becoming an increasingly rare animal.
58. Can you do ____ waltz?
59. Diana bought _____ umbrella to go out in the rain.
60. You are ____ fool to say that.
61. ____ Jacksons are coming to visit on Saturday.
62. Experts think the painting may be ____ Picasso
63. Nico is learning to play ____ piano.
64. I’m going under ____ knife next week.
65. Serena likes to play ____ badminton.
66. She doesn’t seem to be any ____ worse for her bad experience.
67. Let’s go to ____ movies this evening.
68. Do you like ____ other kids in your class?
Đáp án
1. a/ the 2. the 3. the/ the 4. a 5. Ø 6. an 7. the 8. Ø 9. Ø 10. the
2. a 12. the 13. a 14. the 15. Ø 16. the 17. the 18. a 19. a 20. an
3. the 22. a 23. the 24.an 25. Ø 26. a 27. the 28. the 29. the 30. the
4. an 32. a 33. a 34. the 35. a 36. Ø 37. the 38. Ø 39. an 40. the
5. the 42. an 43. the 44. the 45. a 46. an 47. a 48. the 49. a 50. the
6. a 52. the 53. the 54. a 55. a 56. a 57. a 58. the 59. the 60. the
7. an 62. a 63. the 64. a 65. the 66. the 67.a 68 the
III. Bài tập tự luyện về mạo từ
Exercise 1 But in a/an or the.
1. This morning I bought a newspaper and …. magazine. …. newspaper is in my bad but I can’t remember where I put …. magazine.
2. I saw …. accident this morning. …. car crashed into …. tree. …. driver of …. car wasn’t hurt but …. car was badly damaged.
3. There are two cars parked outside: …. blue one and …. grey one …. blue one belongs to my neighbours; I don’t know who …. owner of …. grey one is.
4. My friends live in …. old house in …. small village. There is …. beautiful garden behind …. house. I would like to have …. garden like that.
Exercise 2. Put in a/an or the.
1. a, This house is very nice. Has it got …. garden?
b, It’s a beautiful day. Let’s sit in …. garden.
c, I like living in this house but it’s a pity that …. garden is so small.
2. a, Can you recommend …. good restaurant.
b, We had dinner in …. very nice restaurant.
c, We had dinner in …. best restaurant in town.
3. a, She has …. French name, but in fact she’s English, not French.
b, What’s …. name of that man we met yesterday.
c, We stayed at a very nice hotel – I can’t remember …. name now.
4. a, There isn’t …. airport near where I live …. nearest airport is 70 miles away.
b, Our flight was delayed .We had to wait at …. airport for three hours.
c, Excuse me, please. Can you tell me how to get to …. airport.
5. a, Are you going away next week? No, …. week after next.
b, I’m going away for …. week in September.
c, Gary has a part time job. He works three mornings …. week.
Exercise 3 Put in a/an or the where necessary.
1. Would you like apple?
–> Would you like an apple.
2. How often do you go to dentist?
……………………………
3. Could you close door, please?
……………………………
4. I’m sorry. I didn’t mean to do that. It was mistake.
……………………………
5. Excuse me, where is bus station, please?
……………………………
6. I have problem. Can you help me?
……………………………
7. I’m just going to post office. I won’t be long.
……………………………
8. There were no chair so we sat on floor.
……………………………
9. Have you finished with book I lent you?
……………………………
10. My sister has just got job in bank in Manchester.
……………………………
11. We live in small flat in city centre.
……………………………
12. There’s supermarket at end od street I live in.
……………………………
Exercise 4: Answer these questions about yourself.
Where possible use the structure like: (once a week / three times a day, …)
1. How often do you go to the cinema?
Three or four times a year.
2. How much does it cost to hire a car in your country?
About $20 a day.
3. How often do you go to the cinema?
………………………………
4. How often do you go away on holiday?
………………………………
5. What’s the usual speed limit in towns in your country?
………………………………
6. How much sleep do you need?
………………………………
7. How often do you go out in the evening?
………………………………
8. How much television do you watch?
………………………………
Bài 5: Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống
1. I went sailing around _____ Lake Geneva
2. I’ve been living in _____ London for six years
3. _____ Danube runs through many European cities
4. Wild horses live in _____ Gobi Desert
5. _____ Pacific Ocean has many different types of fish
6. I love swimming in _____ Mediterranean
7. We spent our holiday on the shore of _____ Lake Windermere
8. _____ Nile is a very beautiful river
9. She stayed in _____ Belgrade for several weeks
10. Her husband comes from _____ California
11. They studied the geology of _____ Sahara Desert
12. They crossed _____ Black Sea by boat
13. He has always wanted to visit _____ Rome
14. She lived in _____ Asia for several years
15. _____ Tuscany has many beautiful cities
16. I spent a year travelling around _____ Europe
17. Her village is near _____ Lake Titicaca
18. Would you like to visit _____ South America?
19. They live near _____ Thames
20. I think _____ Cornwall is a very beautiful part of England
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bài tập mạo từ trong tiếng Anh Trắc nghiệm và tự luận mạo từ trong tiếng Anh tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.