Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử Bài tập Toán lớp 8

Tháng 6 19, 2023 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử Bài tập Toán lớp 8 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử lớp 8 là tài liệu vô cùng hữu ích cung cấp cho các em học sinh tài liệu tham khảo, học tập, bồi dưỡng và nâng cao kiến thức môn toán theo chương trình hiện hành.

Phân tích đa thức thành nhân tử tổng hợp toàn bộ kiến thức về phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ví dụ minh họa kèm theo các bài tập có đáp án giải chi tiết và bài tập tự luyện. Hi vọng qua tài liệu này các em sẽ vận dụng kiến thức của mình để làm bài tập, rèn luyện linh hoạt cách giải các dạng đề để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi học sinh giỏi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm tài liệu: bài tập về hằng đẳng thức, Bài tập các trường hợp đồng dạng của tam giác.

Mục Lục Bài Viết

  • I. Phân tích đa thức thành nhân tử là gì?
  • II. Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
  • III. Bài tập áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử
  • IV. Bài tập tự luyện phân tích đa thức thành nhân tử

I. Phân tích đa thức thành nhân tử là gì?

1. Định nghĩa:

Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức.

Ví dụ:

a) 2x2+ 5x – 3 = (2x – 1).(x + 3)

b) x – 2sqrt{x}y +5sqrt{x}– 10y = [(sqrt{x})2– 2sqrt{x} y ] + (5sqrt{x}– 10y)

= sqrt{x}(sqrt{x}– 2y) + 5(sqrt{x}– 2y)

= (sqrt{x}– 2y)(sqrt{x} + 5)

II. Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử

a) Phương pháp đặt nhân tử chung:

Nếu tất cả các hạng tử của đa thức có một nhân tử chung thì đa thức đó được biểu diễn thành một tích của nhân tử chung với một đa thức khác.

Công thức:

AB + AC = A(B + C)

Ví dụ:

1. 5x(y + 1) – 2(y + 1) = (y + 1)(5x – 2)

2. 3x + 12 sqrt{x} y = 3 sqrt{x}(sqrt{x} + 4y)

b) Phương pháp dùng hằng đẳng thức:

Nếu đa thức là một vế của hằng đẳng thức đáng nhớ nào đó thì có thể dùng hằng đẳng thức đó để biểu diễn đa thức này thành tích các đa thức.

*Những hằng đẳng thức đáng nhớ:

(A + B)2 = A2 + 2AB + B2

(A – B)2 = A2 – 2AB + B2

A2 – B2 = (A + B)(A – B)

(A+B)3= A3 + 3A2B + 3AB2 + B3

(A – B)3= A3 – 3A2B + 3AB2-B3

Khám Phá Thêm:   Văn mẫu lớp 12: Phân tích vẻ đẹp hung bạo của sông Đà (Sơ đồ tư duy + 12 Mẫu) Phân tích sông Đà hung bạo

A3 + B3 = (A+B) (A2 – AB + B2)

A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)

c) Phương pháp nhóm hạng tử:

Nhóm một số hạng tử của một đa thức một cách thích hợp để có thể đặt được nhân tử chung hoặc dùng hằng đẳng thức đáng nhớ.

Ví dụ:

1. x2 – 2xy + 5x – 10y = (x2– 2xy) + (5x – 10y) = x(x – 2y) + 5(x – 2y)

= (x – 2y)(x + 5)

2. x – 3+ y – 3y = (x – 3) + (y – 3y)

= ( – 3) + y( – 3)= (- 3)( + y)

d. Phương pháp tách một hạng tử:(trường hợp đặc biệt của tam thức bậc 2 có nghiệm)

Tam thức bậc hai có dạng: ax2 + bx + c = ax2 + b1x + b2x + c () nếu

Ví dụ:

a) 2x2–3x + 1

= 2x2– 2x – x +1

= 2x(x – 1) – (x – 1)

= (x – 1)(2x – 1)

e. Phương pháp thêm, bớt cùng một hạng tử:

Ví dụ:

a) y4+ 64 = y4+ 16y2 + 64 – 16y2

= (y2 + 8)2 – (4y)2

= (y2 + 8 – 4y)(y2 + 8 + 4y)

b) x2+ 4 = x2+ 4x + 4 – 4x = (x + 2)2– 4x

= (x + 2)2– =

f. Phương pháp phối hợp nhiều phương pháp:

Ví dụ:

a) a3–a2b – ab2 + b3 = a2(a – b) – b2(a – b)

=(a – b) (a2– b2)

= (a – b) (a – b) (a + b)

= (a – b)2(a + b)

III. Bài tập áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử

Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :

a) 14x2– 21xy2+ 28x2y2 = 7x(2x – 3y2 + 4xy2)

b) 2(x + 3) – x(x + 3) = (x+3)(2-x)

c) x2+ 4x – y2+ 4 = (x + 2)2 – y2 = (x + 2 – y)(x + 2 + y)

Bài 2: Giải phương trình sau :

2(x + 3) – x(x + 3) = 0

Vậy nghiệm của phương trình là x1 = –3: x2 = 2

Bài 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a)8x3+ 4x2– y3– y2 = (8x3– y3) + (4x2– y2)

b) x2+ 5x –6 = x2 + 6x – x – 6

= x(x + 6) – (x + 6)

= (x + 6)(x – 1)

c. a4 + 16 = a4+ 8a2 + 16 – 8a2

= (a2 + 4)2 – (a)2

= (a2 + 4 +a)( a2 + 4 – a)

Bài 4: Thực hiện phép chia đa thức sau đây bằng cách phân tích đa thức bị chia thành nhân tử:

a) (x5+ x3+ x2 + 1):(x3 + 1)

b) (x2–5x + 6):(x – 3)

Giải:

a) Vì x5+ x3+ x2 + 1

= x3(x2 + 1) + x2 + 1

= (x2 + 1)(x3 + 1)

nên (x5 + x3 + x2 + 1):(x3 + 1)

= (x2 + 1)(x3 + 1):(x3 + 1)

= (x2 + 1)

b)Vì x2– 5x + 6

= x2– 3x – 2x + 6

= x(x – 3) – 2(x – 3)

= (x – 3)(x – 2)

nên (x2– 5x + 6):(x – 3)

= (x – 3)(x – 2): (x – 3)

= (x – 2)

Bài 5 

Thực hiện phép chia đa thức sau đây bằng cách phân tích đa thức bị chia thành nhân tử:

a) (x^5+x^3+x^2+1):(x^3+1)

b) (x^2-5x+6):(x-3)

Giải:

a) Vì x^5+x^3+x^2+1=x^3(x^2+1)+x^2+1=(x^2+1)(x^3+1)

nên (x^5+x^3+x^2+1):(x^3+1)=(x^2+1)(x^3+1):(x^3+1)=(x^2+1)

b) Vì x^2-5x+6=x^2-3x-2x+6=x(x-3)-2(x-3)=(x-3)(x-2)

nên (x^2-5x+6):(x-3)=(x-3)(x-2):(x-3)=(x-2)

Bài 6

a) y^4+64=y^4+16y^2+64-16y^2

=(y^2+8)^2-(4y)^2

=(y^2+8-4y)(y^2+8+4y)

b) x^2+4=x^2+4x+4-4x

=(x+2)^2-4x=(x+2)^2-(2sqrt{x})^2

=(x-2sqrt{x}+2)(x+2sqrt{x}+2)

Bài 7′ Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách hạng tử:

Khám Phá Thêm:   Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo 5 Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán 6 (Có đáp án + Ma trận)

a. {x^2} - 7x + 6

b. {x^2} - 3x - 10

c. 2{x^2} + 5x - 3

d. 6{x^2} + x - 7

Gợi ý đáp án

a. Ta có:

begin{matrix}
  {x^2} - 7x + 6 hfill \
   = {x^2} - x - 6x + 6 hfill \
   = xleft( {x - 1} right) - 6left( {x - 1} right) hfill \
   = left( {x - 6} right)left( {x - 1} right) hfill \ 
end{matrix}

b. Ta có:

begin{matrix}  {x^2} - 3x - 10 hfill \   = {x^2} + 2x - 5x - 10 hfill \   = xleft( {x + 2} right) - 5left( {x + 2} right) hfill \   = left( {x - 5} right)left( {x + 2} right) hfill \ end{matrix}

c. Ta có:

begin{matrix}
  2{x^2} + 5x - 3 hfill \
   = 2{x^2} + 6x - x - 3 hfill \
   = 2xleft( {x + 3} right) - left( {x + 3} right) hfill \
   = left( {x + 3} right)left( {2x - 1} right) hfill \ 
end{matrix}

d. Ta có:

begin{matrix}
  6{x^2} + x - 7 hfill \
   = 6{x^2} - 6x + 7x - 7 hfill \
   = 6xleft( {x - 1} right) + 7left( {x - 1} right) hfill \
   = left( {6x + 7} right)left( {x - 1} right) hfill \ 
end{matrix}

IV. Bài tập tự luyện phân tích đa thức thành nhân tử

Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x2– y2 – 2x + 2y

b) 2x + 2y – x2 – xy

c) 3a2– 6ab + 3b2 – 12c2

d) x2 – 25 + y2 + 2xy

e) a2+ 2ab + b2 – ac – bc

f) x2 – 2x – 4y2 – 4y

g) x2y – x3– 9y + 9x

h) x2(x -1) + 16(1- x)

Bài 2:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

1) 4x2 – 25 + (2x + 7)(5 – 2x)

2) 3(x+ 4) – x2 – 4x

3) 5x2 – 5y2 – 10x + 10y

4) x2 – xy + x – y

5) ax – bx – a2 + 2ab – b2

6) x2 + 4x – y2 + 4

7) x3 – x2 – x + 1

8) x4 + 6x2y + 9y2 – 1

9) x3 + x2y – 4x – 4y

10) x3 – 3x2 + 1 – 3x

11) 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2

12) x2 – 2x – 15

13) 2x2 + 3x – 5

14) 2x2 – 18

15) x2 – 7xy + 10y2

16) x3 – 2x2 + x – xy2

Bài tập 3: Phân tích đa thức thành nhân tử.

1. x2+ 2xy – 8y2+ 2xz + 14yz – 3z2

2. 3x2– 22xy – 4x + 8y + 7y2+ 1

3. 12x2+ 5x – 12y2+ 12y – 10xy – 3

4. 2x2– 7xy + 3y2+ 5xz – 5yz + 2z2

5. x2+ 3xy + 2y2+ 3xz + 5yz + 2z2

6. x2– 8xy + 15y2+ 2x – 4y – 3

7. x4– 13x2+ 36

8. x4+ 3x2– 2x + 3

9. x4+ 2x3+ 3x2 + 2x + 1

Bài tập 4: Phân tích đa thức thành nhân tử:

1. (a – b)3+ (b – c)3+ (c – a)3

2. (a – x)y3– (a – y)x3– (x – y)a3

3. x(y2– z2) + y(z2– x2) + z(x2 – y2)

4. (x + y + z)3– x3– y3 – z3

5. 3x5– 10x4– 8x3 – 3x2 + 10x + 8

6. 5x4+ 24x3– 15x2 – 118x + 24

7. 15x3+ 29x2– 8x – 12

8. x4– 6x3+ 7x2 + 6x – 8

9. x3+ 9x2+ 26x + 24

Bài tập 5: Phân tích đa thức thành nhân tử.

1. a(b + c)(b2– c2) + b(a + c)(a2– c2) + c(a + b)(a2 – b2)

2. ab(a – b) + bc(b – c) + ca(c – a)

3. a(b2– c2) – b(a2– c2) + c(a2 – b2)

4. (x – y)5+ (y – z)5+ (z – x)5

5. (x + y)7– x7– y7

6. ab(a + b) + bc(b + c) + ca(c + a) + abc

7. (x + y + z)5– x5– y5 – z5

8. a(b2+ c2) + b(c2+ a2) + c(a2 + b2) + 2abc

9. a3(b – c) + b3(c – a) + c3(a – b)

10. abc – (ab + bc + ac) + (a + b + c) – 1

Bài tập 6: Phân tích đa thức thành nhân tử.

1. (x2+ x)2+ 4x2 + 4x – 12

2. (x2+ 4x + 8)2+ 3x(x2 + 4x + 8) + 2x2

Khám Phá Thêm:   Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2023 - 2024 i-Learn Smart World Đề kiểm tra giữa kì 2 Tiếng Anh 11 Friends Global (Có đáp án, file nghe)

3. (x2+ x + 1)(x2+ x + 2) – 12

4. (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 24

5. (x2+ 2x)2+ 9x2 + 18x + 20

6. x2– 4xy + 4y2– 2x + 4y – 35

7. (x + 2)(x + 4)(x + 6)(x + 8) + 16

8. (x2+ x)2+ 4(x2 + x) – 12

9. 4(x2+ 15x + 50)(x2+ 18x + 72) – 3x2

Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử.

1.

16x3y + 0,25yz3

21.

(a + b + c)2 + (a + b – c)2 – 4c2

2.

x 4 – 4x3 + 4x2

22.

4a2b2 – (a2 + b2 – c2)2

3.

2ab2 – a2b – b3

23.

a 4 + b4 + c4 – 2a2b2 – 2b2c2 – 2a2c2

4.

a 3 + a2b – ab2 – b3

24.

a(b3 – c3) + b(c3 – a3) + c(a3 – b3)

5.

x 3 + x2 – 4x – 4

25.

a 6 – a4 + 2a3 + 2a2

6.

x 3 – x2 – x + 1

26.

(a + b)3 – (a – b)3

7.

x 4+ x3 + x2 – 1

27.

X 3 – 3x2 + 3x – 1 – y3

8.

x 2y2 + 1 – x2 – y2

28.

X m + 4 + xm + 3 – x – 1

10.

x 4 – x2 + 2x – 1

29.

(x + y)3 – x3 – y3

11.

3a – 3b + a2 – 2ab + b2

30.

(x + y + z)3 – x3 – y3 – z3

12.

a 2 + 2ab + b2 – 2a – 2b + 1

31.

(b – c)3 + (c – a)3 + (a – b)3

13.

a 2 – b2 – 4a + 4b

32.

x3 + y3+ z3 – 3xyz

14.

a 3 – b3 – 3a + 3b

33.

(x + y)5 – x5 – y5

15.

x 3 + 3x2 – 3x – 1

34.

(x2 + y2)3 + (z2 – x2)3 – (y2 + z2)3

16.

x 3 – 3x2 – 3x + 1

35.

x3 – 5x2y – 14xy2

17.

x 3 – 4x2 + 4x – 1

36.

x4 – 7x2 + 1

18.

4a2b2 – (a2 + b2 – 1)2

37.

4x4 – 12x2 + 1

19.

(xy + 4)2 – (2x + 2y)2

38.

x2 + 8x + 7

20.

(a2 + b2 + ab)2 – a2b2 – b2c2 – c2a2

39.

x3 – 5x2 – 14x

Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử.

1.

x4y4 + 4

6

x7 + x2 + 1

2.

x4y4 + 64

7

x8 + x + 1

3.

4 x4y4 + 1

8

x8 + x7 + 1

4.

32x4 + 1

9

x8 + 3x4 + 1

5.

x4 + 4y4

10

x10 + x5 + 1

Bài tập 9: Phân tích đa thức sau thành nhân tử

a) (x2 + 3x + 1)(x2 + 3x + 2) – 30

b) 4x4 – 8x3 + 3x2 – 8x + 4

c) 2x4 – 15x3 + 35x2 – 30x + 8

d) 2x3 – x2 + 5x + 3

Bài tập 10: Phân tích đa thức thành nhân tử:

a. 5{x^2}{y^2} - 25{x^3}{y^4} + 10{x^3}{y^3}

b. 12{x^2}y - 18x{y^2} - 30{y^2}

Bài tập 11: Phân tích đa thức thành nhân tử:

a. 6{x^2} - 11x + 3

b. 2{x^2} + 3x - 27

c. 2{x^2} - 5xy - 3{y^2}

d. {x^3} + 2x - 3

e. {x^3} - 7x + 6

f. {x^3} + 5{x^2} + 8x + 4

g. {x^3} - 9{x^2} + 6x + 16

h. {x^3} + {x^2} - x + 2

Bài tập 4: Dùng phương pháp tách hạng tử và thêm bớt cùng hạng tử phân tích các đa thức dưới đây thành nhân tử:

a) 4x2 + 16x – 9 b) -5x2 – 29x – 20
c) x2 + 2x – 3 d) 3x2 – 11x + 6
e) 6x2 + 7x + 2 f) x2 – 6x + 8
g) 9x2 + 6x – 8 h) 3x2 – 8x + 4

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử Bài tập Toán lớp 8 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Những bộ phim của Trần Kiều Ân đóng hay nhất
Next Post: Thể loại ASMR roleplay là gì mà nhiều người lại thích đến như vậy? »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích