Bạn đang xem bài viết Bài tập so sánh trong tiếng Anh lớp 7 Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bài tập so sánh trong tiếng Anh lớp 7 là tài liệu vô cùng hữu ích, bao gồm các dạng bài tập về câu so sánh. Tài liệu này được áp dụng đối với tất cả các bộ sách giáo khoa theo chương trình mới.
Thông qua bài tập về so sánh các bạn có thêm nhiều tài liệu tự học, tự làm bài, tự chấm điểm, tự rút ra lỗi sai để học tốt tiếng Anh đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi sắp tới. Ngoài bài tập về so sánh hơn và so sánh nhất các bạn xem thêm một số tài liệu như: Bài tập về câu hỏi đuôi trong tiếng Anh, Bài tập về mệnh đề trong tiếng Anh.
Bài tập so sánh trong tiếng Anh lớp 7
I. Chọn từ hoặc cụm từ đúng trong ngoặc.
1.Of the four dresses, I like the red one(better/best)
2. Bill is the (happier/happiest) person we know.
3. Pat’s cat is (faster/fastest) than Peter’s.
4.This poster is (colourfuler/more colourful) than the one in the hall.
5.Does Fred feel ( weller/better) today than he did yesterday?
6.This vegetable soup tastes very( good/best)
7.Jane is the ( less/least) athletic of all the women.
8. My cat is the ( prettier/ prettiest) of the two.
9.This summary is ( the better/ the best) of the pair.
10. The colder the weather gets,(sicker/the sicker) I feel.
II.Dùng hình thức đúng của tính từ/ trạng từ trong ngoặc.
1.Mary is (pretty) as her sister.
2. A new house is (expensive) than an old one.
3. His job is( important) than mine.
4. Of the four ties, I like the red one(well).
5. Nobody is (happy) than Miss Snow.
6.Today English is the ( international) of languages.
7.Jonh is much( strong) than I thought.
8. Benches are ( comfortable) than arm- chairs.
9. Bill is (good) than you thought.
10.Mr Bush is the (delightful) person I have ever known.
11.Dick is the ( careful) of the three workers.
12.Is the book( interesting) than the one you read last week?
13. Gold is ( precious) than iron.
14.The weather today is ( warm) than the weather yesterday.
15.This film is not (good) as the one we saw last week.
16.Holidays are( pleasant) than working days.
17.Which is ( high) mountain in your country?
18. A house is ( strong) than a dog.
19. Robert is ( fat) than his brother.
20.The Pacific is ( large) ocean in the world.
III. Viết lại câu sau, bắt đầu bằng các từ cho sẵn.
1.Yesterday the temperature was nine degrees. Today it’s only six degrees.
=> It’s …………………………………………………………………….
2.The journey takes four hours by car and five hours by train.
=>It takes………………………………………………………………….
3. We were very busy at work today. We are not as busy as that every day.
=> We………………………………………………………………………
4. Jane cooks better than her sister.
=> Jane’s sister…………………………………………………………….
5.Tom is the best football player in this team.
=> Nobody in this team…………………………………………………..
CÁC HÌNH THỨC SO SÁNH
I- Hãy viết hình thức so sánh hơn và nhất của các tính từ sau:
ADJ |
Hơn |
Nhất |
ADJ |
Hơn |
Nhất |
1- cheap |
cheaper |
The cheapest |
7- long |
…………………… |
…………………… |
2- fast |
…………………… |
…………………… |
8- small |
…………………… |
…………………… |
3- big |
…………………… |
…………………… |
9- happy |
…………………… |
…………………… |
4- short |
…………………… |
…………………… |
10- old |
…………………… |
…………………… |
5- good |
…………………… |
…………………… |
11- hard |
…………………… |
…………………… |
6- noisy |
…………………… |
…………………… |
12- young |
…………………… |
…………………… |
II- Cho từ trái nghĩa của các từ sau :
1- black |
…………………….. |
11- noisy |
…………………… |
2- heavy |
…………………….. |
12- young |
…………………… |
3- strong |
…………………….. |
13- near |
……………………. |
4- expensive |
…………………….. |
14- front |
……………………. |
5- fat |
…………………….. |
15- busy |
……………………. |
6- long |
…………………….. |
16- cold |
…………………….. |
7- big |
…………………….. |
17- left |
…………………….. |
8- late |
…………………….. |
18- full |
…………………….. |
9- wide |
…………………….. |
19- easy |
…………………….. |
10- good |
…………………….. |
20- tall |
…………………….. |
III – Dùng so sánh hơn để viết những câu sau:
Ex: Hue / small / Hanoi -> Hue is smaller than Hanoi.
1- My school / big / your school…………………………………………………………………………………
2- Lan / young / Hoa.-> ……………………………………………………………………………
3- My father / old / my mother………………………………………………………………………….
4- This ruler / long / that ruler………………………………………………………………………………
5- This room / large / my room………………………………………………………………………………..
6- The boys / strong / the girls……………………………………………………………………………..
7- My house / tall / your house…………………………………………………………………………..
8- Nam / short / his sister……………………………………………………………………………………
IV- Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi:
1- Lan is taller than Hoa. -> Hoa is …………….………………………….…………
2- I am bigger than my sister. -> My sister is …….………………………..….………….
3- Jane cooks better than me. -> I cook………………………………………………..
4- My mom is younger than my dad. -> My dad is………………………………………….
5- Nam is thinner than Minh. -> Minh is ……………………………………………
6- My father is heavier than me. -> I am ………………………………………………
7- That tree is higher than this tree. -> This tree is …………………………………….
8- My shirt is older than your shirt. -> Your shirt is ……………………………………..
V- Cho dạng so sánh đúng của tính từ trong ngoặc:
1- Rivers are (big)……………………………. than lakes.
2- The Mekong river is (long)………………….. than the Red river.
3- Everest is the (high)……………………. mountain in the world.
4- Hoa is the (short) ……………………girl in our class.
5- My mother is (old) …………………….than my teacher.
6- The Amazon River is the (deep)……………… river in the world
7- The Summer is the (hot)………………………. season in a year.
8- Nga and Lan are (short)…………………….. than Minh.
9- My mother is (young)…………………… than my father.
10- Ha Noi is (small)………………….than Ho Chi Minh city.
11- This boy is (tall)………………………..than that boy.
12- A dictionary is (thick)……………………….. than a notebook.
13- The Great Wall is the (long) …………….structure in the world
14-Buildings are (high)…………………….. than houses.
15- Lan is the (happy)………………………. student in my class.
16- Our parents are the (good)……………………….. people.
17- This girl is the (thin)………………………… in her class.
18- The winter is the (cold)…………………. season in a year.
VI. Rewrite the sentences using the structure “the same … as” and the noun in the brackets
1. My sister has …………… me (height)
2. Jum pursues …………… Jane. (hobby)
3. My best friend is at …………… me. (age)
4. My friends went to see …………… me. (movie)
5. He had …………… a famous actor. (appearance)
VII. Complete the second sentence using the word in brackets
1. Cycling is fater than walking. (as)
Walking ………………………………………………………..
2. This tea doesn’t taste the same as the one I usually drink. (from)
This tea ………………………………………………………..
3. Money is not as important as health. (than)
Health …………………………………………………………
4. Everest is higher than K2. (as)
K2 …………………………………………………………….
5. Oil painiting is not the same as pencil painting. (from)
Oil paining ……………………………………………………
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bài tập so sánh trong tiếng Anh lớp 7 Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.