Bạn đang xem bài viết Bài tập tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside Bài tập tiếng Anh 8 – Global Success tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bài tập tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside là tài liệu vô cùng hữu ích, giúp học sinh lớp 8 nắm vững kiến thức củng cố bài tập sau các bài học trên lớp.
Bài tập Unit 2 lớp 8 Life in the countryside được biên soạn bám sát với chương trình trong sách giáo khoa Global Success 8, giúp các bạn học sinh có thêm nhiều gợi ý học tập, rèn luyện kiến thức từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh theo bài học. Từ đó nhanh chóng nắm vững kiến thức đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra sắp tới. Vậy sau đây là trọn bộ bài tập kèm theo đáp án, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Bài tập tiếng Anh 8 Unit 2
II. Underline the words that has consonant clusters blor cl.
1. Nick enjoys looking at the clear blue sky.
2. I climbed over the hill and found the bright bloom of the wild flowers.
3. They claimed that those special clinics were built for blind people.
4. Tight winds are blowing over the blackberry farm.
5. We will have a clear view after passing these building blocks.
6. There are some clues about the blast near the church yesterday.
7. Clay may stick on your clothes when you go flying kites on the field.
8. The blades of her juice blender was broken.
B. VOCABULARY AND GRAMMAR
I. Match the word or phrase with its definition.
1. buffalo drawn cart 2. harvest time 3. paddy field 4. cattle 5. pasture 6. ger 7. beehive 8. highlands 9. dairy products 10. nomad |
a circular wooden canvas and felt tent b. land covered with grass where sheep, cows, horses, etc., feed c. a vehicle with two or four wheels pulled by buffalo d. a structure where bees are kept for producing honey e. cows and bulls that are kept as farm animals f. a high mountainous area of a country g. a field in which rice is grown h. the time of year when crops are cut and collected from the fields i. a member of a community that moves with its animals from place to place j. food made from milk, such as butter and cheese |
II. Complete the sentences with the words in part I.
1. If you want to gather honey, don’t kick over the _______________.
2. Horses are grazing in the _______________.
3. He helped his uncle load hay onto a _______________.
4. Mongolia’s nomads live in a traditional tent called _______________.
5. We saw lots of lush rice _______________ on the way to the village.
6. In Mongolia, he spent time with the nomads of the Gobi _______________.
7. A boy was driving the herd of _______________ to the pasture.
8. It is _______________, and all the farmers are very busy.
9. The Maasai are _______________ and cattle raisers.
10. The doctor told me to eat less red meat and _______________.
III. Complete the sentences with the adjectivesfrom the box.
generous peaceful optimistic quiet inconvenient fresh brave exciting vast skillful envious |
1. It’s ____________ to see a kite flying high in the sky.
2. It was very ____________ there; you could just hear the wind moving in the trees.
3. I love the ____________ open spaces and the ____________ air in the countryside.
4. The villagers often find it ____________ to get into town due to the lack of public transport.
5. People in rural areas are more ____________ than their city counterparts.
6. I’m so ____________ of you getting such an exciting holiday.
7. Billy is clearly a ____________ person. He contributed lots of money to charity.
8. It was very ____________ of him to jump into the river to save a drowning child,.
9. Most of Mongolian people are ____________ at riding a horse.
10. Life in the countryside is more ____________ and healthier.
………………
Đáp án bài tập tiếng Anh 8 Unit 2
A. PHONETICS
I.
1. clock 2. blaze 3. clap 4. blanket 5. blind 6. blender |
7. blast 8. cloud 9. clothes 10. clown 11. blow 12. click |
II.
1. clear, blue 2. climbed, bloom 3. claim, clinics, blind 4. blowing, blackberry |
5. clear, blocks 6. clues, blast 7. Clay, clothes 8. blades, blender |
B. VOCABULARY AND GRAMMAR
I.
1. c 2. h 3. g 4. e 5. b |
6. a 7. d 8. f 9. j 10. i |
II. 1. beehive 2. pasture 3. buffalo drawn cart 4. ger
5. paddy fields 6. Highlands 7. cattle 8. harvest time
9. nomads 10. dairy products
…………..
Tải file tài liệu để xem thêm Bài tập Unit 2 lớp 8 Life in the countryside
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bài tập tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside Bài tập tiếng Anh 8 – Global Success tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.