Bạn đang xem bài viết Bài tập Toán cho bé chuẩn bị vào lớp 1 Bài tập toán lớp 1 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bài tập Toán cho bé chuẩn bị vào lớp 1 mang tới 23 bài tập Toán, giúp các bé làm quen với các dạng bài tập cộng trừ trong phạm vi 10, tìm số lớn nhất, bé nhất, sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần, phân biệt cao thấp….
Qua đó, các em sẽ hình thành kỹ năng, dần làm quen với các phép tính đơn giản, chuẩn bị thật tốt kiến thức trước khi bước vào lớp 1 năm 2023 – 2024. Bên cạnh đó, cũng cần rèn thêm kỹ năng đánh vần cơ bản, nét vẽ cơ bản. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây:
Bài tập Toán chuẩn bị vào lớp 1
Bài 1: Điền >, <, =
2 + 3 …… 5
2 + 2 …… 5
5 + 4 …… 9
7 + 1 …… 8
7 + 0 …… 5 – 0
7 + 2 …… 5 + 4
2 + 2 …… 1 + 2
2 + 1 …… 1 + 2
8 – 3 …… 3 + 5
6 – 4 …… 2 + 5
5 + 3 …… 9
2 + 4 …… 4 + 2
1 + 4 …… 4 + 1
5 + 0 …… 2 + 3
7 – 2 …… 3 + 3
4 …… 6 – 1
4 + 6 …… 6 + 2
Bài 2: Điền số vào ô trống trong phép cộng, phép trừ
1 + ☐ = 5 0 + ☐ = 5 4 + ☐ = 7 1 + ☐ = 5 |
2 + ☐ = 8 4 + ☐ = 8 5 + ☐= 9 2 + ☐ = 7 |
3 + ☐ = 7 1 + ☐ = 8 3 + ☐ = 10 7 + ☐ = 7 |
4 + ☐ = 10 2 + ☐ = 10 6 + ☐ = 9 4 + ☐ = 8 |
Bài 3: Tính
1 + 5 =
2 + 3 =
3 + 6 =
4 + 5 =
5 + 1 =
6 + 2 =
7 + 1 =
8 + 1 =
9 + 0 =
10 + 2=
11 + 2 =
1 + 3 =
2 + 6 =
3 + 7 =
4 + 2 =
5 + 2 =
6 + 3 =
7 + 3 =
8 + 2 =
9 + 1 =
10 + 0 =
11 + 3 =
1 + 4 =
2 + 8 =
3 + 2 =
4 + 1 =
5 + 4 =
6 + 4 =
7 + 2 =
8 + 0 =
9 + 2 =
10 + 6 =
11 + 6 =
Bài 4: Tính
6 – 2 =
3 – 1 =
4 – 2 =
5 – 2 =
8 – 5 =
10 – 6 =
4 – 3 =
3 – 3 =
5 – 1 =
2 – 2 =
3 – 1 =
4 – 1 =
2 – 1 =
4 – 3 =
5 – 0 =
9 – 4 =
8 – 6 =
7 – 3 =
8 – 4 =
7 – 6 =
9 – 5 =
7 – 7=
5 – 3 =
5 – 3=
6 – 3 =
7 – 3 =
7 – 6 =
6 – 5 =
9 – 7 =
9 – 3 =
8 – 8 =
8 – 0 =
5 – 3 =
Bài 5: Tính
6 – 2 =
5 + 2 =
9 – 5 =
2 + 0 =
8 + 2 =
4 – 4 =
7 – 3 =
3 + 6 =
7 + 2 =
9 – 5 =
3 + 6 =
1 + 5 =
7 – 6 =
7 + 1 =
3 + 5 =
2 – 1 =
6 + 3 =
5 + 2 =
9 – 4 =
6 + 4 =
4 + 2 =
6 + 1=
7 – 7=
4 + 3 =
7 + 3 =
5 – 2 =
6 – 5 =
8 – 6 =
6 – 4 =
7 – 3 =
10 + 0 =
5 +4 =
8 – 2 =
Bài 6: Khoanh vào số nhỏ nhất
8, 4, 10, 12 , 9
3, 6, 9, 8, 12
11, 18, 19, 8
12, 11, 10, 15
16, 13, 14, 20
6, 9, 10, 1, 8
Bài 7: Khoanh vào số lớn nhất
12, 11, 10, 15
6, 9, 10, 1, 8
8, 4, 10, 12, 9
16, 13, 14, 20
3, 6, 9, 8, 12
11, 18, 19, 8
Bài 8. Vẽ đoạn thẳng theo các số đo sau:
Đoạn AB dài 4cm: ……………………
Đoạn AC dài 6cm: ……………………
Đoạn BC dài 10cm:……………………
Đoạn AB dài 12cm: ……………………
Bài 9. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn
8, 4, 10, 12, 9:…………………………
3, 6, 9, 8, 12:……………………………
16, 13, 14, 20:…………………………
6, 9, 10, 1, 8:…………………………
12, 11, 10, 15:…………………………
16, 18, 12, 10, 9:………………………
18, 11, 3, 9, 12:…………………………
6, 7, 0, 3, 9, 11:………………………
8. 4, 6, 7, 5, 2:…………………………
Bài 10: Tính
1 +……= 5
….+ 2 = 6
3 +….= 9
….+ 1 = 4
3 +……= 6
….+ 1 = 3
6 +……= 8
….+ 8 = 9
4 +….= 5
…..+ 3 = 5
4 +….= 10
…..+ 2 = 6
Bài 11: Tính
12 + 3 =
15 + 4 =
16 + 2 =
15 + 2 =
12 + 6 =
11 + 6 =
15 + 3 =
9 + 2 =
10 + 4 =
11 + 4 =
14 + 2 =
12 + 6 =
12 + 5 =
11 + 8 =
14 + 3 =
10 + 5 =
13 + 6 =
15 + 3 =
Bài 12: Điền dấu vào ô trống
5 | 6 | |
10 | 15 | |
3 | 3 | |
5 + 3 | 6 – 2 |
9 | 9 | |
5 | 5 + 2 | |
12 | 14 | |
18 | 13 |
2 + 5 | 7 + 1 | |
4 + 4 | 6 + 3 | |
10 | 8 | |
4 | 0 |
Bài tập viết dãy số, sắp xếp các số
Bài 1. Viết các số: 5 , 2 , 8 , 4 , 9 , 0
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………….
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………..
Bài 2. Xếp các số sau: 1, 5, 9, 6, 3, 8
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………..
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………..
Bài 3. Viết các số: 16, 18, 13, 11, 10, 15.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………….
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………….
Bài 4. Viết các số 13, 7, 11, 10, 18, 5
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………..
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………….
Bài 5. Viết các số: 12, 19, 11, 17, 10, 14.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………………
Bài 6. Viết các số7, 15, 19, 20, 13, 10 theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn: ……………………………………………………
- Từ lớn đến bé: ……………………………………………………
Bài tập Toán phân biệt cao thấp
Câu hỏi 1: Bé xem hình hai giá sách dưới đây và chỉ ra giá sách nào cao hơn?
A. Giá sách A
B. Giá sách B
Câu hỏi 2: Cây dừa nào thấp hơn các bé nhỉ?
A. Cây dừa A
B. Cây dừa B
Câu hỏi 3: Cánh cổng nào cao hơn?
A. Cánh cổng phía tay phải
B. Cánh cổng phía tay trái
Câu hỏi 4: Lọ hoa nào cao hơn?
A. Lọ hoa B
B. Lọ hoa A
Câu hỏi 5: Chiếc đàn nào cao nhất trong số 3 chiếc đàn này?
A. Chiếc đàn A
B. Chiếc đàn B
C. Chiếc đàn C
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bài tập Toán cho bé chuẩn bị vào lớp 1 Bài tập toán lớp 1 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.