Bạn đang xem bài viết Bài tập trắc nghiệm về câu cầu khiến Bài tập causative form (Có đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bài tập câu cầu khiến trong tiếng Anh gồm tóm tắt kiến thức lý thuyết và nhiều dạng bài tập khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo. Qua đó các bạn học sinh ôn luyện kiến thức ngữ pháp của mình thật tốt.
Trắc nghiệm câu cầu khiến trong tiếng Anh các em học sinh sẽ được thử sức với các dạng bài tập thú vị với nhiều mức độ từ dễ đến khó. Các dạng bài tập trắc nghiệm về câu cầu khiến trong tiếng Anh có đáp án chi tiết kèm theo cũng sẽ giúp học sinh tự kiểm tra và hiểu rõ hơn về cách giải quyết từng dạng bài. Ngoài ra các bạn xem thêm: Bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn, bài tập về các thì trong tiếng Anh.
I. Lý thuyết về câu cầu khiến trong tiếng Anh
a. Khái niệm câu cầu khiến?
Câu cầu khiến (Imperative Sentence) hay còn được gọi là câu mệnh lệnh. Đây là kiểu câu được sử dụng nhằm các mực đích như yêu cầu, ra mệnh lệnh, cấm đoán, thuyết phục ai đó làm gì. Trong tiếng Anh, câu cầu khiến được dùng dưới thể chủ động và thể bị động.
Trong câu cầu khiến, chủ ngữ của câu thường bị ẩn đi và bắt đầu bằng động từ chính tron câu. Nếu có xuất hiện thì chủ ngữ cũng ở ngôi thứ 2 – YOU.
Ví dụ:
- Close the window, please! (Làm ơn đóng cửa sổ lại!)
- Go out! (Ra ngoài ngay!)
b. Câu cầu khiến dùng để làm gì?
1. Dùng câu cầu khiến để đưa ra một chỉ thị trực tiếp
Ví dụ:
- Help me turn on TV! (Bật ti vi lên giúp tôi!)
- Do not open the door! (Đừng mở cửa ra nhé!)
2. Dùng câu cầu khiến để đưa ra một chỉ dẫn hướng dẫn
- Open your book to Lesson 7. (Các em mở sách sang Chương 4)
- Go straight and turn left on the black building. (Đi thẳng và rẽ trái tới tòa nhà màu đen)
3. Dùng câu cầu khiến để đưa ra một lời mời
- Come join my party tonight at 8 pm. (Hãy đến tham gia bữa tiệc vào 8 giờ tối nay nhé!)
- Come in, please! Make yourself at home. (Mời vào và cứ tự nhiên nhé!)
4. Dùng câu cầu khiến trên bảng hiệu và thông báo
- No smoking. (Không hút thuốc ở đây!)
- Push in. (Đẩy vào)
- Do not come this room. (Không vào trong phòng này!)
5. Dùng câu cầu khiến để đưa ra một lời khuyên thân mật
Talk to him and tell him how you about feel. (Hãy trò chuyện với anh ấy và nói về cảm nhận của bạn.)
6. Dùng câu cầu khiến (câu mệnh lệnh) trang trọng bằng cách thêm trợ động từ “Do”
- Do be quiet! (Hãy giữ yên lặng!)
- Do out (Hãy đi ngoài! )
3. Cấu trúc câu cầu khiến
Câu cầu khiến được chia làm hai loại là câu chủ động và câu bị động.
Cấu trúc câu cầu khiến chủ động
– Nhờ vả ai đó làm gì đó
Khi nhờ vả ai đó làm việc gì đó, người ta thường sử dụng cấu trúc câu get và have. Câu cầu khiến này thể hiện sự nhờ vả trên cơ sở mong muốn, tự nguyện.
Sử dụng have: have someone do something
Sử dụng get: get someone to do something
Ví dụ:
She has her husband clean the house – Cô ấy nhờ chồng dọn dẹp nhà cửa
I got those my friend to carry the boxes – Tôi nhờ bạn tôi bê mất cái thùng
– Mang tính ép buộc
Sẽ có các trường hợp câu cầu khiến được sử dụng mang tính ép buộc. Đó là các câu mà đối tượng, chủ thể không muốn làm nhưng bị một đối tượng chủ thể khác ép buộc
Sử dụng make: S + make + someone + V (bare)
Sử dụng force: S + force + someone + to V
Ví dụ:
My mother made me clean the room – Mẹ tôi bắt tôi phải dọn phòng
Anna made them go to bed on time – Anna bắt các con phải đi ngủ đúng giờ
– Mang ý cho phép
Câu cầu khiến cũng thể hiện sự cho phép ai đó làm một việc gì đó. Và từ permit hoặc allow với nghĩa cho phép thường được sử dụng trong câu dạng này.
Sử dụng let: S + let + someone + V (bare)
Sử dụng permit/ allow: S + permit/ allow + someone + to V
Ví dụ:
The school allowed us to enter the teacher library – Nhà trường cho phép chúng tôi vào thư viện giáo viên
The professor allows students to use the phone during test hours – Giáo sư cho phép sinh viên sử dụng điện thoại trong giờ kiểm tra
– Mang ý giúp đỡ
Ngoài ra, câu cầu khiến còn có thể thể hiện ý muốn giúp đỡ. Khi đó từ help sẽ thường xuyên được sử dụng trong câu.
Sử dụng help: S + help somebody to V/ V (bare)
Với cấu trúc này, nếu tân ngữ đi kèm sau help là một đại từ chung chung thì bạn có thể sử dụng V nguyên mẫu (bỏ đi cả tân ngữ và to). Ví dụ: The new vaccine helps people to prevent influenza – Vắc cin mới giúp con người phòng bệnh cúm
Nếu tân ngữ của help và tân ngữ của động từ là một thì ta có thể bỏ tân ngữ của to và help. Ví dụ: The chameleon’s texture will make them invisible in the eyes of enemies. – Cấu tạo của tắc kè hoa sẽ giúp chúng tàng hình trong mắt kẻ thù.
Ví dụ:
Anna helps her mother grow the garden – Anna giúp mẹ cô ấy trồng vườn
I hope to get good grades in the last exam – Tôi hy vọng đạt điểm cao trong kỳ thi vừa qua
Cấu trúc câu cầu khiến bị động
– Sử dụng make
Dạng chủ động: make + somebody + V(bare) + something
Dạng bị động: S’(something) + be made + to V + by + O’(somebody)…
Ví dụ:
Ken maked the tailor to sew his clothes – Ken nhờ thợ may may quần áo cho mình
– Sử dụng have
Dạng chủ động: … have sb do sth
Dạng bị động: … have something done
Ví dụ:
Tony have his son to buy him a cup of tea – Tony nhờ con trai mua giúp anh ấy một tách trà
– Sử dụng get
Dạng chủ động : … get sb to V
Dạng bị động: … get sth done
Ví dụ:
Shally got her husband to clean the toilet for her – Shally nhờ chồng cô ấy dọn toilet giùm mình
– Cấu trúc khác
Câu cầu khiến trong tiếng Anh còn được thể hiện thông qua một số dạng cấu trúc như: want, would like, need, prefer. Nó được dụng ở dạng bị động với ý nghĩa cầu khiến. Tuy nhiên các cấu trúc này ít được sử dụng và thường được dùng trong những trường hợp trang trọng.
Sử dụng: want/need để thể hiện ý muốn ai đó phải làm gì cho mình (với nghĩa ra lệnh): S + want/ need + something + (to be) + V3/-ed
Ví dụ:
Jen wants her house to be finished by this September. – Jen muốn nhà cô ấy phải được sơn xong trước tháng 9 này.
I need A4 paper to print documents – Tôi cần giấy A4 để in tài liệu
Sử dụng would like/prefer với ý nghĩa muốn nhờ ai đó làm gì cho mình với nghĩa lịch sự: S + would like + something (to be) + V3/-ed
Ví dụ:
I want to check my account – Tôi muốn kiểm tra tài khoản của mình
I would like to have my hair done by Mr. Ken – Tôi muốn được làm tóc bởi anh Ken
Sử dụng Cause something done với ý nghĩa làm cho cái gì đó, vật gì đó bị làm sao
II. Bài tập trắc nghiệm về câu cầu khiến
Exercise 1
1. I’ll have the boys______ the chairs.
a. paint
b. to paint
c. painted
d. painting
2. I am going to have a new house______
a. build
b. to build
c. built
d. building
3. Have these flowers______ to her office, please.
a. taken
b. taking
c. take
d. to take
4. You should have your car______ before going.
a. servicing
b. to service
c. service
d. serviced
5. I’ll have a new dress______ for my daughter.
a. making
b. to make
c. make
d. made
6. Pupils should have their eyes______ regularly.
a. tested
b. to test
c. test
d. testing
7. Lisa had the roof______ yesterday.
a. repair
b. repaired
c. to repair
d. repairing
8. They have just had air conditioning______ in their house.
a. install
b. to install
c. installed
d. installing
9. We had the room______ yesterday
a. decorates
b. had decorated
c. decorated
d. decorating
10. The villagers have had the use of this washing machine______ by this engineer.
a. explain
b. explained
c. to explain
d. explains
11. By______ the housework done, we have time to further our studies.
a. taking
b. to have
c. having
d. to get
12. The government has had new houses______ in the rural areas.
a. build
b. built
c. to be built
d. building
13. They had the swamp______ last year.
a. drain
b. to drain
c. cut
d. to cut
14. She is going to have her wedding dress______
a. cutting
b. cuts
c. cut
d. to cut
15. It’s about time you had your house______
a. whitewash
b. whitewashed
c. whitewashing
d. to whitewash
16. I’m sorry I’m late, but I______ my watch______ on the way here.
a. have/cleaned
b. had/clean
c. had/cleaned
d. had/to clean
17. Please have the cleaner______ this meeting room.
a. sweep
b. swept
c. sweeping
d. to sweep
18. I’d like to have my shoes______ at one.
a. repair
b. repairing
c. repaired
d. being repaired
19. My grandmother had a tooth______ last week.
a. fill
b. filling
c. filled
d. to be filled
20. We had the roof______ last year.
a. mend b. mending c. mended d. being mended
Exercise 2
1. We have just had the carpenter______ this chair.
a. made
b. make
c. to make
d. making
2. What did you do this morning? We ______ the room whitewashed.
a. had
b. have
c. got to
d. order
3. I have had my room______ today.
a. clean
b. cleaning
c. cleaned
d. being cleaned
4. John had just had his brother______ a house for him on Fifth Avenue.
a. building
b. build
c. to build
d. built
5. Let’s have our waiter______ some coffee
a. bring
b. to bring
c. bringing
d. brought
6. You ought to have your coat______
a. clean and press
b. cleaned and pressed
c. cleaning and pressing
d. cleaning and pressed
7. The teacher had the students______ their test.
a. had in
b. handed in
c. handing in
d. having handed in
8. The students got the librarian______ books for them.
a. buy
b. to buy
c. bought
d. buying
9. Why don’t you have that coat______?
a. cleaned
b. clean
c. cleaning
d. to clean
10. She doesn’t like having her picture______
a. take
b. taken
c. taking
d. to take
11. James had his nose______ in a fight.
a. break
b. to break
c. breaking
d. broken
12. Frank had his passport______ on a train.
a. stealing
b. to steal
c. stolen
d. steal
13. Fred had his hat______ off in the wind.
a. blow
b. blown
c. blowing
d. to blow
14. George had his papers______ at the police station.
a. take
b. to take
c. taking
d. taken
15. Bill is having his shoes______
a. shined
b. to shine
c. chining
d. shine
16. I’ll have another key______
a. made
b. making
c. to make
d. make
17. Do you have a newspaper______ to your home?
a. deliver
b. delivered
c. to deliver
d. delivering
18. I have not had the film______ yet.
a. develop
b. to develop
c. developing
d. doing
19. She had her hair______ yesterday.
a. done
b. do
c. to do
d. doing
20. Have her______ these letters, please.
a. type
b. to type
c. typed
d. typing
III. Đáp án bài tập về câu cầu khiến
Exercise 1
1a |
2c |
3a |
4d |
5d |
6a |
7b |
8c |
9c |
10b |
11c |
12b |
13d |
14c |
15b |
16c |
17a |
18c |
19c |
20c |
Exercise 2
1b |
2c |
3a |
4d |
5d |
6b |
7a |
8b |
9a |
10b |
11d |
12c |
13b |
14d |
15a |
16a |
17a |
18d |
19a |
20a |
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bài tập trắc nghiệm về câu cầu khiến Bài tập causative form (Có đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.