Bạn đang xem bài viết Bài tập trật tự tính từ trong tiếng Anh Osascomp bài tập tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bài tập về trật tự tính từ trong tiếng Anh là tài liệu hữu ích, được biên soạn theo chương trình mới của Bộ GD& ĐT. Các bài tập giúp học sinh củng cố kiến thức đã học trong chương trình, đồng thời cung cấp một số phần nâng cao phù hợp với đối tượng học sinh khá giỏi.
Bài tập Osascomp bao gồm lý thuyết kèm theo các dạng bài tập có đáp án. Hi vọng thông qua tài liệu này các bạn học sinh nắm vững kiến thức ngữ pháp này để nhanh chóng giải được các bài tập tiếng Anh. Ngoài ra các bạn xem thêm: Bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn, bài tập về các thì trong tiếng Anh, Bài tập về mệnh đề trong tiếng Anh.
I. Định nghĩa Tính từ
Tính từ là từ chỉ tính chất, đặc điểm của người hoặc vật hay sự việc,.. thường được dùng để bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ.
Ví dụ:
– It is a good computer. (Đó là một cái máy vi tính tốt.)
– She has blackeyes. (Cô ấy có đôi mắt màu đen)
II. Phân loại tính từ
Có nhiều cách phân loại tính từ, dựa vào mục đích sử dụng ta có thể chia tính từ làm hai loại:
1. Tính từ miêu tả ý kiến, quan điểm chủ quan(opinion)
Ví dụ:
– She is very kind. (Cô ấy rất tốt bụng)
– She is an unrealiable person. (Cô ấy là một người không đáng tin tưởng.)
-> Đây là ý kiến, quan điểm của người nói về đối tượng được nói đến. Đây chỉ là ý kiến chủ quan, mỗi người khác nhau sẽ có những nhận xét khác nhau về cùng một đối tượng.
2. Tính từ miêu tả những đặc điểm thực tế (factual)
* Size (Kích cỡ): big, small, long, short,…
Ví dụ:
– She has a long dress. (Cô ấy có một chiếc váy dài.)
* Age (tuổi thọ): old, new, young, …
– His father looks very young. (Bố của cậu ấy trông rất trẻ.)
* Shape (hình dạng): round, oval, square,…
– She has a round face. (Cô ấy có một khuôn mặt tròn.)
* Color (Màu sắc): yellow, black, white,…
– It is a black wallet. (Đó là một chiếc ví màu đen.)
* Origin (Nguồn gốc): Japanese, French,…
– It is a Japanese bag. (Đó là một cái túi được sản xuất ở Nhật.)
* Material (chất liệu): wooden, woollen, plastic…
– It is a wooden house. (Đó là một ngôi nhà làm bằng gỗ.)
* Purpose (mục đích): walking (shoes), sleeping (bag),…
Ví dụ:
– I have just bought a pair of walking shoes. (Tôi vừa mua một đôi giày đi bộ mới.)
3. Tính từ phân loại theo vị trí:
a. Tính từ đứng trước danh từ
- a good pupil (một học sinh giỏi)
- a strong man (một cậu bé khỏe mạnh)
Hầu hết tính từ trong tiếng Anh khi được dùng để tính chất cho danh từ đều đứng trước danh từ, ngược lại trong tiếng Việt tính từ đứng sau danh từ mà nó phẩm định. Thông thường, những tính từ đứng trước danh từ cũng có thể đứng một mình, không có danh từ theo sau như nice, good, bad, long, short, hot, happy, beautiful… Tuy nhiên, một số ít tính từ lại chỉ đứng một mình trước danh từ như: former, latter, main…
b. Tính từ đứng một mình, không cần bất kì danh từ nào đứng sau nó:
Ví dụ: The boy is afraid.
The woman is asleep.
The girl is well.
She soldier looks ill.
Các tính từ như trên luôn luôn đứng một mình, do đó chúng ta không thể nói:
Ví dụ: an afraid boy
an asleep woman
a well woman
III. Vị trí các loại tính từ
Dưới đây là bảng trật tự tính từ cụ thể để các bạn tiện theo dõi.
Vị trí | Loại tính từ | Ví dụ |
1 | Opinion (Quan điểm) | Unusual (kỳ lạ), lovely (dễ thương), beautiful (xinh đẹp) |
2 | Size (Kích cỡ) | Big (lớn), small (nhỏ), tall (cao) |
3 | Physical quality (Chất lượng vật lý) | Thin (mỏng), rough (thô) |
4 | Shape (Hình dạng) | Round (hình tròn), square (hình vuông), rectangular (hình chữ nhật) |
5 | Age (Độ tuổi) | Old (già), young (trẻ), youthful (trẻ trung) |
6 | Color (Màu sắc) | Red (đỏ), orange (cam), yellow (vàng) |
7 | Origin (Nguồn gốc) | Vietnamese (Việt Nam), American (Mỹ), French (Pháp) |
8 | Material (Chất liệu) | Metal (kim loại), wooden (gỗ), plastic (nhựa) |
9 | Type (Loại) | Four-legged (bốn chân), U-shaped (hình chữ U), three-sided (ba mặt) |
10 | Purpose (Mục đích) | Cooking (nấu nướng), training (luyện tập), cleaning (dọn dẹp) |
Nhìn vào bảng trên, các bạn đã biết cách sắp xếp các tính từ đứng trước danh từ trong câu chưa? Một vài ví dụ để các bạn dễ nhớ hơn nhé!
e.g.: A lovely small cupcake (một chiếc bánh nhỏ dễ thương), an old Korean cook (một đầu bếp già người Hàn), a red wooden tea cup (một cái chén uống trà bằng gỗ màu đỏ)
IV. Nối giữa các tính từ
Vì chúng ta có cả một…rổ tính từ, khi đã biết sắp xếp vị trí cho chúng, có điều gì chúng ta cần lưu ý thêm khi nối giữa các tính từ đứng cạnh nhau không? Thật ra, bạn có thể dùng hoặc không dùng dấu phẩy (,) giữa các tính từ. Điều này không quá ảnh hưởng đến việc đọc-hiểu của người đọc. Tuy nhiên, nếu bạn soạn thảo một văn bản mang tính chất trang trọng hay chính thức, tốt nhất hãy dùng dấu phẩy (,) hoặc liên từ “and” (và) hợp lý để câu văn mềm mại và rõ ràng hơn.
e.g.:
– It’s a short, narrow, metal brush.
– The woman is a beautiful, tall, skinny, young, Latin doctor.
– I remember he wore a green and white cotton tee yesterday.
Để nắm chắc hơn nội dung của trật tự tính từ tiếng Anh, chúng ta hãy làm một bài tập nhỏ sau nhé!
V. Bài tập trật tự tính từ trong tiếng Anh
Bài 1: Tìm các tính từ trong đoạn văn sau và phân loại chúng và các ô thuộc thể loại tính từ tương ứng
To me, one of my good friends is Phong. Phong is seventeen. He has brown hair, a broad forehead, a straight nose and blue eyes. He is very good-looking. He has a kind heart and is easy to get on with everybody. We have been friends for a very long time. We are the best pupils in our class. Nam is always at the top. He is good at every subject, but he never shows pride in his abilities and always tries to learn harder.
Loại tính từ | Tính từ |
Opinion (Ý kiến) | |
Size (Kích thước) | |
Age (Tuổi thọ) | |
Shape (Hình dạng) | |
Color (Màu sắc) | |
Origin (Nguồn gốc) | |
Material (Chất liệu) | |
Purpose (Mục đích) |
Bài 2: Phân loại các tính từ sau vào ô đúng thể loại của chúng
interesting round great pink young old long oval rectangular square thick Vietnamese grey woolen thin attractive black racing walking |
Loại tính từ | Tính từ |
Opinion (Ý kiến) | |
Size (Kích thước) | |
Age (Tuổi thọ) | |
Shape (Hình dạng) | |
Color (Màu sắc) | |
Origin (Nguồn gốc) | |
Material (Chất liệu) | |
Purpuse (Mục đích) |
Bài 3: Chọn đáp án đúng
1. _____________
A. a pair of sport new French shoes
B. a pair of new sport French shoes
C. a pair of new French sport shoes
D. a pair of French new sport shoes
2. _____________
A. a young tall beautiful lady
B. a tall young beautiful lady
C. a beautiful young tall lady
D. a beautiful tall young lady
3. _____________
A. an old wooden thick table
B. a thick old wooden table
C. a thick wooden old table
D. a wooden thick old table
4. _____________
A. a modern Vietnamese racing car
B. a Vietnamese modern racing car
C. a racing Vietnamese modern car
D. a modern racing Vietnamese car
5. _____________
A. a new interesting English book
B. an English new interesting book
C. an interesting English new book
D. an interesting new English book.
Bài 4: Sắp xếp các câu tiếng anh sau thành câu đúng.
1. wedding/ dress/ she/ long/ wore/ white/ a.
-> ………………………………………
2. woman/ English/is/an/ young/ intelligent/ it.
-> ………………………………………
3. is/ bag/ this/ sleeping/ black/ a/ new. –
-> ………………………………………
4. pink/ he/ house/ bought/ big/beautiful/
-> ………………………………………
5. gave/ wallet/ him/ she/ brown/ small/ leather
-> ………………………………………
Bài 5: Put the adjectives in brackets in the correct position.
1. a table(wooden, round)
2. a vase (glass, old, lovely)
3. a pullover (green, new)
4. a box (metal, black, small)
5. a basin (sugar, antique, silver)
6. shoes (black, leather, big)
7. a dress (new, blue, nice)
8. a mirror (wall, attractive)
9. a seat (wooden, expensive, garden)
10. a painting (French, interesting, old)
11. a singer (opera, famous, Italian)
12. hair (black, straight, long)
13. stamps (postage, valuable, Australian)
14. chairs (kitchen, red, metal)
15. a boat (model, splendid, old)
16. a journey (boring/ train, long)
17. some questions (easy, nice, quiz)
18. a day (sunny, beautiful)
19. an avenue (long, wide)
20. a cat (fat, black, yellow, big)
Bài 6: Put the adjectives in the correct order
1. I wanted to buy a ___________________ table. (round/ blue/ dinning/ big)
2. Does Mirian need that ___________________ chair? (wooden/ small/ square)
3. What is this ___________________ thing? (red/ triangular/ feather)
4. Did you notice the brand of that ___________________ car? (green/ streamlined/ splendid/ sport)
5. William can take care of your ___________________ cat. (Persian/ naughty/ white)
6. This ___________________ scarf belongs to my brother. (wooden/ long/ multicolored)
7. Are you sure this ___________________ sabre is Turkish? (curved/ nice/ steel)
8. Press this ___________________ button never! (plastic/ red/ round)
9. Mike will order a ___________________ breakfast. (English/ light/ nice)
10. This ___________________ wardrobe is my friends’ gift. (elegantly/ shaped/ amazing/ brown/ wooden)
Bài 7: Put the adjective in the correct order in the following sentences
1. a long face (thin)
2. big clouds (black)
3. a sunny day (lovely)
4. a wide avenue (long)
5. a metal box (black/ small)
6. a big cat (fat/ black)
7. a /an little village (old/ lovely)
8. long hair (black/ beautiful)
9. an /a old paiting (interesting/ French)
10. an/ a enormous umbrella (red/ yellow)
Bài 8: Reorder these following words
1. grey / long / beard / a
2. flowers / red / small
3. car / black / big / a
4. blonde / hair / long
5. house / a / modern / big / brick
VI. Đáp án bài tập trật tự tính từ
Bài 1:
To me, one of my good friends is Phong. Phong is seventeen. He has brown hair, a broad forehead, a straight nose and blue eyes. He is very good-looking. He has a kind heart and is easy to get on with everybody. We have been friends for a very long time. We are the best pupils in our class. Nam is always at the top. He isgood at every subject, but he never shows pride in his abilities and always tries to learn harder.
Loại tính từ | Tính từ |
Opinion (Ý kiến) | Good, good-looking, kind, easy, best |
Size (Kích thước) | Broad, long |
Age (Tuổi thọ) | |
Shape (Hình dạng) | Straight |
Color (Màu sắc) | Brown, blue |
Origin (Nguồn gốc) | |
Material (Chất liệu) | |
Purpuse (Mục đích) |
Bài 2:
Loại tính từ | Tính từ |
Opinion (Ý kiến) | Interesting, attractive |
Size (Kích thước) | Thin, long, square, thick |
Age (Tuổi thọ) | Young, old |
Shape (Hình dạng) | Round, oval, rectangular, square |
Color (Màu sắc) | Pink, grey, black |
Origin (Nguồn gốc) | Vietnamese |
Material (Chất liệu) | Woolen |
Purpuse (Mục đích) | Racing, walking |
Bài 3:
1. C. a pair of new French sport shoes
2. D. a beautiful tall young lady
3. B. a thick old wooden table
4. A. a modern Vietnamese racing car
5. D. an interesting new English book.
Bài 4:
1-> She wore a long white wedding dress.
2 -> It is an intelligent young English woman.
3. -> This is a new black sleeping bag.
4.-> He bought a beautiful big pink house.
5. -> She gave him a small brown leather walleted.
Bài 5:
1. a round wooden table
2. a lovely old glass vase
3. a new green pullover
4. a small black metal box
5. an antique silver sugar basin
6. big black leather shoes
7. a nice new blue dress
8. an attractive wall mirror
9. an expensive wooden garden seat
10. an interesting old French painting
11. a famous Italian opera singer
12. long straght black hair
13. valuable Australian postage stamps
14. red metal kitchen chairs
15. a splendid old model boat
16. a long boring train journey
17. some nice easy quiz questions
18. a beautiful sunny day
19. a long wide avenue
20. a big fat black and yellow cat
Bài 6
1. I wanted to buy a _____big, round, blue, Italian. dinning______________ table. (round/ blue/ dinning/ big)
2. Does Mirian need that _____small, square, wooden______________ chair? (wooden/ small/ square)
3. What is this ______triangular, red, leather_____________ thing? (red/ triangular/ feather)
4. Did you notice the brand of that ______splendid, streamlined, green, sport_____________ car? (green/ streamlined/ splendid/ sport)
5. William can take care of your _______naughty white Persian____________ cat. (Persian/ naughty/ white)
6. This ______long, multicolored, woolen________ scarf belongs to my brother. (woolen/ long/ multicolored)
7. Are you sure this ______nice curved steel________ sabre is Turkish? (curved/ nice/ steel)
8. Press this _____round red plastic________ button never! (plastic/ red/ round)
9. Mike will order a ______nice, light, English_______ breakfast. (English/ light/ nice)
10. This _____amazing, elegantly – shaped brown wooden______________ wardrobe is my friends’ gift. (elegantly- shaped/ amazing/ brown/ wooden)
Bài 7
1. a long thin face
2. big black clouds
3. a lovely sunny day
4. a long wide avenue
5. a small black metal box
6. a big fat black cat
7. a lovely little old village
8. beautiful long black hair
9. an interesting old French paiting
10. an enormous red and yellow umbrella
Bài 8
1. a long grey beard
2. small red flowers
3. a big black car
4. a long blonde hair
5. a big modern brick house
VII. Bài tập tự luyện về trật tự tính từ
Exercise 1: Sắp xếp theo đúng trật tự tính từ
1. My sister lives in a (new/ nice/wooden/ black) house.
2. We are happy today because today is a (memorable/ training/ long) day.
3. My collogue has a (white/ Korean/ small/ old) car.
4. My friend and I often go home on (shopping/ new/ narrow/ crowed) street.
5. Mrs. Navy likes wearing a (red/ long/ lovely/ cotton) dress on special occasions.
6. The flower girl wore a (silk pretty white) dress at the wedding ceremony last night
7. She has (blue/ big/ glassy) eyes, so she is really different from others.
8. The little boy is wearing a (nice/ old/ blue/ big) pullover.
9. My grandparents live in a (magnificent/ two-storey/ spacious/ old) house during their lifetime.
10. My mother often wears a pair of (small/ comfortable/ black/ leather/ Chinese) gloves when she washes the dishes.
11. Mikes loves watching (old/ American/ successful) films in his free time.
12. She has a (pretty/ happy/ oval) face, so she is quite beautiful.
13. In the kitchen is a (round/ large/ wooden/ beautiful) table.
14. My friend bought a (brown/ nice/ leather/ Channel) belt from a shop on Tran Phu street.
15. Mrs. Annie looks so graceful because she has (black/ long/ beautiful) hair.
16. Her father spent money on (interesting/ Vietnamese/ oil/ old) paintings.
17. We bought some (German/ lovely/ old) glasses.
18. My teacher is a (Japanese/ tall/ kind/ middle-aged) man, so a lot of students love him.
19. We usually throw trash into (plastic/ black/ small/ convenient) bags.
20. My father wore a (cotton/ white/ new/ collarless) shirt to my cousin’s wedding.
Exercise 2: put the adjectives in brackets in the correct position.
1 | a beautiful table (wooden/round) | a beautiful round wooden table |
2 | an unusual ring (gold) | …………………. |
3 | an old house (beautiful) | …………………. |
4 | black gloves (leather) | …………………. |
5 | an American film (old) | …………………. |
6 | a long face (thin) | …………………. |
7 | big clouds (black) | …………………. |
8 | a sunny day (lovely) | …………………. |
9 | an ugly dress (yellow) | …………………. |
10 | a wide avenue (long | …………………. |
11 | a red car (old/little) | …………………. |
12 | a new sweater (green/nice) | …………………. |
13 | a metal box (black/small) | …………………. |
14 | a big car (fat/black) | …………………. |
15 | a little village (old/lovely) | …………………. |
16 | long hair (black/beautiful) | …………………. |
17 | an old painting (interesting/French) | …………………. |
18 | an enormous umbrella (red/yellow) | …………………. |
Exercise 3: Write the following in another way using the first …/the next …/the last …
1 | the first day and the second day of the course | the first two days of the course |
2 | next week and the week after | the next two weeks |
3 | yesterday and the day before yesterday | ………………… |
4 | the first week and the second week of May | ………………… |
5 | tomorrow and a few days after that | ………………… |
6 | questions 1,2 and 3 in the exam | ………………… |
7 | next year and the year after | ………………… |
8 | the last day of our holiday and the two days before that | ………………… |
Exercise 4
1. They wanted ________________ (grey / a / metal) table.
2. We bought ______________________ (red / a / new) car.
3. He went home and sat on __________ (comfortable / her / wooden / old) bed.
4. She bought __________________ (woollen / a / Japanese / fabulous) suit.
5. We have ______________________________ (dutch / black) bicycles.
6. She wants _________________ (some / French / delicious / really) cheese.
7. ____________________ (young / a / pretty) sister walked into the room.
8. She has ________________________ (a lot of / old / interesting) books.
9. He bought ____________________ (plastic / red / a / new) plastic lunchbox.
10. SHe is looking for ___________________ (leather / stylish / a /black) bag.
Exercise 5: Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau.
1. It isn’t quite_________that he will be present at the meeting.
A. right B. exact C. certain D. formal
2. As there was a _____________ cut in the hospital, the surgeon had to call off the operation.
A.power B. powering C. powder D. powerful
3. Could you please_________an appointment for me to see Mr. Smith?
A. manage B. arrange C. take D. have
4. The police_________her for helping the murderer to escape.
A. caught B. searched C. brought D. arrested
5. When John_________in London, he went to see the Houses of Parliament.
A. came B. reached C. arrived D. got
6. I read an interesting _________in a newspaper about farming today.
A. article B. advertisement C. composition D. explanation
7. Students are expected to _________their classes regularly.
A. assist B. frequent C. attend D. present
8. Before you sign anything important, pay careful _________to all the conditions.
A.notice B. attention C. regards D. reference
9. In the central region the dry season is long and severe, and the _________annual rainfall is only about 70 cm.
A. refreshing B. general C. average D. greatest
10. As soon as the children were_________, their mother got them out of bed and into the bathroom.
A. woke B. wake C. awake D. waken
Exercise 6: Chọn đáp án đúng nhất để điền vào đoạn văn.
[…] Chimpanzees in the wild like to snack on termites, and youngsters learn to fish for them by pocking long sticks and other (1)____tools into the mounds that large groups of termites build. Researchers found that (2)______average female chimps in the Gombe National Park in Tanzania learnt how to do termite fishing at the age of 31 months, more than two years earlier than the males.
The females seem to learn by watching mothers. Researcher Dr. Elisabeth V. Lonsdorf, director of field conservation at the Lincoln Park Zoo in Chicago, said that it is (3)_____to find that, when a young male and female are near a mound, ‘she’s really focusing on termite fishing and he’s spinning himself round (4)_______circles’. Dr Landsdorf and colleagues are studying chimpanzees at the zoo with a new, specially created termite mound, filled with mustard (5)________than termites. […]
Question 1: |
A. relative |
B. similar |
C. close |
D. connected |
Question 2: |
A. at |
B. by |
C. on |
D. for |
Question 3: |
A. typical |
B. regular |
C. ordinary |
D. frequent |
Question 4: |
A. in |
B. with |
C. to |
D. through |
Question 5: |
A. other |
B. else |
C. instead |
D. rather |
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bài tập trật tự tính từ trong tiếng Anh Osascomp bài tập tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.