Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Bài tập về Số vô tỉ Các dạng bài tập Toán 7

Tháng 7 5, 2023 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Bài tập về Số vô tỉ Các dạng bài tập Toán 7 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Bài tập về Số vô tỉ là tài liệu vô cùng hữu ích mà Thcslytutrongst.edu.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 7 tham khảo. Tài liệu này được áp dụng với cả 3 sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Các dạng bài tập về số vô tỉ bao gồm tổng hợp kiến thức lý thuyết kèm theo các dạng bài tập có đáp án và lời giải chi tiết. Đây là tài liệu hỗ trợ học sinh lớp 7 trong quá trình học tập và tự ôn luyện tại nhà được tốt hơn. Bên cạnh đó các em tham khảo thêm bài tập Nhân chia số hữu tỉ.

Mục Lục Bài Viết

  • I. Lý thuyết Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai
  • II. Bài tập Số vô tỉ
  • III. Đáp án bài tập số vô tỉ

I. Lý thuyết Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai

a. Số vô tỉ

– Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn

+ Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I

Ví dụ: 3.145248… là số vô tỉ.

b. Định nghĩa căn bậc hai

– Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho {{x}^{2}}=a.

Khám Phá Thêm:   Danh sách code Meme Sea và cách nhập

– Số dương a có đúng hai căn bậc hai, một số dương kí hiệu sqrt{a} và một số âm kí hiệu là -sqrt{a}.

– Số 0 chỉ có một căn bậc hai là số 0, cũng viết sqrt{0}=0

II. Bài tập Số vô tỉ

A. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Các căn bậc hai của số 12 là:

A. 2sqrt{3} B. pm 2sqrt{3}
C. -2sqrt{3} D. 3sqrt{2}

Câu 2: Nếu sqrt{x}=3sqrt{5} thì {{x}^{2}} bằng:

A. 45 B. 15
C. 35 D. 32

Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai?

A. sqrt{0,49}=0,7 B. sqrt{1235}=sqrt{1200}+sqrt{35}
C. {{left( -sqrt{11} right)}^{2}}=11 D. sqrt{frac{169}{64}}=frac{13}{8}

Câu 4: Tìm lỗi sai trong phép tính sau: 6underset{left( 1 right)}{mathop{=}},sqrt{36}underset{left( 2 right)}{mathop{=}},sqrt{25+11}underset{left( 3 right)}{mathop{=}},sqrt{25}+sqrt{11}

A. 1 B. 2
C. 3 D. 1, 2, 3 đều đúng

B. Bài tập tự luận

Câu 1: Điền các số thích hợp vào ô trống:

Cạnh hình vuông B 11 12,5 169
Diện tích hình vuông B 196 625

Câu 2: Tìm xin mathbb{Q} biết:

a. {{left( x-1 right)}^{2}}=9
b. {{left( 2x-3 right)}^{2}}=36
c. {{x}^{2}}+1=0
d. {{x}^{2}}-1=0
Câu 3: Tính và so sánh

a. sqrt{12.13} và sqrt{12}.sqrt{13}

b. frac{sqrt{81}}{sqrt{16}} và sqrt{frac{81}{16}}

c. sqrt{16+25} và sqrt{16}+sqrt{25}

d. sqrt{121-9} và sqrt{121}-sqrt{9}

III. Đáp án bài tập số vô tỉ

A. Trắc nghiệm 

1. B 2.A 3.B 4.C

B. Tự luận

Câu 1:

Cạnh hình vuông B 14 11 25 12.5 13
Diện tích hình vuông B 196 121 625 156.25 169

Câu 2:

a. {{left( x-1 right)}^{2}}=9

begin{align}

& {{3}^{2}}=9,{{left( -3 right)}^{2}}=9 \

& Leftrightarrow left[ begin{matrix}

x-1=3 \

x-1=-3 \

end{matrix} right.Leftrightarrow left[ begin{matrix}

x=3+1 \

x=-3+1 \

end{matrix} right.Leftrightarrow left[ begin{matrix}

x=4 \

x=-2 \

end{matrix} right. \

end{align}

Vậy x = 4 hoặc x = -2

b. {{left( 2x-3 right)}^{2}}=36

begin{align}

& {{6}^{2}}=36,{{left( -6 right)}^{2}}=36 \

& Leftrightarrow left[ begin{matrix}

2x-3=6 \

2x-3=-6 \

end{matrix}Leftrightarrow left[ begin{matrix}

2x=6+3 \

2x=-6+3 \

end{matrix} right. right.Leftrightarrow left[ begin{matrix}

2x=9 \

2x=-3 \

end{matrix}Leftrightarrow left[ begin{matrix}

x=frac{9}{4} \

x=frac{-3}{2} \

end{matrix} right. right. \

end{align}

Vậy x=frac{9}{4} hoặc x=frac{-3}{2}

c. {{x}^{2}}

Ta có: {{x}^{2}}

Vậy xin mathbb{Q}

d. {{x}^{2}}

Ta có: {{1}^{2}}=1,{{left( -1 right)}^{2}}=1

Leftrightarrow left[ begin{matrix}

x=1 \

x=-1 \

end{matrix} right.. Vậy x = 1 hoặc x = -1

Câu 3:

a. sqrt{12.13} và sqrt{12}.sqrt{13}

Ta có:

begin{align}

& sqrt{12.13}=sqrt{4.3.13}=sqrt{{{2}^{2}}.3.13}=2.sqrt{3.13}=2sqrt{39} \

& sqrt{12}.sqrt{13}=sqrt{4.3}.sqrt{13}=sqrt{{{2}^{2}}.3}.sqrt{13}=2.sqrt{3}.sqrt{13}=2sqrt{39} \

& Rightarrow sqrt{12.13}=sqrt{12}.sqrt{13} \

end{align}

b. frac{sqrt{81}}{sqrt{16}} và sqrt{frac{81}{16}}

Ta có:

begin{align}

& frac{sqrt{81}}{sqrt{16}}=frac{sqrt{{{9}^{2}}}}{sqrt{{{4}^{2}}}}=frac{9}{4} \

& sqrt{frac{81}{16}}=sqrt{frac{{{9}^{2}}}{{{4}^{2}}}}=sqrt{{{left( frac{9}{4} right)}^{2}}}=frac{9}{4} \

& Rightarrow frac{sqrt{81}}{sqrt{16}}=sqrt{frac{81}{16}} \

end{align}

c. sqrt{16+25} và sqrt{16}+sqrt{25}

Ta có;

begin{align}

& sqrt{16+25}=sqrt{41} \

& sqrt{16}+sqrt{25}=sqrt{{{4}^{2}}}+sqrt{{{5}^{2}}}=4+5=9=sqrt{81} \

& sqrt{41}<sqrt{81} \

& Rightarrow sqrt{16+25}<sqrt{16}+sqrt{25} \

end{align}

d. sqrt{121-9} và sqrt{121}-sqrt{9}

Ta có:

begin{align}

& sqrt{121-9}=sqrt{112} \

& sqrt{121}-sqrt{9}=sqrt{{{11}^{2}}}-sqrt{{{3}^{2}}}=11-3=8=sqrt{64} \

& sqrt{112}>sqrt{64} \

& Rightarrow sqrt{121-9}>sqrt{121}-sqrt{9} \

end{align}

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bài tập về Số vô tỉ Các dạng bài tập Toán 7 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Khám Phá Thêm:   Soạn bài Thực hành tiếng Việt trang 87 Chân trời sáng tạo Ngữ văn lớp 8 trang 87 sách Chân trời sáng tạo tập 2

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Bộ Sưu Tập Hình Ảnh Đồng Hồ Báo Thức Siêu Chất Lượng 4K Gồm Hơn 999 Hình
Next Post: Cách làm cá bống mú chưng tương ngon đúng điệu mà bạn chưa biết »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích