Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 11 năm 2023 – 2024 (Sách mới) 2 Đề thi giữa kì 1 Tin 11 (Có đáp án, ma trận) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề thi giữa kì 1 Tin học 11 năm 2023 – 2024 tuyển chọn 2 đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 được áp dụng với cả sách Kết nối tri thức và sách Cánh diều.
Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 11 giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi giữa học kì 1 sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là TOP 2 đề thi giữa kì 1 Tin học 11 năm 2023 – 2024 sách mới, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Đề thi Tin học giữa kì 1 lớp 11 Cánh diều
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 11
PHÒNG GD&ĐT………. TRƯỜNG THPT…….. |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM 2023 – 2024 MÔN: TIN HỌC LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Khi kết hợp các cổng logic cơ bản để tạo thành các mạch logic sẽ thực hiện được bao nhiêu phép toán nhị phân?
A. Một phép toán.
B. Hai phép toán.
C. Tất cả các phép toán nhị phân.
D. Không thực hiện được phép toán nào.
Câu 2. Cho dòng chữ: i5, 11400 H2 2.7GHz Thông số 2.7GHz thể hiện điều gì?
A. Tốc độ lưu trữ của bộ nhớ.
B. Tốc độ xử lý dữ liệu của bộ xử lý.
C. Khả năng lưu trữ bộ nhớ trong.
D. Số nhân của CPU.
Câu 3. Máy tính có ổ cứng SSD gắn sẵn trong máy tính có dung lượng 128 GB, dung lượng ổ cứng HDD gắn sẵn trong máy là 250 GB, RAM có dung lượng 8 GB. Vậy dung lượng lưu trữ của máy tính là:
A. 128 GB.
B. 250 GB.
C. 378 GB.
D. 386 GB.
Câu 4. Trước khi sử dụng một thiết bị mới, em cần đọc kỹ và thực hiện theo:
A. Tài liệu hướng dẫn sử dụng.
B. Thông số ghi trên thiết bị.
C. Không cần đọc thông tin.
D. Tài liệu thiết kế thiết bị.
Câu 5. Nói Camera có độ phân giải 12 megapixel nghĩa là:
A. Số lượng điểm ảnh theo chiều ngang và chiều dọc.
B. Số điểm ảnh của hình ảnh.
C. Số điểm ảnh trên một inch.
D. Tất cả đều sai.
Câu 6. RAM có dung lượng 8 GB, nói lên điều gì?
A. Khả năng lưu trữ dữ liệu là 8 GB.
B. Khả năng truyền dữ liệu là 8 GB/1s.
C. Khả năng lưu trữ dữ liệu đang xử lý và chương trình đang hoạt động tại mỗi thời điểm là 8 GB.
D. Tốc độ tải dữ liệu là 8 GB.
Câu 7. Cho các hệ điều hành sau:
1. Windows. 2. Android.
3. Linux. 4. iOS.
5. MacOS.
Số hệ điều hành dành cho điện thoại thông minh là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 8. Điền vào chỗ (…….)
“… làm trung gian giữa người dùng máy tính với các phần mềm ứng dụng”.
A. CPU.
B. RAM.
C. Ổ đĩa cứng.
D. Hệ điều hành.
Câu 9. Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chuyển cửa sổ đang hoạt động?
A. Win + D.
B. Win + H.
C. Alt + Tab.
D. Win + W.
Câu 10. Cổng HDMI dùng để kết nối thiết bị nào với máy tính?
A. Loa và tai nghe.
B. Chuột, bàn phím, điện thoại.
C. Màn hình, máy chiếu.
D. Nguồn điện.
Câu 11. Có mấy bước để kết nối máy tính với điện thoại thông minh và sao chép một số dữ liệu từ điện thoại sang máy tính?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 12. Để hiển thị các mục trên màn hình và cá nhân hóa trong hệ điều hành Windows, sau khi vào mục Control Panel thì chọn mục:
A. Easy of Access.
B. Clock and Region.
C. Appearance and Personalization.
D. System.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phần mềm ứng dụng được cài đặt sau khi máy tính đã cài đặt hệ điều hành.
B. Hệ điều hành được tự động chạy khi bật máy tính.
C. Phần cứng máy tính có thể hoạt động khi chưa có hệ điều hành.
D. Hệ điều hành đóng vai trò trung gian giữa phần cứng và phần mềm ứng dụng.
Câu 14. Phần mềm nào sau đây là phần mềm mã nguồn mở:
A. Micosoft Word.
B. Python.
C. Unikey.
D. Windows
Câu 15. Phần mềm nào là phần mềm trực tuyến của Google cho phép thiết kế các trang trình chiếu?
A. Google Docs.
B. Google Sheets.
C. Google Slide.
D. Powerpoint.
Câu 16. Lệnh nào cho phép nhập nội dung soạn thảo bằng giọng nói trong Google Docs?
Câu 17. Những nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ trực tuyến như?
A. Tất cả đều đúng.
B. Google Drive.
C. One Drive.
D. iCloud và Dropbox.
Câu 18. Để tải dữ liệu từ trên Google Drive về máy, sau khi chọn tệp và thư mục, nháy chuột phải và chọn:
Câu 19. Người được chia sẻ tệp hoặc thư mục trên Google Drive có thể có quyền nào cao nhất?
A. Xem dữ liệu.
B. Được bình luận.
C. Được sửa dữ liệu.
D. Được xóa dữ liệu.
Câu 20. Để tìm kiếm văn bản pdf về Bộ quy tắc ứng xử trên mạng xã hội, từ khóa nào có hiệu quả tìm kiếm cao hơn.
A. Bộ Quy tắc ứng xử trên mạng xã hội.pdf.
B. “Bộ Quy tắc ứng xử trên mạng xã hội”
C. “Bộ quy tắc ứng xử trên mạng xã hội” + pdf.
D. Bộ quy tắc ứng xử + pdf.
Câu 21. Để tìm kiếm thông tin bằng giọng nói, máy tính cần có:
A. Loa.
B. Mic.
C. Camera.
D. Tai nghe.
Câu 22. Máy tìm kiếm trên Google chưa cung cấp cách tìm kiếm bằng cách nào?
A. Hình ảnh.
B. Giọng nói.
C. Từ khóa.
D. Cử chỉ.
Câu 23. Mạng xã hội là:
A. Mạng xã hội là một ứng dụng giúp kết nối mọi người ở bất cứ đâu, là bất kỳ ai thông qua dịch vụ internet, giúp người dùng có thể chia sẻ những sở thích và trao đổi những thông tin cần thiết với nhau.
B. Hệ điều hành windows.
C. Phần mềm Zoom.
D. Tất cả các ứng dụng trên web.
Câu 24. Học sinh chỉ nên chia sẻ những gì trên mạng xã hội?
A. Quan điểm, ý kiến cá nhân về 1 vấn đề nào đó.
B. Thông tin cá nhân.
C. Những lời lẽ miệt thị, xúc phạm người khác.
D. Điều bức xúc, khó chịu về người này người kia hay 1 hiện tượng nào đó.
Câu 25. Để tạo phòng họp nhóm trên mạng xã hội Facebook, nháy chuột vào Menu rồi chọn:
Câu 26. Khi tìm kiếm email trong Gmail, để tìm thư được gắn sao, ta thực hiện:
A. Trong cửa sổ tìm kiếm chọn Has attachment.
B. Ở cột bên trái cửa sổ màn hình tài khoản, chọn Starred.
C. Nháy chuột vào dấu đầu mỗi email.
D. Tất cả đều sai.
Câu 27. Đâu không phải là nhãn có sẵn trong Gmail?
A. Inbox.
B. Starred.
C. Study.
D. important.
Câu 28. Việc tạo nhãn và gán nhãn cho email có ý nghĩa:
A. Làm cho email đẹp hơn.
B. Không có ý nghĩa gì.
C. Giúp việc quản lý là tìm kiếm được thuận lợi.
D. Tạo thương hiệu cá nhân.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Em hãy nêu các lợi ích của lưu trữ trực tuyến? Em hãy nêu các bước để tải tài liệu lên lưu trữ trực tuyến trên Google drive và chia sẻ cho các bạn của mình?
Bài 2. (1 điểm) Ngày nay, nhiều tài khoản Facebook bị các hacker ăn cắp tài khoản và thực hiện các hành vi mượn tiền, ăn cắp thông tin. Vậy em cần làm gì để nâng cao bảo mật cho tài khoản Facebook của mình?
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 11
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
1. C |
2. B |
3. C |
4. A |
5. B |
6. C |
7. B |
8. D |
9. C |
10. C |
11. B |
12. C |
13. C |
14. B |
15. C |
16. A |
17. A |
18. B |
19. C |
20. C |
21. B |
22. D |
23. A |
24. A |
25. C |
26. B |
27. C |
28. C |
II. TỰ LUẬN
Đang cập nhật
Đề thi giữa kì 1 Tin học 11 Kết nối tri thức
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 11
PHÒNG GD&ĐT………. TRƯỜNG THPT…….. |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM 2023 – 2024 MÔN: TIN HỌC LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút |
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chức năng của hệ điều hành là:
A. Quản lí chi tiêu.
B. Là môi trường để chạy các ứng dụng.
C. Cung cấp các phương pháp học tập.
D. Cung cấp thông tin của thầy/cô giáo trong trường.
Câu 2. Thành phần cơ bản của giao diện đồ họa trong hệ điều hành máy tính cá nhân gồm
A. Câu lệnh
B. Dòng lệnh
C. Chuột
D. Hệ điều hành
Câu 3. Hệ điều hành macOS được phát triển bởi
A. Windows XP
B. UNIX
C. Android
D. Apple
Câu 4. Thiết bị nào sau đây được điều khiển bởi các bộ vi xử lí, bật lên là chạy không cần hệ điều hành?
A. Hệ thống điều khiển máy tính cá nhân.
B. Hệ thống điều khiển máy tính xách tay.
C. Hệ thống điều khiển điện thoại thông minh.
D. Hệ thống điều khiển nồi cơm điện.
Câu 5. Ứng dụng nào dưới đây là phần mềm nguồn mở trong lĩnh vực hệ điều hành?
A. Windows
B. iOS
C. LINUX
D. GIMP
Câu 6. Phần mềm đặt xe trên thiết bị di động của các hãng xe là
A. Phần mềm “đặt hàng”.
B. Phần mềm “đóng gói”.
C. Phần mềm miễn phí.
D. Phần mềm nguồn mở.
Câu 7. Phần mềm nào sau đây là phần mềm trực tuyến?
A. Google Sheets
B. Shopee
C. Excel
D. Word
Câu 8. Lựa chọn phương án sai.
A. Có hai loại phần mềm thương mại.
B. Phần mềm PowerPoint là phần mềm thương mại “đặt hàng”.
C. Phần mềm nguồn mở có thể mất chi phí chuyển giao.
D. Chi phí sử dụng phần mềm chạy trên Internet rất rẻ hoặc không mất phí.
Câu 9. Nhược điểm của giao diện dòng lệnh là
A. Thiếu tính trực quan, người dùng phải nhớ cú pháp của từng câu lệnh.
B. Thiếu tính sáng tạo, người dùng không thể tự sáng tạo các câu lệnh.
C. Các câu lệnh khác nhau có chức năng giống nhau.
D. Các đối tượng thể hiện bằng hình ảnh nên yêu cầu máy tính có độ phân giải cao.
Câu 10. Nhiệm vụ của bộ điều khiển là
A. Giảm thời gian đọc dữ liệu.
B. Lưu trữ các lệnh và dữ liệu.
C. Thực hiện một vài phép tính đơn giản trong máy tính.
D. Phối hợp đồng bộ các thiết bị của máy tính, đảm bảo tính thực hiện đúng chương trình.
Câu 11. So với RAM, bộ nhớ ngoài
A. Giá thành cao hơn.
B. Dung lượng nhỏ.
C. Lưu trữ dữ liệu lâu hơn.
D. Cần nguồn nuôi.
Câu 12. Chuyển phép tính cộng 13 + 17 = 30 trong hệ đếm thập phân sang hệ nhị phân, ta được
A. 1111 + 1010 = 11101
B. 1101 + 10001 = 11110
C. 1101 + 10101 = 101101
D. 10101 + 1000 = 101101
Câu 13. Cộng các số nhị phân 101000 + 110010, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta được:
A 90
B. 100
C. 85
D. 70
Câu 14. Thiết bị nào dưới đây là thiết bị vào?
A. Máy chiếu
B. Màn hình
C. Bàn phím
D. Tai nghe
Câu 15. Em cần kết nối máy tính với thiết bị số, em có thể kết nối qua
A. Máy chiếu
B. Màn hình
C. Bàn phím
D. Bluetooth
Câu 16. Biết một màn hình có kích thước chiều dài và chiều rộng là 35.9 cm × 24.7 cm, hỏi màn hình đó có kích thước bao nhiêu inch? Biết 1 inch ≈ 2,54 cm.
A. 17.2 inch
B. 17 inch
C. 16.2 inch
D. 16 inch
Câu 17. Để in hóa đơn bán hàng, em dùng máy in
A. Kim
B. Laser
C. Phun
D. Nhiệt.
Câu 18. Theo em, nhược điểm của lưu trữ trực tuyến là gì?
A. Phải có Internet mới sử dụng được.
B. Không hạn chế thiết bị nhớ ngoài.
C. Không giới hạn số người được truy cập.
D. Sử dụng các tệp, thư mục dùng chung.
Câu 19. Dropbox là công cụ trực tuyến để lưu trữ và chia sẻ tệp tin của nhà cung cấp nào?
A. Google
B. Apple
C. Microsoft
D. Dropbox
Câu 20. Em muốn chia sẻ bức ảnh về chuyến đi làm tình nguyện của em với bạn bè, em có thể dùng cách nào sau đây?
A. Làm bài thơ về chuyến đi.
B. Viết lời bài hát liên quan đến chuyến đi.
C. Đăng ảnh lên mạng xã hội.
D. Kể lại cho các bạn nghe.
Câu 21. Nội dung bước 1 của việc tìm kiếm thông tin trên Internet bằng tiếng nói là
A. Khởi động công cụ tìm kiếm.
B. Tìm kiếm bằng từ khóa nhập từ bàn phím.
C. Đọc kết quả tìm kiếm.
D. Tìm kiếm bằng giọng nói.
Câu 22. Em cần nhập từ khóa gì nếu muốn tìm thông tin về Hươu Sao?
A. Hươu.
B. Sao.
C. Hươu Sao.
D. Động vật.
Câu 23. Có thể dùng từ khóa tìm kiếm nào để hiển thị danh sách thư điện tử quan trọng?
A. Cancel.
B. VIP.
C. Important.
D. Close.
Câu 24. Em có thể cài đặt bảo mật hai lớp trên Facebook bằng cách:
A. Thêm số điện thoại để xác nhận mật khẩu khi đăng nhập trên thiết bị khác.
B. Mua điện thoại mới có tính bảo mật tốt hơn.
C. Không sử dụng Facebook.
D. Ẩn hết các bài viết trên Facbook.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
Ngày nay, nhiều thiết bị áp dụng cách dùng “bật lên là chạy, không cần hệ điều hành”. Em hãy cho biết máy tính có phù hợp với cách đó không? Vì sao?
Câu 2 (2,0 điểm)
Em hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình máy tính có kích thước 27 inch tương ứng với tỉ lệ 16: 9.
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 11
NỘI DUNG |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Hệ điều hành |
2 |
2 |
1 |
1 |
5 |
1 |
3,25 |
||||
Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet |
2 |
2 |
4 |
1,0 |
|||||||
Bên trong máy tính |
1 |
1 |
2 |
4 |
1,0 |
||||||
Kết nối máy tính với các thiết bị số |
2 |
2 |
1 |
4 |
1 |
3,0 |
|||||
Lưu trữ và chia sẻ trên Internet |
1 |
1 |
1 |
3 |
0,75 |
||||||
Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet và nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội |
2 |
1 |
1 |
4 |
1,0 |
||||||
Tổng số câu TN/TL |
10 |
7 |
1 |
5 |
1 |
2 |
24 |
2 |
10 |
||
Điểm số |
2,5 |
1,75 |
2,0 |
1,25 |
2,0 |
0,5 |
6,0 |
4,0 |
10 |
||
Tổng số điểm |
2,5 điểm 25 % |
3,75 điểm 37,5 % |
3,25 điểm 32,5 % |
0,5 điểm 5 % |
10 điểm 100 % |
100% |
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL |
TN |
|||
MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC |
2 |
17 |
||||
1. Hệ điều hành |
Nhận biết |
– Nêu chức năng của hệ điều hành. – Nêu được thành phần cơ bản của giao diện đồ họa trong hệ điều hành máy tính cá nhân. |
2 |
C1 C2 |
||
Thông hiểu |
– Xác định được nhà phát triển hệ điều hành macOS. – Xác định thiết bị được điều khiển bởi các bộ vi xử lí, bật lên là chạy. – Xác định biết máy tính có phù hợp với cách “bật lên là chạy không” và giải thích. |
1 |
2 |
C1 |
C3 C4 |
|
Vận dụng |
– Chỉ ra được nhược điểm của giao diện dòng lệnh. |
1 |
C9 |
|||
2. Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet |
Nhận biết |
– Xác định được ứng dụng là phần mềm nguồn mở trong lĩnh vực hệ điều hành. – Chỉ ra phần mềm trực tuyến. |
2 |
C5 C7 |
||
Thông hiểu |
– Xác định được loại phần mềm của phần mềm đặt xe trên thiết bị di động. – Tìm phát biểu sai về các phần mềm. |
2 |
C6 C8 |
|||
3. Bên trong máy tính |
Nhận biết |
– Nêu được nhiệm vụ của bộ điều khiển. |
1 |
C10 |
||
Thông hiểu |
– Chọn được phát biểu đúng khi so sánh RAM với bộ nhớ ngoài. |
1 |
C11 |
|||
Vận dụng cao |
– Chuyển phép tính từ hệ thập phân sang hệ nhị phân. – Chuyển kết quả từ hệ nhị phân sang hệ thập phân. |
2 |
C12 C13 |
|||
4. Kết nối máy tính với các thiết bị số |
Nhận biết |
– Chọn được thiết bị vào. – Nhận biết loại máy in có ứng dụng cho trước. |
2 |
C14 C17 |
||
Vận dụng |
– Lựa chọn cổng cắm để kết nối máy tính và thiết bị số. – Tính kích thước màn hình. |
1 |
2 |
C2 |
C15 C16 |
|
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN |
7 |
|||||
5. Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet |
Nhận biết |
– Nhận biết nhà cung cấp công cụ trực tuyến Dropbox. |
1 |
C19 |
||
Thông hiểu |
– Xác định được nhược điểm của lưu trữ trực tuyến. |
1 |
C18 |
|||
Vận dụng |
– Liên hệ cách chia sẻ dữ liệu trong tình huống thực tế. |
1 |
C20 |
|||
6. Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet và nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội |
Nhận biết |
– Chỉ ra nội dung bước 1 trong tìm kiếm thông tin trên Internet bằng tiếng nói. – Xác định được từ khóa tìm kiếm trong trường hợp cụ thể. |
2 |
C21 C22 |
||
Thông hiểu |
– Xác định được từ khóa tìm kiếm khi muốn hiển thị danh sách thư điện tử quan trọng. |
1 |
C23 |
|||
Vận dụng |
– Xác định cách để cài đặt bảo mật hai lớp trên Facebook. |
1 |
C24 |
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 11 năm 2023 – 2024 (Sách mới) 2 Đề thi giữa kì 1 Tin 11 (Có đáp án, ma trận) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.