Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo 4 Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tin học 6 (Có đáp án + Ma trận) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo gồm 4 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với 4 Đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6 CTST, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 1 năm 2023 – 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 1 môn Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 6. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 năm 2023 – 2024 – Đề 1
Đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
TRƯỜNG THCS………………………… |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I |
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
A. Giấy.
B. Cuộn phim.
C. Thẻ nhớ.
D. Xô, chậu.
Câu 2: Phương án nào sau đây là thông tin?
A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số.
B. Kiến thức về phân bố dân cư.
C. Phiếu điều tra dân số.
D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số.
Câu 3: Các hoạt động xử lí thông tin gồm:
A. Đầu vào, đầu ra.
B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền.
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.
D. Mở bài, thân bài, kết luận
Câu 4: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền.
Câu 5: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng:
A. Thông tin.
B. dãy bit.
C. Số thập phân.
D. Các kí tự.
Câu 6: Bao nhiêu bit tạo thành 1 byte?
A.8
B. 9
C. 32
D. 36
Câu 7: Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.
C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.
Câu 8: Xem bản tin dự báo thời tiết như hình 1, bạn Khoa kết luận: “Hôm nay, trời có mưa”. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin.
B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu.
C. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin
D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu.
Câu 9: Trong giờ học,thầy giáo đang ghi nội dung bài tập lên bảng. Em hãy cho biết lúc này các chữ viết trên bảng đóng vai trò là:
A. Thông tin
B. Dữ liệu
C. Vật mang tin
D. Cả A và B.
Câu 10. Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào (thông tin ra)?
A. Mặc đồng phục.
B. Đi học mang theo áo mưa.
C. Ăn sáng trước khi đến trường.
D. Hẹn bạn Trang cùng đi học.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?
A. Có độ tin cậy cao, đem lại sự hiểu biết cho con người.
B. Đem lại hiểu biết có con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.
C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.
D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.
Câu 12: Một bit được biểu diễn bằng
A. Một chữ cái.
B. Một kí hiệu đặc biệt.
C. Kí hiệu 0 hoặc 1
D. Chữ số bất kì.
Câu 13: Trong các địa chỉ dưới đây địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?
A. [email protected]
B. Athanhnga96
C. www.vnexpress.net
D. www.dantri.com.vn
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mạng không dây thuận tiện cho người di chuyển nhiều.
B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây
C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại,…
D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây.
PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1: Quá trình xử lí thông tin trong máy tính gồm vào những hoạt động nào?
Câu 2: Máy tính hay con người làm tốt hơn các hoạt động thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin? Nêu ví dụ cụ thể để giải thích?
Câu 3: Đổi 3MB= ? KB
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
TT |
Chương/chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng% điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
Số câu |
Thời gian |
Số câu |
Thời gian |
Số câu |
Thời gian |
Số câu |
Thời gian |
||||
1 |
Chủ đề: Máy tính và cộng đồng |
Nội dung 1: Thông tin và dữ liệu (4 tiết) |
4 |
6 |
4 |
12 |
2 |
8 |
60 % (3 đ) |
||
Nội dung 2: Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu trong máy tính (2 tiết) |
2 |
3 |
2 |
6 |
1 |
5.5 |
30 % (3 đ) |
||||
2 |
Chủ đề: Mạng máy tính và Internet |
Nội dung 1: Mạng máy tính (1 tiết) |
1 |
1.5 |
1 |
3 |
10 % (1 đ) |
||||
Tổng |
7 |
10.5 |
7 |
21 |
2 |
8 |
1 |
5.5 |
10 đ |
||
Tỉ lệ % |
35% |
35% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Bản đặc tả đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Chủ đề: Máy tính và cộng đồng |
Nội dung 1: Thông tin và dữ liệu |
Nhận biết: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin. (C1) – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. (C2) – Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin (C3,4) Thông hiểu: – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu.(C8,9) – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin (C10,11) Vận dụng: – Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. (C1,2) |
4 |
4 |
2 |
|
Nội dung 2. Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu trong máy tính |
Nhận biết: – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin (C5) – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này (C6) Thông hiểu: – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1(C12,13) Vận dụng cao: Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… (C3) |
2 |
2 |
1 |
|||
2 |
Chủ đề: Mạng máy tính và Internet |
Nội dung 1: Giới thiệu về mạng máy tính |
Nhận biết: – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. (C7) Thông hiểu: – Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây.(C14) |
1 |
1 |
||
Tổng |
7 TN |
7 TN |
2 TL |
1 TL |
|||
Tỉ lệ % |
35% |
35% |
20% |
10% |
|||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 năm 2023 – 2024 – Đề 2
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6 sách Chân trời sáng tạo
Cấp độChủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Tổng |
TL | TL | TL | TL | ||
Bài 1. Thông tin và dữ liệu |
Nêu được khái niệm thông tin, dữ liệu, vật mang tin |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 3 30% |
1 2,5 25% |
|||
Bài 2. Xử lí thông tin |
Trình tự xử lí thông tin của con người. |
Vận dụng được kiến thức xử lý thông tin vào thực tế |
|||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1/2 2.0 20% |
1/2 1.0 10% |
1 3đ 30% |
||
Bài 3. Thông tin trong máy tính |
Biết được thông tin trong máy tính biểu diễn bằng dãy bít và biết được đơn vị nhỏ nhất để đo dung lượng thông tin là bit |
Mã hóa số 3 và số 6 thành dãy bit gồm 2 kí hiệu 0 và 1 |
|||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1/2 1.0 10% |
1/2 1 10% |
1 2.0đ 20% |
||
Bài 4. Mạng máy tính |
Nêu được mạng máy tính là gì ? Lợi ích của mạng máy tính |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 2.0 20% |
1 2.0 20% |
|||
Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1.5 4.0 40% |
1.5 4.0 40% |
1 2.0 20% |
4 10.0 100% |
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
Câu 1: (3 điểm)
Thế nào là thông tin? Thế nào là dữ liệu? Thế nào là vật mang tin?
Câu 2: (3 điểm)
a. Quá trình xử lý thông tin gồm những hoạt động cơ bản nào?
b. Mỗi việc dưới đây thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin:
* Em đang thực hiện một phép tính nhẩm
* Em chép bài trên bảng
Câu 3:
a. Thông tin trong máy tính được biểu diễn như thế nào? Đơn vị nào nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin ?
b. Em hãy mã hóa số 3 thành dãy các kí tự 0 và 1?
Câu 4: Mạng máy tính là gì? Nêu lợi ích của mạng máy tính?
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
Câu | Đáp án | Điểm |
1 |
– Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện,…) và về chính mình. – Thông tin được ghi lên vật mang tin trở thành dữ liệu. Thông tin thể hiện ở dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh,… – Vật mang tin là phương tiện dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin như: giấy, báo, USB, ổ đĩa, đĩa CD, VCD,… |
1.0đ 1.0đ 1.0đ |
2 |
a. Các hoạt động xử lý thông tin: Thu nhận thông tin Xử lý thông tin Lưu trữ thông tin Truyền thông tin b. Em đang thực hiện một phép tính nhẩm – Xử lý thông tin * Em chép bài trên bảng –Lưu trữ thông tin. |
0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 1.0đ |
3 |
a. Thông tin được biểu diễn trong máy tính bằng dãy các bit hay dãy nhị phân. Bít là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. b. Mã hóa số 3 (1đ) 0 1 2 3 4 5 6 7 Lần 1: 0 1 2 3 Trái = 0 Lần 2: 2 3 Phải = 1 Lần 3: 3 Phải = 1 Số 3: 011 |
0.5đ 0.5đ 1.0đ |
4 |
Hai hay nhiều máy tính và các thiết bị được kết nốt để truyền thông tin cho nhau tạo thành một mạng máy tính. Lợi ích của mạng máy tính: Người dùng có thể liên lạc với nhau để trao đổi thông tin, chia sẻ dữ liệu và dùng chung các thiết bị mạng. |
1.0đ |
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 năm 2023 – 2024 – Đề 3
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6 sách Chân trời sáng tạo
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Tổng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||||
Bài 1. Thông tin và dữ liệu |
Nêu được khái niệm thông tin, dữ liệu, vật mang tin |
Phân biệt thông tin, dữ liệu |
|||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 2 20% |
1 0,5 5% |
1 2,5 25% |
||||||||||
Bài 2. Xử lí thông tin |
Chức năng của bàn phím, chuột |
Trình tự xử lí thông tin của con người. |
Ưu điểm của sử dụng máy tính |
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 0.5 5% |
1 0.5 5% |
1 0.5 5% |
3 1,5đ 10% |
|||||||||
Bài 3. Thông tin trong máy tính |
Biết được đơn vị nhỏ nhất để đo dung lượng thông tin là bit |
Mã hóa số 3 và số 6 thành dãy bit gồm 2 kí hiệu 0 và 1 |
Đổi GB ra MB |
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 0.5 5% |
1 2 20% |
1 0.5 5% |
3 3.0đ 30% |
|||||||||
Bài 4. Mạng máy tính |
Liệt kê được các thành phần của mạng tính |
Phân loại được 1 số loại thiết bị |
|||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1/2 1,5 15% |
1/2 1,5 15% |
1 3đ 30% |
||||||||||
Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ |
2 1.0 10% |
3/2 3,5 35% |
1 0.5 5% |
1 2 20% |
2 1.0 10% |
1/2 1,5 15% |
1 0.5 5% |
9 10.0 100% |
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Theo em, ưu điểm của việc sử dụng máy tính là:
A. Tốc độ cao, chi phí thấp.
B. Chính xác, chi phí thấp
C. Thu nhận được tất cả các dạng thông tin
D. Tốc độ cao, làm việc không mệt mỏi.
Câu 2: Trong giờ học, thầy giáo đang ghi nội dung bài tập lên bảng. Lúc này các chữ viết trên bảng đóng vai trò là:
A. Thông tin
B. Dữ liệu
C. Vật mang tin
D. Cả A và B
Câu 3: Chức năng của bàn phím, chuột máy tính là:
A. Thu nhận thông tin.
B. Hiển thị thông tin.
C. Xử lí thông tin.
D. Lưu trữ thông tin.
Câu 4: Em hãy sắp xếp 4 hoạt động sau thành trình tự xử lí thông tin của máy tính:
1. Truyền thông tin
2. Thu nhận thông tin
3. Lưu trữ thông tin
4. Xử lí thông tin
Thứ tự đúng sẽ là:
A. 1-2-3-4
B. 4-3-2-1
C. 2-4-3-1
D. 2-3-4-1
Câu 5: Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo dung lượng thông tin là:
A. Bit
B. Byte (B)
C. Kilobyte (KB)
D. Megabyte (MB)
Câu 6: Nếu một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng 2 MB thì với dung lượng còn trống khoảng 4GB thì điện thoại có thể chứa khoảng bao nhiêu bức ảnh như vậy?
A. 200
B. 500
C. 2000
D. 2 triệu
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Thế nào là thông tin? Thế nào là dữ liệu? Thế nào là vật mang tin? Lấy ví dụ minh họa. (2 điểm)
Câu 2: Em hãy mã hóa số 3 và số 6 thành dãy các kí tự 0 và 1? (2 điểm)
Câu 3: Em hãy kể tên các thành phần của mạng máy tính? 1,5 điểm
Các thiết bị sau đây thuộc thành phần nào của mạng máy tính? (1,5 điểm)
Máy tính để bàn, điện thoại thông minh, Bluetooth, wifi, Phần mềm vào mạng, phần mềm mua sắm trực tuyến …
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | D | B | A | D | A | C |
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1:
– Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện,…) và về chính mình. 0.5đ
– Thông tin được ghi lên vật mang tin trở thành dữ liệu. Thông tin thể hiện ở dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh,… 0.75đ
– Vật mang tin là phương tiện dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin như: giấy, báo, USB, ổ đĩa, đĩa CD, VCD,…0.75đ
Câu 2:
Mã hóa số 3 (1đ) Lần 1 0 1 2 3 4 5 6 7 Trái = 0 Lần 2: 0 1 2 3 Phải = 1 Lần 3: 2 3 phải = 1 Số 3: 011 |
Mã hóa số 6 (1đ) Lần 1 0 1 2 3 4 5 6 7 Phải = 1 Lần 2: 4 5 6 7 Phải = 1 Lần 3: 6 7 Trái = 0 Số 6: 110 |
Câu 3:
– Các thành phần của mạng máy tính (1,5đ)
+ Thiết bị đầu cuối
+ Thiết bị kết nối
+ Phần mềm mạng
– Phân biệt: (1,5đ)
+ Thiết bị đầu cuối: Máy tính để bàn, điện thoại thông minh …
+ Thiết bị kết nối: Bluetooth, wifi
+ Phần mềm mạng: Phần mềm vào mạng, phần mềm mua sắm trực tuyến
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 năm 2023 – 2024 – Đề 4
Đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
Câu 1: Dãy Bít là:
A. Là dãy gồm các số từ 1 đến 9.
B. Gồm các chữ cái từ A đến Z.
C. Là âm thanh phát ra từ máy tính.
D. Gồm những kí hiệu 0 hoặc 1.
Câu 2: Bạn Nam nói với bạn Quân “Hãy gọi cho mình vào lúc 9 giờ theo số điện thoại này nhé 0368224243”. Vậy theo em đó là:
A.Vật mang tin.
B. Dữ liệu.
C. Thông tin.
D. Văn bản, hình ảnh
Câu 3: Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là
A. Bàn phím.
B. Chuột.
C. Màn hình.
D. CPU.
Câu 4: Thiết bị nào để giúp máy tính thu nhận thông tin?
A.Bàn phím.
B. Máy in.
C. Màn hình.
D. Bộ nhớ
Câu 5: Thiết bị nào sau đây là thiết bị đầu cuối?
A. Bộ định tuyến không dây.
B. Bộ chia.
C. Bộ chuyển mạch.
D. Máy tính để bàn.
Câu 6: Máy tính kết nối với nhau để
A. Chia sẻ các thiết bị.
B. Tiết kiệm điện.
C. Trao đổi dữ liệu.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 7: Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu
B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình.
C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh
D. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin
Câu 8: Thông tin đúng giúp em điều gì?
A. Đem lại sự hiểu biết, giúp em đưa ra lựa chọn tốt.
B. Giúp em đưa ra các lựa chọn tốt.
C. Giúp hoạt động của em đạt hiệu quả.
D. A và C
Câu 9: Thông tin trong máy tính cần được biểu diễn dưới dạng
A. Âm thanh
B. Hình ảnh
C. Dãy bit
D. Văn bản
Câu 10: Theo em máy tính có thể hỗ trợ con người trong những công việc nào dưới đây?
A. Thực hiện các tính toán
B. Nếm thức ăn
C. Sờ bề mặt bàn
D. Ngửi mùi hương
Câu 11: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần để thực hiện các hoạt động xử lý thông tin
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 12: Các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính là.
A. Thiết bị đầu cuối, các thiết bị kết nối, phần mềm mạng.
B. Thiết bị đầu cuối, bàn phím, con chuột, phần mềm mạng.
C. Thiết bị đầu cuối, phần mềm mạng, màn hình.
D. Thiết bị đầu cuối, máy in, loa, dây mạng, phần mềm mạng.
Câu 13: Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì
A. Biểu diễn các số, văn bản.
B. A và B
C. Biểu diễn số và hình ảnh.
D. Biểu diễn số,văn bản, hình ảnh, âm thanh.
Câu 14: Máy tính kết nối với nhau để:
A. Tiết kiệm điện
B. Chia sẻ các thiết bị, trao đổi dữ liệu.
C. Trao đổi dữ liệu
D. Cả A và C.
Câu 15: Ưu điểm của việc sử dụng máy tính là gì?
A. Tốc độ cao, chi phí thấp.
B. Thu nhận được tất cả các dạng thông tin, không mệt mỏi.
C. Chính xác, chi phí thấp.
D. Tốc độ tính toán nhanh, chính xác, không mệt mỏi.
Câu 16: Đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin thông tin là:
A. KB
B. Byte
C. Bit
D. MG
Câu 17: 1MB xấp xỉ bao nhiêu byte?
A. Một nghìn byte
B. Một triệu byte
C. Tám triệu byte
D. Một tỉ byte
Câu 18: Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?
A. Thu nhận thông tin
B. Hiển thị thông tin
C. Lưu trữ thông tin
D. Xử lí thông tin
Câu 19: Các thành phần của mạng máy tính bao gồm:
A. Tính toàn cầu, tính tương tác, tính cập nhật, tính dễ tiếp cận
B. Tính toàn cầu, tính tương tác, tính chủ sở hữu, tính ẩn danh
C. Tính toàn cầu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận, tính không chủ sở hữu
D. Tính toàn cầu, tính tương tác, tính không chủ sở hữu, tính lưu trữ
Câu 20: Mã hóa số 5 thành dãy các kí hiệu 0 và 1 kết quả sẽ là?
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
A.000
B. 101
C. 010
D. 111
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
1.D |
2.C |
3.C |
4.A |
5.D |
6.D |
7.B |
8.D |
9.C |
10.A |
11.C |
12.A |
13.D |
14.B |
15.D |
16.C |
17.B |
18.C |
19.C |
20.B |
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo 4 Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tin học 6 (Có đáp án + Ma trận) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.