Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2023 – 2024 8 Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa 12 (Có đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề thi giữa kì 2 Địa lí 12 năm 2023 – 2024 là tài liệu tham khảo vô cùng hữu ích, tổng hợp 8 đề có đáp án chi tiết kèm theo.
TOP 8 đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 12 năm 2023 được biên soạn nhằm giúp học sinh ôn lại kiến thức và rèn kĩ năng giải bài tập để các em đạt kết quả cao hơn trong kì thi kiểm tra giữa kì 2 sắp tới. Các đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí lớp 12 được biên soạn đầy đủ, nội dung sát với chương trình sách giáo khoa hiện hành. Đây cũng là tài liệu vô cùng hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các bạn học sinh. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm một số đề thi như: đề thi giữa kì 2 Toán 12, đề thi giữa kì 2 môn Lịch sử 12.
Bộ đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 12 năm 2023 – 2024
- 1. Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 12 – Đề 1
- 2. Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 12 – Đề 2
- 3. Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lý 12 – Đề 3
1. Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 12 – Đề 1
1.1 Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 12
Câu 1: Hậu quả của gia tăng dân số nhanh ở nước ta là
A.Gây sức ép cho kinh tế xã hội và môi trường.
B. Thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
C. Cung cấp nguồn lao động dồi dào.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 2: Thực trạng nào sau đây không đúng với sự phân bố dân cư nước ta?
A.Tập trung đông ở đồng bằng, thưa thớt ở trung du, miền núi.
B. Tập trung đông ở nông thôn, ít ở thành thị.
C. Dân cư nông thôn ít, thành thị nhiều.
D. Dân cư nông thôn nhiều và thành thị ít.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật độ dân số cao nhất nước ta?
A.Tây Nguyên
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 4: Đặc điểm nào không đúng khi nói về lao động nước ta?
A.Cần cù, sáng tạo, nhiều kinh nghiệm
B. Công nhân kĩ thuật lành nghề ngày càng nhiều
C. Năng suất lao động cao so với các nước trong khu vực
D. Lao động dồi dào, mỗi năm bổ sung hơn 1 triệu lao động
Câu 5: cho bảng sau: CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2009 (đơn vị: %
Năm |
1990 |
2000 |
2005 |
2009 |
Cây công nghiệm hàng năm |
45,2 |
34,9 |
34,5 |
28,0 |
Cây công nghiệp lâu năm |
54,8 |
65,1 |
65,5 |
72,0 |
Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB thống kê 2012
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng trên?
A. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm giảm, tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm tăng.
B. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều giảm.
C. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm tăng, tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm giảm.
D. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều tăng.
Câu 6: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN NƯỚC TA Đơn vị : %
Năm | Thành thị | Nông thôn |
1990 | 19,5 | 80,5 |
1995 | 20,8 | 79,2 |
2000 | 24,2 | 75,8 |
2005 | 26,9 | 73,1 |
Nguồn: Số liệu SGK Địa lý 12, NXB Giáo Dục Việt Nam năm 2015
Biểu đồ thích hợp để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo thành thị, nông thôn là:
A.Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ đường.
Câu 7: Vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất nước ta là
A.Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 8: Năm 2006, dân số Việt Nam có vị trí như thế nào?
A.Thứ 3 Đông Nam Á, thứ 14 trên Thế Giới
B. Thứ 3 Đông Nam Á, thứ 13 trên Thế Giới
C. Thứ 2 Đông Nam Á, thứ 14 trên Thế Giới
D. Thứ 2 Đông Nam Á, thứ 13 trên Thế Giới
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng có giá trị sản xuất công nghiệp là
A.Từ 9 – 40 nghìn tỉ đồng
B. Dưới 9 nghìn tỉ đồng
C. Trên 120 nghì tỉ đồng
D. Từ trên 40 -120 nghìn tỉ đồng
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị ở Đồng bằng sông Cửu Long có số dân từ 500 001 – 1 000 000 người là
A.Cà Mau
B. Cần Thơ
C. Long Xuyên
D. Mỹ Tho
Câu 11: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên trong phát triển giao thông đường bộ ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A.Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Địa hình thấp, có nhiều vùng trũng rộng lớn.
D. Có nhiều thiên tai.
Câu 12 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A.Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.
B. Sự chuyển dịch giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.
D. Quy mô giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.
Câu 13: Vùng nào sau đây có số lượng trâu nhiều nhất ở nước ta?
A.Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 14: Đường quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào?
A.Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 15: Tuyến vận tải đường sông lớn nhất ở miền Nam là
A.Hệ thống sông Hồng – Thái Bình.
B. Hệ thống sông Mê Kông – Đồng Nai.
C. Một số sông lớn ở miền Trung.
D. Hệ thống sông Mê Công.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp điện lực của nước ta hiện nay.
A.Sản lượng điện tăng rất nhanh.
B. Thủy điện luôn chiếm hơn 70% sản lượng điện.
C. Mạng lưới điện đã phủ kín khắp cả nước.
D. Đang sử dụng khí tự nhiên vào sản xuất nhiệt điện.
Câu 17: Ngành chăn nuôi gia súc lớn của nước ta chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn từ
A.sản xuất lương thực, thực phẩm.
B. thức ăn chế biến công nghiệp.
C. phụ phẩm của ngành thủy sản.
D. các đồng cỏ tự nhiên.
Câu 18: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2000 – 2005.
(Đơn vị : %)
Năm Khu vực |
2000 |
2002 |
2003 |
2005 |
Nông – lâm – ngư nghiệp |
65,1 |
61,9 |
60,3 |
57,3 |
Công nghiệp – xây dựng |
13,1 |
15,4 |
16,5 |
18,2 |
Dịch vụ |
21,8 |
22,7 |
23,2 |
24,5 |
Tổng số |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
Nguồn số liệu SGK Địa lý 12, NXB Giáo Dục Việt Nam năm 2015
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A.Tỷ trọng công nghiệp – xây dựng tăng nhanh hơn tỷ trọng lao động theo khu vực dịch vụ.
B. Tỷ trọng công nghiệp – xây dựng tăng chậm hơn tỷ trọng lao động theo khu vực dịch vụ.
C. Nông – lâm – ngư nghiệp chiếm tỷ trọng lớn hơn công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.
D. Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế có sự thay đổi.
Câu 19: Hướng chuyên môn hóa công nghiệp Hà Nội – Hòa Bình – Sơn La là
A.Thủy điện
B. Nhiệt điện
C. Cơ khí
D. Vật liệu xây dựng
Câu 20: Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển nhất trên
A.Sông Đà Rằng.
B. Sông Cửu Long.
C. Sông Hồng.
D. Sông Thái Bình.
Câu 21: Ngành nào có xu hướng tăng tỉ trọng trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp nước ta?
A.Công nghiệp năng lượng
B. Công nghiệp chế biến
C. Công nghiệp luyện kim
D. Công nghiệp khai thác
Câu 22: Nước ta có những thuận lợi về tự nhiên để nuôi trồng thủy sản nước ngọt là
A.Nhiều sông suối, ao hồ, kênh rạch.
B. Nhiều ngư trường trọng điểm.
C. Nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
D. Nhiều hải đảo có rạn san hô.
Câu 23: Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là:
A.Trồng trọt
B. Dịch vụ nông nghiệp
C. Thủy sản
D. Chăn nuôi
Câu 24: Nước ta đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ do
A.Nguồn lợi thủy sản ven bờ ngày càng suy giảm.
B. Ngành nuôi trồng thủy sản chưa phát triển.
C. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt xa bờ.
D. Vùng ven biển môi trường bị ô nhiễm.
………
1.2 Đáp án đề thi giữa kì 2 Địa lí 12
1. A 2. C 3. D 4. C 5. C 6. A 7. D 8. B 9. A 10. B |
11. A 12. C 13. D 14. C 15. B 16. B 17. D 18. B 19. A 20. B |
21. B 22. A 23. A 24. A 25. D 26. B 27. D 28. D 29. D 30. C |
31. D 32. C 33. C 34. D 35. A 36. C 37. B 38. B 39. C 40. A |
2. Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 12 – Đề 2
2.1 Đề thi giữa kì 2 Địa lí 12
Câu 1: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
B. tăng cường giáo dục hướng nghiệp, đa dạng các loại hình đào tạo.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
Câu 2: Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình SX lúa của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014?
A. Năng suất lúa cả năm tăng – giảm thất thường.
B. Diện tích lúa cả năm ở nước ta có xu hướng tăng liên tục.
C. Sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng trưởng bấp bênh.
D. Diện tích lúa tăng chậm, năng suất và sản lượng lúa tăng nhanh.
Câu 3: Nguyên nhân chính dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số nước ta hiện nay là
A. kết quả của kế hoạch hoá gia đình.
B. kinh tế ngày càng phát triển.
C. mức sống ngày càng được cải thiện.
D. công tác y tế có nhiều tiến bộ.
Câu 4: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?
A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
B. Có thế mạnh lâu dài.
C. Thúc đẩy các ngành khác phát triển.
D. Có nguồn lao động dồi dào.
Câu 5: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa đến nền kinh tế nước ta là
A. giảm tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.
B. tăng nhanh thu nhập cho người dân.
C. tạo ra thị trường có sức cạnh tranh lớn.
D. đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, dân tộc nào ở nước ta có số dân đông thứ 2 sau dân tộc Kinh?
A. Khơ – me.
B. Thái.
C. Mường.
D. Tày.
Câu 7: Yếu tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta?
A. Thuỷ triều đỏ và gió mùa Tây Nam.
B. Bão và gió mùa Đông Bắc.
C. Sạt lở bờ biển và thuỷ triều.
D. Động đất và sương mù ngoài biển.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, xác định 2 trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng là
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hải Phòng, TP. Hồ Chi Minh.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào dưới đây có quy mô dân số ( 2007) dưới 500 nghìn dân?
A. Hạ Long.
B. Cần Thơ.
C. Biên Hòa.
D. Đà Nẵng.
Câu 10: Đô thị nào sau đây là đô thị trực thuộc tỉnh ở nước ta?
A. Vinh.
B. Cần Thơ
C. Đà Nẵng.
D. Hải Phòng.
Câu 11: Dân cư phân bố không đều gây ra khó khăn chủ yếu cho ?
A. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
B. ổn định an ninh trật tự xã hội.
C. phát triển các ngành dịch vụ.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 12: Ý nào không đúng với phân bố dân cư ở nước ta?
A. Số dân thành thị nhiều hơn số dân nông thôn.
B. Dân số thành thị có xu hướng tăng.
C. Tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng.
D. Thưa thớt ở miền núi và cao nguyên.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết vùng nào có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất cả nước?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 14: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, khu vực III có tỉ trọng khá cao nhưng chưa ổn định.
B. tăng nhanh tỉ trọng khu vực III và khu vực I, tỉ trọng khu vực II khá cao nhưng chưa ổn định.
C. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và khu vực III.
D. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và khu vực III.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết những thành phố nào có qui mô dân số trên 1000 000 người?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong cơ cấu giá trị sản xuất toàn ngành nông nghiệp, ngành nào chiếm tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng giảm?
A. trồng trọt.
B. dịch vụ nông nghiệp.
C. lương thực.
D. chăn nuôi.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành nước ta chuyển dịch theo hướng nào từ năm 2000 – 2007?
A. giảm tỉ trọng CN khai thác và CN chế biến, tăng tỉ trọng CN sản xuất phân phối điện, khí, nước.
B. giảm tỉ trọng CN khai thác và CN sản xuất phân phối điện, khí, nước; tăng tỉ trọng CN chế biến.
C. tăng tỉ trọng CN khai thác, giảm tỉ trọng CN chế biến và CN sản xuất phân phối điện, khí, nước.
D. giảm tỉ trọng CN khai thác, tăng tỉ trọng CN chế biến và CN sản xuất phân phối điện, khí, nước.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất là
A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. Đồng Tháp.
C. Kiên Giang.
D. An Giang.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng chè nhiều nhất nước ta?
A. Nam Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, hãy cho biết cây cà phê được trồng chủ yếu ở những vùng nào sau đây?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
Câu 21: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế đang có sự thay đổi theo xu hướng
A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông – lâm – ngư nghiệp.
B. giảm tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ và công nghiệp.
C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp – xây dựng.
D. giảm tỉ trọng lao động trong khụ vực dịch vụ .
Câu 22: Nguyên nhân nào giúp diện tích gieo trồng lúa của nước ta tăng trong thời gian qua?
A. Thực hiện tốt công tác thuỷ lợi.
B. Thâm canh tăng vụ.
C. Áp dụng khoa học – kĩ thuật.
D. Khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố nào sau đây có quy mô dân số dưới 1 000 000 người?
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội.
C. Biên Hòa.
D. Hải Phòng.
Câu 24: Cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở
A. giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. tỉ trọng giá trị sản xuất của các ngành công nghiệp khai thác trong hệ thống các ngành công nghiệp.
C. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong hệ thống các ngành công nghiệp.
D. tỉ trọng giá trị sản xuất cùa các ngành công nghiệp chế biến trong hệ thống các ngành công nghiệp.
Câu 25: Nơi có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước là
A. Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
B. dọc theo duyên hải miền Trung.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ và Nam Bộ.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao nhất cả nước là
A. Nghệ An.
B. Yên Bái.
C. Lạng Sơn.
D. Thanh Hóa.
Câu 27: Trong cơ cấu giá trị ngành trồng trọt, loại cây trồng nào sau đây có tỉ trọng tăng?
A. Cây thực phẩm, cây rau đậu
B. Cây công nghiệp, cây rau đậu.
C. Cây ăn quả.
D. Cây lương thực.
Câu 28: Quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là
A. tốc độ nhanh hơn quá trình đô thị hoá của thế giới.
B. tốc độ đô thị hóa chậm, trình độ đô thị hóa còn thấp.
C. tốc độ khá nhanh và trình độ đô thị hóa cao.
D. tốc độ nhanh tuy nhiên quá trình đô thị hóa còn thấp.
Câu 29: Khu vực có tỉ trọng giảm liên tục trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là
A. nông – lâm – ngư nghiệp.
B. xây dựng
C. dịch vụ.
D. công nghiệp.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết Tây Nguyên không có nhà mày thủy điện nào?
A. Đrây Hlinh.
B. Xê Xan.
C. Yaly.
D. Thác Mơ.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về thuỷ sản khai thác?
A. An Giang.
B. Phú Yên.
C. Bình Định.
D. Kiên Giang.
Câu 32: Nhận định nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Chất lượng nguồn lao động chưa được nâng cao.
B. Cán bộ quản lí và công nhân lành nghề nhiều.
C. Nguồn lao động trẻ, cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
D. Lao động có trình độ cao tập trung ở miền núi.
Câu 33: Ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản thường được phân bố ở những nơi có
A. mạng lưới giao thông vận tải phát triển.
B. cơ sở vật chất – kĩ thuật tốt nhất.
C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
D. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp lớn.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây thuộc loại 2
A. Huế, Nha Trang.
B. Long Xuyên, Đà Lạt.
C. Thái Nguyên, Nam Định.
D. Vũng Tàu, Pleiku.
Câu 35: Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng nông nghiệp mạnh nhất nước ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 36: Dân số nước ta đông và tăng nhanh có thuận lợi gì cho phát triển kinh tế – xã hội ?
A. Thuận lợi cho phát triển kinh tế.
B. Dễ phát triển giáo dục.
C. Nâng cao đời sống nhân dân.
D. Nguồn lao động dồi dào.
Câu 37: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng chiếm hơn 50% (lớn nhất) giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta là
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 38: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
NƯỚC TA GIAI ĐOẠN: 2000 – 2005
(Đơn vị : %)
Năm |
2000 |
2002 |
2003 |
2004 |
2005 |
Nông – lâm – ngư nghiệp |
65,1 |
61,9 |
60,3 |
58,8 |
57,3 |
Công nghiệp – xây dựng |
13,1 |
15,4 |
16,5 |
17,3 |
18,2 |
Dịch vụ |
21,8 |
22,7 |
23,2 |
23,9 |
24,5 |
Câu 40: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI
Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2015?
A. Từ 25 – 49 tuổi có tỉ trọng tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
B. Từ 50 tuổi trở lên có tỉ trọng tăng, từ 25 – 49 tuổi giảm.
C. Từ 25 – 49 tuổi có tỉ trọng giảm, từ 15 – 24 tuổi giảm.
D. Từ 15 – 24 tuổi có tỉ trọng giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
2.2 Đáp án đề thi giữa kì 2 Địa 12
1 |
C |
6 |
D |
11 |
A |
16 |
A |
21 |
A |
26 |
A |
31 |
D |
36 |
D |
2 |
D |
7 |
B |
12 |
A |
17 |
B |
22 |
D |
27 |
B |
32 |
C |
37 |
A |
3 |
A |
8 |
C |
13 |
B |
18 |
D |
23 |
C |
28 |
B |
33 |
C |
38 |
B |
4 |
D |
9 |
A |
14 |
A |
19 |
B |
24 |
C |
29 |
A |
34 |
C |
39 |
C |
5 |
D |
10 |
A |
15 |
C |
20 |
B |
25 |
A |
30 |
D |
35 |
C |
40 |
A |
3. Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lý 12 – Đề 3
3.1 Đề thi giữa kì 2 Địa lí 12
SỞ GD&ĐT …… TRƯỜNG THPT ……….. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có….… trang) |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2. NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN ĐỊA LÍ– KHỐI 12 Thời gian làm bài: ….phút, không kể thời gian giao đề |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: Đặc điểm không đúng của quá trình đô thị hóa nước ta là
A. không liên tục.
B. diễn ra chậm
C. phân bố đô thị đồng đều giữa các vùng.
D. trình độ thấp.
Câu 2: Vai trò sinh thái của lâm nghiệp là
A. cung cấp gỗ và các loại lâm sản quý.
B. hạn chế xói mòn đất.
C. cung cấp các loại dược liệu cho con người.
D. phát triển du lịch nghỉ dưỡng.
Câu 3: Cây chè nước ta được phân bố nhiều nhất ở
A. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.
Câu 4: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về dân số nước ta?
A. Dân số nước ta tăng liên tục.
B. Lao động nước ta chủ yếu làm việc trong khu vực dịch vụ.
C. Dân số tập trung chủ yếu ở nông thôn.
D. Đô thị Hải Phòng có quy mô dân số trên 1 triệu người.
Câu 5: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cây công nghiệp nước ta năm giai đoạn 2000 – 2007?
A. Giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng nhanh
B. Cây chè được trồng nhiều ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm tăng liên tục.
D. Cây dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 6: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về ngành thủy sản nước ta?
A. Giá trị sản xuất thủy sản tăng nhanh
B. Năm 2007, tỉ trọng khai thác thủy sản lớn hơn so với nuôi trồng.
C. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ hoạt động khai thác phát triển hơn nuôi trồng.
D. Kiên Giang là tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng khai thác thủy sản.
Câu 7: Đặc điểm đúng về dân số nước ta
A. quy mô lớn.
B. phân bố đều.
C. tuổi thọ trung bình thấp.
D. tăng rất nhanh.
Câu 8: Năng suất lao động nước ta còn thấp chủ yếu là do người lao động
A. sử dụng thời gian không triệt để.
B. thiếu tác phong công nghiệp.
C. hoạt động chủ yếu trong ngành nông nghiệp.
D. trình độ tay nghề thấp.
Câu 9: Điều kiện thuận lợi nhất để phát triển hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt là
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. đường bờ biển dài, nhiều ngư trường lớn
C. có nhiều đầm phá, rừng ngập mặn.
D. có nhiều ao hồ, sông suối.
Câu 10: Công cuộc đổi mới nước ta bắt đầu tiến hành từ năm
A. 1980.
B. 1976.
C. 1996.
D. 1986.
Câu 11: Phát biểu không đúng về thành tựu công cuộc đổi mới nước ta?
A. Nâng cao vị trí của nước ta trên trường quốc tế.
B. Mức sống người dân rất cao, xử lí tốt các vấn đề môi trường.
C. Kiểm soát tốt lạm phát.
D. Duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao.
Câu 12: Phát biểu nào dưới đây đúng về ý nghĩa của chuyển dịch cơ cấu kinh tế lãnh thổ nước ta?
A. Phân bố giá trị sản xuất giữa các vùng hợp lí hơn.
B. Giảm vai trò của kinh tế Nhà nước.
C. Tăng vai trò của ngành nông nghiệp.
D. Tăng vai trò của kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 13: Phát biểu đúng về sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác, tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Kinh tế Nhà nước giữ vai trò then chốt trong nền kinh tế.
C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III.
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
Câu 14: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây chính xác về ngành chăn nuôi nước ta năm giai đoạn 2000 – 2007?
A. Lai Châu có sản lượng thịt hơi xuất chuồng là trên 50kg/người.
B. Thanh Hóa, Nghệ An có đàn trâu, bò đứng đầu cả nước.
C. Giá trị sản xuất chăn nuôi đang giảm mạnh.
D. Gia cầm luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất.
Câu 15: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm thường phân bố ở những nơi
A. có nguồn nguyên liệu tại chỗ dồi dào.
B. có nguồn lao động đông, trình độ tay nghề cao.
C. giao thông thuận lợi và công nghiệp hỗ trợ phát triển.
D. thị trường rộng, mức sống người dân cao.
Câu 16: Trong những năm gần đây, giá trị sản xuất thủy sản nước ta tăng nhanh chủ yếu là do
A. tàu thuyền khai thác được hiện đại hóa.
B. nhu cầu thị trường lớn.
C. thời tiết ổn định.
D. nước ta có diện tích biển lớn.
Câu 17: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản nước ta giai đoạn 2000-2007 tăng bao nhiêu lần?
A. Khoảng 3,07 lần.
B. Khoảng 1,78 lần.
C. Khoảng 3,45 lần.
D. Khoảng 2,07 lần.
Câu 18: Phương hướng quan trọng nhất để giải quyết vấn đề việc làm nước ta là
A. xuất khẩu lao động và hướng nghiệp.
B. đào tạo nghề và du học.
C. thực hiện chính sách giảm sinh và khôi phục các làng nghề..
D. xác định quy mô dân số hợp lí và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 19: Cho biểu đồ:
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 1990-2015?
A. Sản lượng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
B. Năng suất lúa tăng trưởng nhanh hơn diện tích.
C. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa đều tăng trưởng như nhau.
D. Diện tích lúa tăng trưởng chậm hơn sản lượng.
Câu 20: Ngành công nghiệp dệt may nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vốn đầu tư không quá lớn.
B. Thu hồi vốn nhanh
C. Sử dụng ít nhân công, chủ yếu lao động nam.
D. Thường phân bố ở các vùng đồng bằng.
Câu 21: Để nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm công nghiệp nước ta, giải pháp quan trọng cần thực hiện là
A. phát triển đồng đều các ngành công nghiệp.
B. đẩy mạnh phát triển công nghiệp trọng điểm
C. xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
D. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
Câu 22: Sản lượng lúa nước ta trong những năm gần đây tăng lên chủ yếu là do
A. áp dụng các biện pháp thâm canh.
B. thời tiết ổn định.
C. nhu cầu thị trường rất lớn.
D. diện tích gieo trồng được mở rộng.
Câu 23: Nếu phân theo cấp quản lí thì Thành phố Hải Dương là đô thị
A. thuộc Trung ương quản lí.
B. loại 2.
C. thuộc tỉnh quản lí.
D. loại 1.
Câu 24: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết Trung tâm công nghiệp Đà Nẵng không có ngành công nghiệp nào?
A. Đóng tàu.
B. Cơ khí
C. Điện tử.
D. Luyện kim đen.
Câu 25: Các khu công nghiệp nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Dân cư tập trung đông đúc.
B. Ranh giới rõ ràng và có thể thay đổi
C. Phục vụ tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
D. Phân bố những nơi có điều kiện thuận lợi.
Câu 26: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW của nước ta là
A. Bà Rịa, Trà Nóc
B. Uông Bí, Phả Lại .
C. Cà Mau, Phú Mĩ.
D. Na Dương, Ninh Bình.
……..
3.2 Đáp án đề thi giữa kì 2 Địa lí 12
1 | C | 6 | B | 11 | B | 16 | B | 21 | D | 26 | C |
2 | B | 7 | A | 12 | A | 17 | D | 22 | A | 27 | A |
3 | C | 8 | D | 13 | B | 18 | D | 23 | C | 28 | A |
4 | B | 9 | D | 14 | B | 19 | C | 24 | D | ||
5 | C | 10 | D | 15 | A | 20 | C | 25 | A |
………………..
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 2 Địa lí 12
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2023 – 2024 8 Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa 12 (Có đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.