Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2023 – 2024 5 Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Tin 9 (Có ma trận, đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề thi giữa kì 2 Tin học 9 năm 2023 – 2024 tổng hợp 5 đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
TOP 5 đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 9 năm 2023 được biên soạn nhằm giúp học sinh ôn lại kiến thức và rèn kĩ năng giải bài tập để các em đạt kết quả cao hơn trong kì thi kiểm tra giữa kì 2 sắp tới. Các đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học lớp 9 được biên soạn đầy đủ, nội dung sát với chương trình sách giáo khoa hiện hành. Đây cũng là tài liệu vô cùng hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các bạn học sinh. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm một số đề thi như: đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn 9, đề thi giữa kì 2 môn Lịch sử 9.
Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 9 – Đề 1
Đề thi giữa kì 2 Tin học 9
PHÒNG GDĐT ……… TRƯỜNG THCS ……. |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: Tin học lớp 9 THỜI GIAN: 45 phút GIÁO VIÊN RA ĐỀ:………. |
A. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào ?
A. Insert → text box
B. Format → Font
C. Insert → Picture → From File…
D. Edit → Select All
Câu 2. Để chuyển một hình ảnh được chọn lên lớp trên ta thực hiện theo trình tự nào?
A. Nháy chuột phải lên hình ảnh → Order → Send Backward.
B. Nháy chuột phải lên hình ảnh → Order → Bring to Front.
C. Nháy chuột phải lên hình ảnh → Order → Send to Back.
D. Nháy chuột phải lên hình ảnh → Order → Bring Forward.
Câu 3. Các bước tạo hiệu ứng động tùy biến cho đối tượng.
A. Mở bảng chọn Slide Show à Animation Schemes…Nháy chọn hiệu ứng thích hợp.
B. Chọn các trang chiếu. Mở bảng chọn Slide Show à Slide Transition…Nháy chọn hiệu ứngthích hợp.
C. Chọn các trang chiếu. Mở bảng chọn Slide Show à Animation Schemes…Nháy chọn hiệu
ứng thích hợp.
D. Chọn các trang chiếu. Mở bảng chọn Slide Show à View…Nháy chọn hiệu ứng thích hợp.
Câu 4. Để thêm một trang chiếu mới ta chọn lệnh:
A. File → Exit
B. Slide → View
C. Format → Slide Layout
D. Insert → New Slide
Câu 5. Nếu muốn áp dụng 1 hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các trang chiếu . Nháy nút:
A. Apply to All Slides
B. Apply to All
C. Apply to Master
D. Cả a và b đúng
Câu 6. Các bước khởi động phần mềm trình chiếu Microsoft PowerPoint là:
A. Start → Microsoft Office → PowerPoint → Program
B. Program→ Start → Microsoft Office → PowerPoint
C. Start → Program → Microsoft Office → Microsoft PowerPoint
D. Start → Program → PowerPoint
Câu 7. Ta có thể nhập những đối tượng nào làm nội dung cho các trang chiếu ?
A. Văn bản, Tệp âm thanh, Các đoạn phim
B. Hình ảnh, biểu đồ, Các đoạn phim
C. Tệp âm thanh, Các đoạn phim
D. Cả A, B và C
Câu 8. Nên sử dụng các hiệu ứng động ở mức độ :
A. Mỗi nội dung nên tạo nhiều hiệu ứng.
B. Càng nhiều càng tốt.
C. Mức độ vừa phải.
D. Không nên tạo hiệu ứng động.
Câu 9. Khi muốn tạo màu nền cho trang chiếu, ta lựa chọn những phương án nào dưới đây.
A. Một mẫu có sẵn
B. Một màu đơn sắc bất kì hoặc màu chuyển từ hai hoặc ba màu
C. Một tệp hình ảnh
D. Bất kì một trong số các lựa chọn trên
Câu 10. Em có thể thực hiện thao tác nào dưới đây với các hình ảnh đã được chèn vào trang chiếu ?
A. Thay đổi kích thước của hình ảnh
B. Thay đổi vị trí của hình ảnh
C. Thay đổi thứ tự của hình ảnh
D. Cả ba thao tác nói trên
Câu 11. Phần mềm máy tính nào dưới đây là ví dụ về sản phẩm đa phương tiện ?
A. Phần mềm trò chơi
B. Phần mềm đồ họa
C. Phần mềm trình chiếu
D. Phần mềm xử lí ảnh
Câu 12. Sản phẩm nào trong số các sản phẩm dưới đây ( được tạo bằng máy tính và phần mềm máy tính ) là sản phẩm đa phương tiện ?
A. Bài thơ được soạn thảo bằng Word
B. Bài trình chiếu có hình ảnh minh họa
C. Một ca khúc được ghi âm và lưu trong máy tính
D. Hình ảnh được vẽ bằng phần mềm đồ họa
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 13.(3đ) Đa phương tiện là gì? Hãy nêu 1 số ví dụ về đa phương tiện?
Câu 14.(2đ) Hãy nêu các bước cơ bản để tạo màu nền cho trang chiếu?
Câu 15.(2đ) Hãy nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh vào trang chiếu?
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 Tin 9
PHÒNG GDĐT ……… TRƯỜNG THCS ………. |
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: Tin học lớp 9 |
I. Trắc nghiệm (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
C |
B |
C |
D |
A |
C |
D |
C |
D |
D |
A |
B |
II. Tự luận (7 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 13 (3 điểm) |
Khái niệm về đa phương tiện |
|
Đa phương tiện (multimedia) là sự kết hợp nhiều dạng thông tin khác nhau và các thông tin đó có thể được hiện một cách đồng thời. |
1,0 |
|
Vídụ: |
||
– Khi xem phim tài liệu:vừa nghe lời bình phẩm, âm thanh nền, hình ảnh, đọc chú thích. – Xem ca sĩ hát có vũ đạo phụ họa: vừa xem biểu diễn vừa nghe nhạc – Khi thầy cô giảng bài: Vừa nói (TT dạng âm thanh), vừa viết bảng (TT dạng văn bản, hình ảnh) – Quyển SGK: Vừa có chữ, vừa có hình ảnh minh hoạ. – Trang web. – Bài trình chiếu. – Từ điển bách khoa đa phương tiện. …. |
2,0 |
|
Câu 14: (2 điểm) |
Các bước cơ bản để tạo màu nền cho trang chiếu: |
|
B1.Chọn trang chiếu trong ngăn bên trái |
0,5 |
|
B2.Chọn lệnh Format → Background |
0,5 |
|
B3.Nháy mũi tên và chọn màu thích hợp |
0,5 |
|
B4.Nháy nút Apply trên hộp thoại |
0,5 |
|
Câu 15: (2 điểm) |
Các bước chèn hình ảnh: |
|
B1: Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào |
0,5 |
|
B2: Chọn lệnh Insert → Picture → From File. Hộp thoại Insert Picture xuất hiện |
0,5 |
|
B3: Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh trong ô Lookin |
0,5 |
|
B4: Nháy chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert |
0,5 |
Ma trận đề thi giữa kì 2 Tin học 9
Cấp độ Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Cộng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Phần mềm trình chiếu, Bài trình chiếu. |
Làm quen với phần mềm trình chiếu power point |
||||||||
Số câu |
C:3,4,6,7 |
3 |
|||||||
Sốđiểm. |
0.75 |
0.75 |
|||||||
Tỉ lệ% |
7.5% |
75 |
|||||||
2. Màu sắc trên trang chiếu. |
Biết tạo màu sắc và định dạng trang chiếu |
Nắm được các bước chọn màu nền cho trang chiếu |
|||||||
Số câu |
C:9 |
C:14 |
2 |
||||||
Sốđiểm. |
0,25 |
2,0 |
2,25 |
||||||
Tỉ lệ% |
2,5% |
20% |
22,5% |
||||||
3. Thêm hình ảnh vào trang chiếu |
Biết chèn hình ảnh và thay đổi vị trí cảu hình ảnh |
Nắm được các bước chèn hình ảnh vào trang chiêu |
|||||||
Số câu |
C:1,2,10 |
C:15 |
4 |
||||||
Sốđiểm. |
0,75 |
2,0 |
2,75 |
||||||
Tỉ lệ% |
7,5% |
20 % |
27,5% |
||||||
4.Tạo các hiệu ứngđộng |
Hiểu được các bước tạo hiệu ứng |
||||||||
Số câu |
C:3,5,8 |
3 |
|||||||
Sốđiểm. |
0,75đ |
0,75đ |
|||||||
Tỉ lệ% |
7,5% |
7,5% |
|||||||
5.Thông tin đa phương tiện |
Biết được các sản phẩm đa phương tiện |
Biết được đa phương tiện là gì và nêu được ví dụ. |
|||||||
Số câu |
C:11,12 |
C:13 |
3 |
||||||
Sốđiểm. |
0,5 |
3,0 |
3,5 |
||||||
Tỉ lệ% |
5% |
30% |
35% |
||||||
Tổng số câu |
6 |
7 |
1 |
1 |
15 |
||||
Tổng số điểm |
1,5 |
4,5 |
2,0 |
2,0 |
10,0 |
||||
Tỉ lệ % |
15% |
45% |
20% |
20% |
100% |
Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 9 – Đề 2
Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Để ghi âm và xử lí âm thanh em nên chọn phầm mềm nào?
A. Máy tính
B. Audacity
C. MS.word
D. Movie Maker
Câu 2: Trong phần mềm Audacity, để mở tệp âm thanh và nghe nhạc, ta thực hiện lệnh:
A. File → New
B. File → Import Audio
C. File → Open
D. File → Export Audio
Câu 3: Sản phẩm nào trong số các sản phẩm dưới đây (được tạo bằng máy tính và phần mềm máy tính) là sản phẩm đa phương tiện?
A. Bài thơ được soạn thảo bằng Word
B. Bảng điểm lớp em được tạo bằng chương trình bảng tính.
C. Một video clip nhạc được quay lại và lưu trong máy tính.
D. Bài trình chiếu với hình ảnh, tệp âm thanh, đoạn phim,…được chèn vào trang chiếu.
Câu 4: Để chèn âm từ máy tính vào Slide ta thực hiện:
A.Insert → Sound from file
B.Insert→ Movie from file
C.Insert →Movies and Sounds
D.Insert→ Sound from clip
Câu 5: Một bài trình chiếu gồm có 5 trang chiếu. Từ trang thứ 2 trở đi được gọi là trang gì?
A. Tiêu đề trang
B. Trang tiêu đề
C. Nội dung trang
D. Trang nội dung
Câu 6: Hãy chọn câu trả lời đúng. Phần mềm máy tính nào dưới đây là ví dụ về sản phẩm đa phương tiện:
A. Phần mềm học toán.
B. Phần mềm trình chiếu.
C. Phần mềm trò chơi.
D. Phần mềm xử lý ảnh.
Câu 7: Tên phần mềm nào sau đây là phần mềm trình chiếu?
A. Unikey
B. Microsoft Excel
C. Microsoft PowerPoint
D. Microsoft Word
Câu 8: Sản phẩm nào dưới đây là sản phẩm đa phương tiện được tạo ra bằng máy tính và phần mềm máy tính
A. Bài trình chiếu có hình ảnh minh họa
B. Một ca khúc được ghi âm và lưu vào máy tính
C. Bảng điểm lớp em được tạo ra bằng chương trình bảng tính
D. Hình ảnh được vẽ bằng phần mềm đồ họa
Câu 9: Các bước tạo bài trình chiếu ?
A. Chuẩn bị nội dung cho bài chiếu, Chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu;
B. Nhập và định dạng nội dung văn bản,Thêm các hình ảnh minh họa;
C. Tạo hiệu ứng chuyển động,Trình chiếu kiểm tra, chỉnh sửa và lưu bài trình chiếu;
D. Cả a), b) và c).
Câu 10: Cách chèn thêm trang chiếu (slide) mới?
A. Insert → New Slide;
B. Nháy vào nút New Slide…
C. Nháy phải ở khung bên trái và chọn New Slide;
D. Cả 3 đều được.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Hiệu ứng động trong bài trình chiếu là gì? Có mấy loại hiệu ứng động? Hãy nêu sự khác nhau của các loại hiệu ứng động đó.
Câu 2: (3 điểm)
Ảnh tĩnh là gì? Ảnh động là gì? Nêu bản chất của việc tạo ảnh động.
Đáp án đề thi giữa kì 2 Tin 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | B | C | D | A | D | B | C | A | D | D |
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1:
– Hiệu ứng động trong bài trình chiếu là đổi lại cách xuất hiện của các đối tượng trong bài trình chiếu.
– Có hai loại hiệu ứng động:
+ Hiệu ứng động: Hiệu ứng tạo cách thức cũng như thời điểm xuất hiện của các đối tượng trên trang chiếu (văn bản, hình ảnh, biểu đồ,…) khi trình chiếu.
+ Hiệu ứng chuyển trang chiếu: Hiệu ứng tạo cách thức cũng như thời điểm xuất hiện của các trang chiếu khi trình chiếu.
Câu 2:
– Ảnh tĩnh được hiểu là một tranh, ảnh thể hiện cố định một nội dung nào đó.
– Ảnh động là sự kết hợp và thể hiện của nhiều ảnh tĩnh trong những khoảng thời gian ngắn.
– Bản chất của việc tạo ảnh động là tạo ra các ảnh tĩnh có cùng kích thước rồi ghép chúng lại thành một dãy với thứ tự nhất định và đặt thời gian xuất hiện của từng ảnh, sau đó lưu lại dưới dạng một tệp ảnh động.
Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 9 – Đề 3
Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Tin học 9
TT |
Nội dung kiến thức/ kĩ năng |
Đơn vị kiến thức/kĩ năng |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
Tổng |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||
1 |
Bài trình chiếu |
Bài trình chiếu |
Nhận biết: Nhận biết phần mền trình chiếu, cách bố trí trang chiếu, cách trình diễn chiếu Thông hiểu: Thông hiểu cách tao tác trình chiếu |
6 |
2 |
0 |
0 |
8 |
2 |
Định dạng trang chiếu |
Định dạng trang chiếu |
Nhận biết: Nhận biết các định dạng trang chiếu |
3 |
0 |
0 |
0 |
3 |
3 |
Thêm hình ảnh vào trang chiếu |
Thêm hình ảnh vào trang chiếu |
Thông hiểu: Hiểu các thao tác thêm hình ảnh trang chiếu |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
4 |
Tạo các hiệu ứng động |
Tạo các hiệu ứng động |
Nhận biết: Nhận biết được lệnh tạo hiệu ứng động Thông hiểu: – Hiểu được các loại góc với đường tròn để chứng minh tam giác cân, c/m 2 đường th ẳng vuông góc. Vận dụng Vận dụng các tao tác tạo hiệu ứng động trong bài trình chiếu Vận dụng cao: Vận dụng các tao tác tạo hiệu ứng động trong bài trình chiếu |
2 |
0 |
1 |
1 |
4 |
Tổng |
11 |
3 |
1 |
1 |
16 |
|||
Tỉ lệ % |
40 |
30 |
20 |
10 |
100 |
|||
Tỉ lệ chung |
70 |
30 |
100 |
Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 9
A- Trắc nghiệm khách quan (3 đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Câu 1. Tên phần mềm nào sau đây là phần mềm trình chiếu?
A. Beneton Movie GIF
B. Microsoft Excel
C. Microsoft Word
D. MicrosoftPowerPoint
Câu 2: Cách mở mẫu bố trí (slide layout)?
A. Insert Slides layout…
B. Home New Slide…
C. Home Slides layout
D. Design Slides layout
Câu 3: Để trình diễn các Slide trong PowerPoint, ta nhấn
A. Phím F1
B. Phím F3
C. Phím F5
D. Phím F10
Câu 4: Để tạo hiệu ứng chuyển trang ta vào?
A. Slide Show Slide Transition
B. Slide Show Custom Animation
C. Slide Show Animation Schemes
D. Slide Show Animation Transition
Câu 5: Khi chèn thêm trang chiếu mới vào bài trình chiếu, trang chiếu mới sẽ
A. Luôn được thêm vào sau trang chiếu cuối cùng
B. Luôn được thêm vào trước trang chiếu đầu tiên
C. Có thể được thêm vào trước hoặc sau 1 trang chiếu hiện có
D. Luôn chèn vào trước trang chiếu đang chọn
Câu 6: Chức năng chính của phần mền trình chiếu là gì?
A. Thiết lập các chương trình dùng để chiếu.
B. Tạo và trình chiếu các bài trình chiếu dưới dạng điện tử
C. Chiếu các video clip.
D. Chiếu nội dung văn bản, hình ảnh lên màn hình.
Câu 7: Khi nhập nội dung và định dạng văn bản trong trang trình chiếu, điều gì chúng ta nên tránh?
A. Màu chữ và màu nền có sự tương phản.
B. Kích thước chữ phải đủ lớn.
C. Đưa hình ảnh vào để minh họa cho nội dung.
D. Văn bản trên trang trình chiếu càng nhiều càng tốt
Câu 8: Để trình bày nội dung trên các trang chiếu một cách dễ dàng và nhất quán, chúng ta thường làm gì?
A. Tự tạo ra các mẫu trước
B. Sử dụng các mẫu bố trí có sẵn.
C. Tạo ra các trang giống như trang tiêu đề.
D. Tạo ra trang tiêu đề sau đó sao chép.
Câu 9:Có thể sử dụng phân mền trình chiếu trong hoạt động nào dưới đây?
A. Tạo các bài giảng điện tử và các bài kiểm tra trắc nghiệm để phục vụ dạy và học
B. Soạn thảo các truyện ngắn hoặc các bài thơ.
C. Tạo và in các trang tính, tờ rơi, tờ quảng cáo trên giấy hoặc quảng cáo nội dung bằng màn hình máy tính.
D. Vẽ các hình ảnh vui nhọn.
Câu 10: Hãy chỉ ra phát biểu Sai trong các phát biểu sau đây:
A. Khi khởi động phần mềm trình chiếu, ngầm định có một trang chiếu trống được mở ra.
B. Bài trình chiếu chỉ gồm một trang chiếu duy nhất để trình bày toàn bộ nội dung.
C. Có thể thêm trang chiếu mới vào bài trình chiếu.
D. Có thể thay đổi vị trí của các trang chiếu.
Câu 11: Hiệu ứng chuyển trang chiếu là:
A. Trật tự xuất hiện của các hình ảnh được chèn vào các trang chiếu.
B. Cách xuất hiện tiêu đề của các trang chiếu
C. Cách xuất hiện phần nội dung của trang chiếu.
D. Cách xuất hiện của các trang chiếu khi bắt đầu được hiện thị thay thế trang chiếu trước.
Câu 12: Biểu tượng nào sau đây có tác dụng hiển thị bài trình chiếu ở chế độ sắp xếp:
B- TỰ LUẬN (7 đ)
Câu 13. (1,5đ)
a. Có thể áp dụng mẫu định dạng cho một vài trang chiếu của bài trình chiếu được không? Vì sao?
b. Khi áp dụng một mẫu định dạng có nghĩa rằng đồng thời chúng ta thực hiện các thao tác nào?
Câu 14. (3đ)
a, Nêu các bước và các tuỳ chọn để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu?
b, Giả sử các trang của bài trình chiếu đang có hiệu ứng chuyển trang, để xoá hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các trang này ta thực hiện như thế nào?
Câu 15. (2,5đ). Nêu các bước để chèn hình ảnh vào trang chiếu?
Đáp án đề thi giữa kì 2 Tin học 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | D | C | C | A | C | B | D | B | A | B | D | A |
Điểm | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
13 |
a.Không. Chỉ có thể áp dụng một mẫu định dạng cho tất cả các trang chiếu của bài trình chiếu. b. Áp dụng mẫu bố trí (Layout) cho mọi trang chiếu của bài trình chiếu. |
0,75 0,75 |
14 |
– B1: Chọn trang chiếu cần tạo hiệu ứng. – B2: Mở dãy lệnh Animations và chọn kiểu chuyển hiệu ứng chuyển trang chiếu trong nhóm Transitions to This Slide. – B3: Nháy lệnh Apply To All trong nhóm Timing để áp dụng hiệu ứng chuyển cho mọi trang chiếu. – None (không hiệu ứng) là ngầm định. – Ngoài 3 bước trên, trong nhóm Timing em có thể chọn các tùy chọn để thiết lập thời gian cho hiệu ứng chuyển trang chiếu. + Duration: Thiết lập thời gian thực hiện hiệu ứng chuyển. + On Mouse Click: Trang chiếu chỉ xuất hiện khi nháy chuột lúc trình chiếu. + After: Nhập TG để tự động chuyển trang sau 1 khoảng TG trình chiếu. b, Mở dãy lệnh Animations và no transition trong nhóm Transitions to This Slide và chọn Apply to all slide |
0,5 0,5 02,5 0,25 0,25 0,25 1 |
15 |
+ B1: Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào. + B2: Mở dải lệnh Insert chọn lệnh Picture trong nhóm lệnh Images để hiện thị hộp thoại Insert Picture + B3: Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh trong ngăn trái của hộp thoại. + B4: Nháy chọn tệp đồ họa cần thiết và chọn Insert. |
0,75 0,75 0,5 0,5 |
………………
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 2 Tin 9
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2023 – 2024 5 Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Tin 9 (Có ma trận, đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.