Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 10 Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7 (Có đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
TOP 10 Đề thi giữa kì 2 Toán 7 năm 2022 – 2023 bao gồm đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Tài liệu bao gồm đề thi giữa kì 2 Toán 7 sách Kết nối tri thức, Cánh diều và sách Chân trời sáng tạo.
Đề thi giữa kì 2 Toán 7 được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. Thông qua đề thi Toán lớp 7 giữa học kì 2 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, giúp phụ huynh kiểm tra kiến thức cho các con của mình. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: đề thi giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7, đề thi giữa kì 2 Ngữ văn 7.
TOP 10 Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7 năm 2022 – 2023
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7 Chân trời sáng tạo
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7 Cánh diều
Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7 Chân trời sáng tạo
Đề thi giữa kì 2 Toán 7
PHÒNG GD- ĐT … TRƯỜNG THCS… |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN– KHỐI 7 Thời gian làm bài: 90 phút |
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được
A. 12,5 : 34,5;
B. 29 : 65;
C. 25 : 69;
D. 1 : 3.
Câu 2. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?
A. –6;
B. 0;
C. –9;
D. –1.
Câu 3. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng
A. –32;
B. 32;
C. –2;
D. 2.
Câu 4. Cho hình vẽ sau:
Số đo x là
A. 18°;
B. 72°;
C. 36°;
D. Không xác định được.
Câu 5. Hai tam giác bằng nhau là
A. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau;
B. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau;
C. Hai tam giác có ba cặp cạnh, ba cặp góc tương ứng bằng nhau;
D. Hai tam giác có hai cạnh bằng nhau.
Câu 6. Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 40° thì số đo góc ở đỉnh là
A. 50°;
B. 40°;
C. 140°;
D. 100°.
Câu 7. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. DN = DP;
B. MN = MP;
C. MD > MN;
D. MD < MP.
Câu 8. Điền vào chỗ trống sau: “Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại … của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng đó”.
A. Trung trực;
B. Giao điểm;
C. Trọng tâm;
D. Trung điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau:
c)
Bài 2. (2,0 điểm)
a. Tìm hai số a, b biết rằng 2a = 5b và 3a + 4b = 46
b. Tìm ba số a, b, c biết rằng a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b – c = 3
Bài 3. (1,5 điểm) Trong đợt quyên góp sách ủng hộ các bạn vùng cao, số sách mà ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp được tỉ lệ với ba số 5; 6; 8. Tính số sách cả ba lớp đã quyên góp, biết số sách lớp 7C quyên góp nhiều hơn số sách của lớp 7A quyên góp là 24 quyển.
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC (AB < AC) M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho AM = EM.
a. Chứng minh: ΔAMB = ΔMCE
b. Từ A kẻ AH vuông góc với BC. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD. Chứng minh: CE = BD
c. Tam giác AMD là tam giác gì? Vì sao?
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7
I. Trắc nghiệm
1. C |
2. A |
3. A |
4.B |
5. C |
6. D |
7. D |
8. D |
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
Vậy
Vậy
c.
3(x + 11) = 2(14 – x)
3x + 33 = 28 – 2x
3x + 2x = 28 – 33
5x = –5
x = –1
Vậy x = –1.
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Ta có: 2a = 5b
Lại có:
=> 3a = 2. 15 = 30 => a = 10
4b = 2. 8 = 16 => b = 4.
b) a : b : c = 2 : 4 : 5
=> a = 2. 3 = 6
b = 4. 3 = 12
c = 5. 3 = 15
Bài 3. (1,5 điểm)
Gọi số sách 3 lớp 7A, 7B, 7C quyên góp được là x, y, z (quyển) ()
Vì số sách mà ba lớp 7A,7B,7C quyên góp được tỉ lệ với ba số 5;6;8 nên
Mà số sách lớp 7C quyên góp nhiều hơn số sách của lớp 7A quyên góp là 24 quyển nên z – x = 24
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Vậy số sách 3 lớp 7A,7B,7C quyên góp được lần lượt là 40 quyển; 48 quyển và 64 quyển.
Bài 4. (3,0 điểm)
a. Xét tam giác ABM và tam giác MEC có:
BM = MC (M là trung điểm BC)
(đối đỉnh)
AM = ME (gt)
=> ΔAMB = ΔMCE (c – g – c)
b. Xét tam giác ABH vuông tại H và tam giác BHD vuông tại H có:
BH là cạnh chung
AH = DH (gt)
=> ΔABH = ΔBDH
=> AB = BD (1)
Ta lại có: ΔAMB = ΔMCE (cmt) => AB = CE (2)
Từ (1) và (2) suy ra CE = BD
c. Từ câu b ta dễ dàng suy ra MA = MD
Vậy tam giác AMD là tam giác cân tại M.
Ma trận đề thi giữa kì 2 Toán 7
TT |
Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ (12 tiết) |
1. Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau |
6 (1,5đ) |
1 (1đ) |
25 |
||||||
2. Giải toán về đại lượng tỉ lệ |
2 (2đ) |
20 |
|||||||||
2 |
Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác (13 tiết) |
1.Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác. |
6 (1,5đ) |
1 (2đ) |
35 |
||||||
2. Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. |
1 (2đ) |
20 |
|||||||||
Tổng |
12 (3đ) |
3 (4đ) |
1 (2đ) |
1 (1đ) |
|||||||
Tỉ lệ % |
30% |
40% |
20% |
10% |
100 |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100 |
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – MÔN TOÁN – LỚP 7
TT |
Chủ đề |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||
1 |
Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ (12 tiết) |
Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau |
* Nhận biết: – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. |
6 (TN) |
||||
* Vận dụng cao: – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán. |
1 (TL) |
|||||||
Giải toán về đại lượng tỉ lệ |
*Thông hiểu: – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,…). – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,…). |
2 (TL) |
||||||
2 |
Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác (13 tiết) |
Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác |
Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; độ dài ba cạnh của một tam giác. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. |
6 (TN) |
||||
Thông hiểu: – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). |
1 (TL) |
|||||||
Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học |
Vận dụng : – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,..). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. |
1 (TL) |
||||||
Tổng |
12 |
3 |
1 |
1 |
||||
Tỉ lệ % |
30% |
40% |
20% |
10% |
||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức
Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7
PHÒNG GD- ĐT … TRƯỜNG THCS… |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN – KHỐI 7 Thời gian làm bài: 90 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được
A. 12,5 : 34,5;
B. 29 : 65;
C. 25 : 69;
D. 1 : 3.
Câu 2. Biết 7x = 4y và y – x = 24. Khi đó, giá trị của x, y là
A. x = −56, y = −32;
B. x = 32, y = 56;
C. x = 56, y = 32;
D. x = 56, y = −32.
Câu 3. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?
A. –6;
B. 0;
C. –9;
D. –1.
Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng:
A. –32;
B. 32;
C. –2;
D. 2.
Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị “Bình phương của tổng của hai số x và y” là
A. x2 – y2;
B. x + y;
C. x2 + y2;
D. (x + y)2.
Câu 6. Hệ số tự do của đa thức M = 8x2 – 4x + 3 – x5 là
A. 1;
B. 4;
C. 3;
D. 5.
Câu 7. Cho hai đa thức P(x) = 6x3 − 3x2 − 2x + 4 và G(x) = 5x2 − 7x + 9. Giá trị P(x) − G(x) bằng
A. x2 − 9x +13;
B. 6x3 − 8x2 + 5x −5;
C. x3 − 8x2 + 5x −5;
D. 5x3 − 8x2 + 5x +13.
Câu 8.Kết quả của phép nhân (5x − 2)(2x + 1) là đa thức nào trong các đa thức sau?
A. 10x2 − 3x − 2;
B. 10x2 − x + 4;
C. 10x2 + x − 2;
D. 10x2 − x − 2.
Câu 9. Cho tam giác MNP có: =65°; =55°; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. MP < MN;
B. MP = MN;
C. MP > MN;
D. Không đủ dữ kiện so sánh.
Câu 10. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. DN = DP;
B. MD < MP;
C. MD > MN;
D. MN = MP.
Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác?
A. 15cm; 25cm; 10cm;
B. 5cm; 4cm; 6cm;
C. 15cm; 18cm; 20cm;
D. 11cm; 9cm; 7cm.
Câu 12. Cho ΔABC nhọn có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây sai?
A. AO = AM;
B. OM = AM;
C. AO = BN;
D. NO = BN.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C được giao nhiệm vụ trồng 120 cây để phủ xanh đồi trọc. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9.
Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;
Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.
a) Tính P(x) – Q(x).
b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).
Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7
I. TRẮC NGHIỆM
1.C |
2.B |
3. A |
4.A |
5.D |
6. C |
7.B |
8.C |
9.C |
10.B |
11.A |
12.C |
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau:
Vậy
Vậy
Bài 2. (1,0 điểm)
Gọi số cây 3 lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là x, y, z (x,y,z > 0)
Vì tổng số cây trồng của 3 lớp là 120 cây nên x+y+z = 120
Vì số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 7;8;9 nên
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Vậy số cây 3 lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là 35; 40; 45 cây.
Bài 3. (2,0 điểm)
a) Ta có P(x) – Q(x) = (x3 – 2x2 + x – 2) – (2x3 – 4x2 + 3x – 6)
= x3 – 2x2 + x – 2 – 2x3 + 4x2 – 3x + 6
= (x3 – 2x3) + (4x2 – 2x2) + (x – 3x) + (6 – 2)
= – x3– 2x2 – 2x +4.
Vậy P(x) – Q(x) = – x3– 2x2 – 2x +4.
b) Thay x = 2 vào đa thức P(x), ta có:
P(2) = 23 – 2 . 22 + 2 – 2 = 8 – 2 . 4 + 0 = 8 – 8 = 0;
Thay x = 2 vào đa thức Q(x), ta có:
Q(2) = 2 . 23 – 4 . 22 + 3 . 2 – 6 = 2 . 8 – 4 . 4 + 6 – 6
= 16 – 16 + 0 = 0.
Vậy x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).
Bài 4. (1,5 điểm)
Ta có BF = 2BE suy ra BE = EF.
Mà BE = 2ED nên EF = 2ED
Suy ra D là trung điểm của EF
Do đó CD là đường trung tuyến của tam giác EFC.
Vì K là trung điểm của CF nên EK là đường trung tuyến của tam giác EFC.
Tam giác EFC có hai đường trung tuyến CD và EK cắt nhau tại G nên G là trọng tâm của tam giác EFC.
Bài 5 (0,5 điểm)
Ma trận đề thi giữa kì 2 Toán 7
TT |
Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ (12 tiết) |
1. Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau |
6 (1,5đ) |
1 (1đ) |
25 |
||||||
2. Giải toán về đại lượng tỉ lệ |
2 (2đ) |
20 |
|||||||||
2 |
Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác (13 tiết) |
1.Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác. |
6 (1,5đ) |
1 (2đ) |
35 |
||||||
2. Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. |
1 (2đ) |
20 |
|||||||||
Tổng |
12 (3đ) |
3 (4đ) |
1 (2đ) |
1 (1đ) |
|||||||
Tỉ lệ % |
30% |
40% |
20% |
10% |
100 |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100 |
Lưu ý:
− Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
− Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận.
− Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7
STT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ |
Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau |
Nhận biết: – Nhận biết tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. – Nhận biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. – Hiểu rõ định nghĩa, tính chất để lập được tỉ lệ thức. |
1TN |
|||
Thông hiểu: Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức để tính toán các phép tính đơn giản. |
1TN 2TL |
||||||
Vận dụng: Vận dụng tính chất của tỉ lệ thứcđể tính toán các phép tính phức tạp. |
1TL |
||||||
Vận dụng cao: Chứng minh đẳng thức dựa vào tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. |
1TL |
||||||
Đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch |
Nhận biết: – Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. – Chỉ ra được hệ số tỉ lệ khi biết công thức. |
2TN |
|||||
Vận dụng: Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để tìm giá trị của một đại lượng và toán chia tỉ lệ. |
1TL |
||||||
2 |
Biểu thức đại số và đa thức một biến |
Biểu thức đại số. Đa thức một biến |
Nhận biết: Nhận biết biểu thức số và biểu thức đại số. |
1TN |
|||
Phép cộng, phép trừ, phép nhân đa thức một biến |
Nhận biết: – Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. – Nhận biết bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của một đa thức. – Nhận biết nghiệm của một đa thức. |
1TN |
|||||
Thông hiểu: – Thu gọn và sắp xếp đa thức. – Thực hiện tính toán phép cộng, phép trừ, phép nhân đa thức trong tính toán. – Tính giá trị của một đa thức khi biết giá trị của biến. – Tìm nghiệm của đa thức tổng, hiệu. |
2TN 2TL |
||||||
3 |
Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác |
Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác |
Nhận biết: Nhận biết hai định lý về cạnh và góc đối diện trong tam giác. |
1TN |
|||
Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên |
Nhận biết: – Nhận biết khái niệm đường vuông góc và đường xiên, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. – Nhận biết quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. |
1TN |
|||||
Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác |
Thông hiểu: – Tìm độ dài 3 cạnh bất kì có tạo thành tam giác hay không. – Tìm độ dài một cạnh khi biết độ dài hai cạnh còn lại và các dữ kiện kèm theo. |
1TN |
|||||
Sự đồng quy của ba đường trung tuyến trong một tam giác |
Nhận biết: Nhận biết được đường đường trung tuyến trong tam giác và sự đồng quy của các đường thẳng đó. |
1TN |
|||||
Thông hiểu: Dựa vào tính chất trọng tâm tam giác, tính chất đường trung tính để tìm các tỉ lệ, chứng minh các cạnh bằng nhau. |
1TL |
||||||
Vận dụng: – Áp dụng tính chất đường trung tuyến, quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác để chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức. – Tính các tỉ số của các cạnh dựa vào tính chất đường trung tuyến. |
1TL |
………….
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 2 Toán 7
Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7 Cánh diều
Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7
PHÒNG GD- ĐT … TRƯỜNG THCS… |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN– KHỐI 7 Thời gian làm bài: 90 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Thảo ghi chiều cao (cm) của các bạn học sinh tổ 1 lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
130 |
145 |
− 150 |
141 |
155 |
151 |
Số liệu không hợp lí là
A. 155;
B. 141;
C. − 150;
D. 130.
Câu 2. Cho biểu đồ dưới đây
Tiêu chí thống kê là:
A. Giai đoạn 2000 – 2006;
B. Các năm: 2000; 2005; 2010; 2016;
C. Thủy sản;
D. Sản lượng khai thác thủy sản (nghìn tấn).
Câu 3. Biểu đồ đoạn thẳng trong hình dưới đây biểu diễn điểm bài ôn luyện môn Khoa học của bạn Khanh từ tuần 1 đến tuần 5.
Hãy cho biết điểm 7 của bạn Khanh đạt vào tuần nào?
A. Tuần 1 và tuần 2;
B. Tuần 1 và tuần 4;
C. Tuần 2 và tuần 4;
D. Tuần 2 và tuần 5.
Câu 4. Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn loại thực phẩm yêu thích trong 5 loại: Bánh rán, Nước ép, Bánh, Trà, Cà phê của học sinh khối 7 ở trường THCS Thanh Đa. Mỗi học sinh chỉ được chọn một loại thực phẩm khi được hỏi ý kiến như hình bên dưới.
Hỏi tổng số học sinh chọn món Trà và Bánh rán chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 41%;
B. 36%;
C. 64%;
D. 37%.
Câu 5. Khi tung một đồng xu cân đối một lần và quan sát mặt xuất hiện của nó. Số kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu là:
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Câu 6. Xác suất của biến cố trong trò chơi có 10 kết quả có thể xảy ra là 2525. Số kết quả thuận lợi của biến cố đó là
A. 5;
B. 2;
C. 4;
D. 6.
Câu 7. Cho ∆ABC vuông tại A. Khi đó
A. + =90°;
B. + =180°;
C. + =100°;
D. + ==60°.
Câu 8. Cho tam giác ABC. Bất đẳng thức nào dưới đây sai?
A. AB + AC > BC;
B. BC – AB < AC;
C. BC + AB > AC;
D. BC – AC > AB
Câu 9. Cho tam giác MNP có = 80° và =50°. So sánh độ dài NP và MP là:
A. NP > MP;
B. NP = MP;
C. NP < MP;
D. Không đủ điều kiện để so sánh.
Câu 10. Cho tam giác ABC và DEH trong hình dưới đây.
Khẳng định đúng là:
A. ∆ABC = ∆DEH;
B. ∆ABC = ∆HDE;
C. ∆ABC = ∆EDH;
D. ∆ABC = ∆HED.
Câu 10. Cho tam giác ABC và tam giác MNP có AB = MP, AC = NM, BC = NP. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. ∆ABC = ∆MNP;
B.∆ABC = ∆NMP;
C.∆ABC = ∆PMN;
D.∆ABC = ∆MPN.
Câu 11. Phát biểu đúng là
A. Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này lần lượt bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau;
B. Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau;
C. Nếu hai cạnh của tam giác này bằng hai cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau;
D. Nếu một góc của tam giác này bằng một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Câu 12. Cho tam giác ABC có M là trung điểm cạnh BC. Kẻ tia Ax đi qua M. Qua B, C lần lượt kẻ các đường thẳng vuông góc với Ax, cắt Ax tại H và K. So sánh BH và CK.
A. BH < CK;
B. BH = 2CK;
C. BH > CK;
D. BH = CK.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau:
a)
Lớp |
Sĩ số |
Số học sinh tham gia ngoại khóa |
7A1 |
39 |
42 |
7A2 |
42 |
10 |
7A3 |
45 |
15 |
7A4 |
43 |
26 |
Tổng |
169 |
60 |
b)
Kết quả kiểm tra thường xuyên môn Toán đợt 1 |
Tỉ lệ phần trăm |
Từ 8 điểm trở lên |
45% |
Từ 6,5 điểm đến 7,9 điểm |
110% |
Từ 5,0 điểm đến 6,4 điểm |
35% |
Từ 3,5 điểm đến 4,9 điểm |
10% |
Dưới 3,5 điểm |
200% |
Bài 2. (1,0 điểm) Một hộp có 48 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; …; 48. Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chính phương”.
Bài 3. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, , AB = 5cm. Tia phân giác góc B cắt AC tại D. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với BC tại E.
a. Chứng minh rằng
b. Chứng minh tam giác AEB là tam giác đều.
c. Tính BC.
Bài 4. (1,0 điểm) Năm 2020, Việt Nam xuất khẩu (ước đạt) 6,5 triệu tấn gạo, thu được 3,07 tỉ đô la Mỹ. Biểu đồ hình quạt tròn ở bên dưới biểu diễn khối lượng xuất khẩu của mỗi loại gạo trong tổng số gạo xuất khẩu (tính theo tỉ số phần trăm).
Dựa vào thông tin thu thập từ biểu đồ trên để trả lời các câu hỏi sau:
a)Tính số lượng gạo trắng và số lượng gạo nếp được xuất khẩu năm 2020?
b) Số lượng gạo trắng xuất khẩu nhiều hơn số lượng gạo thơm là bao nhiêu?
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7
PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. C | 2. D | 3. B | 4. A | 5. B | 6. C |
7. A | 8. D | 9. A | 10. D | 11. A | 12. D |
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
a) Bảng thống kê này chưa hợp lí:
Số học sinh lớp 7A1 tham gia ngoại khoá (42 học sinh) vượt quá sĩ số của lớp (39 học sinh);
Tổng số học sinh tham gia ngoại khoá của các lớp là:
42 + 10 + 15 + 26 = 93 (học sinh).
Tổng số học sinh tham gia ngoại khoá của các lớp (93 học sinh) lớn hơn số học sinh ở phần tổng (60 học sinh) nên bảng thống kê này chưa hợp lí.
b) Bảng thống kê này chưa hợp lí vì tỉ lệ phần trăm kết quả kiểm tra thường xuyên không thể vượt quá 100% (cột tỉ lệ phần trăm kiểm tra thường xuyên môn Toán đợt 1 dưới 3,5 điểm là 200% vượt quá 100%) và tổng các loại phải đúng bằng 100%.
Bài 2. (1,0 điểm)
Tập hợp các kết quả có thể xảy ra là: {1; 2; 3; … ; 47; 48}. Có 48 kết quả.
Trong các số trên, số chính phương là: 1; 4; 9; 16; 25; 36.
Do đó có 6 kết quả thuận lợi.
Khi đó, xác suất của biến cố đã cho là: 6 48 = 1 8 648=18 .
Vậy xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chính phương” bằng 1 8 18 .
Bài 3. (3,0 điểm)
Câu 3:
a. Xét tam giác ABD vuông tại A và tam giác BDE vuông tại E có:
BD cạnh chung
(BD là phân giác góc B)
(cạnh huyền – góc nhọn)
b. Ta có:
Xét tam giác ABE có AB = BE,
Vậy tam giác ABE là tam giác đều.
c. Ta có tam giác ABE là tam giác đều
=> AB = BE = AE = 5cm (*)
Mặt khác
(1)
Xét tam giác ABC có:
Từ (1) và (2) ta có tam giác AEC cân tại E
=> AC = EC = 5cm (**)
Từ (*) và (**) suy ra BC = BE + EC = 5 + 5 = 10cm
Bài 4. (1,0 điểm)
a) Số lượng gạo trắng được xuất khẩu năm 2020là:
6,5 . 45,2% = 2,938 (triệu tấn).
Số lượng gạo nếp được xuất khẩu năm 2020là:
6,5 . 9% = 0,585 (triệu tấn).
Vậy số lượng gạo trắng và số lượng gạo nếp được xuất khẩu năm 2020 lần lượt là 2,938 triệu tấn và 0,585 triệu tấn.
b) Số lượng gạo thơm được xuất khẩu là:
6,5 . 26,8% = 1,742 (triệu tấn).
Tỉ số phần trăm số lượng gạo trắng xuất khẩu nhiều hơn số lượng gạo thơm là:
2,938 – 1,742 = 1,196 (triệu tấn).
Vậy số lượng gạo trắng xuất khẩu nhiều hơn số lượng gạo thơm 1,196 triệu tấn.
Ma trận đề thi giữa kì 2 Toán 7
TT |
Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ (12 tiết) |
1. Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau |
6 (1,5đ) |
1 (1đ) |
25 |
||||||
2. Giải toán về đại lượng tỉ lệ |
2 (2đ) |
20 |
|||||||||
2 |
Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác (13 tiết) |
1.Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác. |
6 (1,5đ) |
1 (2đ) |
35 |
||||||
2. Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. |
1 (2đ) |
20 |
|||||||||
Tổng |
12 (3đ) |
3 (4đ) |
1 (2đ) |
1 (1đ) |
|||||||
Tỉ lệ % |
30% |
40% |
20% |
10% |
100 |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100 |
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – MÔN TOÁN – LỚP 7
TT |
Chủ đề |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||
1 |
Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ (12 tiết) |
Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau |
* Nhận biết: – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. |
6 (TN) |
||||
* Vận dụng cao: – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán. |
1 (TL) |
|||||||
Giải toán về đại lượng tỉ lệ |
*Thông hiểu: – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,…). – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,…). |
2 (TL) |
||||||
2 |
Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác (13 tiết) |
Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác |
Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; độ dài ba cạnh của một tam giác. – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. |
6 (TN) |
||||
Thông hiểu: – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). |
1 (TL) |
|||||||
Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học |
Vận dụng : – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,..). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. |
1 (TL) |
||||||
Tổng |
12 |
3 |
1 |
1 |
||||
Tỉ lệ % |
30% |
40% |
20% |
10% |
||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
………….
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 2 Toán 7 năm 2022 – 2023
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 10 Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7 (Có đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.