Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 6 Đề thi Công nghệ lớp 7 cuối kì 1 (Có ma trận, đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024 bao gồm 6 đề kiểm tra kiểm tra khác nhau có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề kiểm tra cuối kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. TOP 6 đề thi cuối kì 1 Công nghệ 7 dưới đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi cuối học kì 1 lớp 7 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết 6 Đề thi Công nghệ lớp 7 cuối học kì 1 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: bộ đề thi học kì 1 Ngữ văn 7 Kết nối tri thức, bộ đề thi học kì 1 môn Toán 7 Kết nối tri thức.
1. Đề kiểm tra học kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức – Đề 1
1.1 Đề thi cuối kì 1 môn Công nghệ 7
TRƯỜNG THCS………… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: CÔNG NGHỆ 7 Năm học 2023 – 2024 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề gồm có 03 trang) |
I.Trắc nghiệm (Chọn đáp án đúng nhất)
Câu 1 [NB]: Vai trò nào sau đây là vai trò của trồng trọt?
A. Cung cấp thịt
B. Cung cấp gỗ.
C. Cung cấp sữa
D. Cung cấp sữa
Câu 2 [NB]: Những nhóm cây trồng nào sau đây đều là công nghiệp?
A. Chè, cà phê, cao su.
B. Bông, hồ tiêu, vải.
C. Hoa hồng, hoa cúc, hoa lan.
C. Bưởi, nhãn, chôm chôm.
Câu 3:[TH] “Cây thì là” thuộc nhóm cây trồng nào sau đây?
A. Cây thuốc.
B. Cây rau.
C. Cây gia vị.
D. Cây hoa.
Câu 4 [TH] Ở miền Bắc của Việt Nam vào vụ thu đông cây lúa thường đường trồng dưới hình thức nào?
A. Trồng trọt trong nhà có mái che.
B. Trồng trọt ngoài tự nhiên.
C. Trồng trọt kết hợp
Câu 5: [NB] Ở Việt Nam có mấy phương thức trồng trọt phổ biến?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D.4.
Câu 6 [NB] Phẩm chất: yêu thích thiên nhiên, yêu thích công việc chăm sóc cây trồng, thích khám phá quy luật sinh trưởng và phát triển của cây trồng là của kĩ sư:
A. trồng trọt.
B. bảo vệ thực vật.
C. chọn giống cây trồng.
Câu 7 [NB] Thành phần rắn của đất trồng có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.
B. Cung cấp nước cho cây trồng.
C. Cung cấp khí oxygen cho cây trồng.
D. Cung cấp khí carbon dioxide cho cây trồng.
Câu 8 [TH] Làm cho đất tơi xốp là cách cải tạo thành phần nào của đất trồng?
A. Phần rắn.
B. Phần lỏng.
C. Phần khí.
Câu 9: [NB] Để làm nhỏ đất ta cần sử dụng cách làm đất nào sau đây?
A. Cày đất.
B. Bừa và đập đất.
C. Lên luống.
Câu 10: [TH] Phân bón nào sau đây thường được sử dụng khi bón lót?
A. Phân đạm.
B. Phân Ka Li.
C. Phân hữu cơ.
D. Phân đạm và phân kali.
Câu 11 [NB] Khi trồng cây con, để giúp cây đứng vững cần phải:
A. bón phân cho cây ngay sau khi trồng.
B. vun gốc ngay sau khi trồng.
C. đào hố thật sâu.
D. trồng cây với mật độ thật dày.
Câu 12 [NB] Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại nào làm ảnh hưởng đến môi trường, cây trồng, sức khỏe con người?
A. Biện pháp sinh học.
B. Biện pháp canh tác
C. Biện pháp thủ công
D. Biện pháp hóa học.
Câu 13: [TH] Để cây rau phát triển nhanh sau một thời gian gieo trồng em sẽ bón loại phân nào sau đây?
A. Phân lân.
B. Phân hữu cơ
C. Phân đạm.
D. Phân chuồng.
Câu 14 [NB] Tỉa cây nhằm mục đích gì?
A. Giúp cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.
B. Loại bỏ các cây trồng bị sâu bệnh.
C. Đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng.
D. Nâng cao chất lượng nông sản.
Câu 15: [TH] Dùng vợt bắt côn trùng là biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại nào sau đây?
A. Biện pháp canh tác.
B. Biện pháp thủ công.
C. Biện pháp hóa học.
D. Biện pháp sinh học.
Câu 16:[NB] Khi thu hoạch cần đảm bảo yêu cầu:
A. nhanh gọn.
B. cẩn thận.
C. nhanh gọn, cẩn thận, đúng lúc .
D đảm bào tổn thất nhỏ nhất và chất lượng tốt nhất.
Câu 17: [NB] Có mấy phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phổ biến:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 18: [NB] Hình thức nhân giống vô tính là hình thức tạo ra cây giống trực tiếp từ bộ phận nào của cây mẹ?
A. Thân và lá.
B. Lá và rễ.
C. Thân và hạt.
D. Thân, lá, rễ.
Câu 19: [TH] Cây mía thường được được sử dụng phương pháp nhân giống vô tính nào sau đây?
A. Giâm cành.
B. Ghép.
C. Chiết.
D. Nuôi cấy mô.
Câu 20:[NB] Thành phần không phải sinh vật trong hệ sinh thái rừng là:
A. đất.
B. nấm.
C. động vật.
D. vi khuẩn.
Câu 21: [TH] Vì sao rừng lại có tác dụng chống xói mòn đất?
A. Lá cây lấy khí CO2 nhả khí O2.
B. Cây rừng cản trở dòng chảy, tốc độ của nước.
C. Cây rừng cung cấp gỗ cho con người.
D. Cây rừng giúp động vật có nơi cư trú.
Câu 22: [NB] Ở nước ta có mấy loại rừng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 23: [TH] Cây phi lao là cây trồng được trồng với mục đích:
A. phòng hộ.
B. sản xuất.
C. đặc dụng.
Câu 24: [ NB] Thời vụ trồng rừng ở miền Bắc nước ta thường vào mùa nào?
A. Mùa xuân và mùa hè.
B. Mùa hè và mùa thu.
C. Mùa thu và mùa đông.
D. Mùa xuân và mùa thu.
Câu 25:[NB] Trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm mấy bước cơ bản?
A. 4 bước.
B. 5 bước.
C. 6 bước.
D. 7 bước.
Câu 26: [TH] Rạch bỏ bỏ bầu là bước làm của phương pháp trồng rừng nào?
A. Trồng rừng bằng cây con có bầu.
B. Trồng rừng bằng cây con rễ trần.
C. Trồng rừng bằng gieo hat.
C. Trồng rừng cây con.
Câu 27: [NB Đề thu hoạch lạc chúng ta cần dùng phương pháp thu hoạch nào?
A. Hái
B. Nhổ.
C. Đào.
D. Cắt.
Câu 28: [TH] Cây khoai tây trồng bằng:
A. đoạn thân.
B. củ.
C. đoạn thân.
D. gieo hạt.
II.Tự luận:
Câu 29: (2 điểm) Trong đợt trồng cây của “Dự án trồng rau an toàn” , nhóm 2 lớp 7A đã gieo hạt cải ngọt rất dày làm cho cây mọc lên thân cây rất còi. Em sẽ chọn biện pháp chăm sóc cây trồng nào để cải thiện điều đó, đồng thời cần phải bón thêm loại phân bón nào để cây trồng phát triển tốt hơn ? Giải thích
Câu 30: (1 điểm ) Hiện nay do khí thải của các nhà máy, sinh hoạt của con người đã làm cho tầng ozôn của chúng ta bị thủng. Theo em việc trồng rừng sẽ có vai trò như thế nào để “vá” lại tầng ozôn của chúng ta?
1.2 Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7
I. Trắc nghiệm:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
B |
A |
C |
C |
C |
A |
A |
C |
B |
C |
B |
D |
C |
C |
Câu |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Đáp án |
B |
C |
D |
D |
A |
A |
B |
C |
A |
D |
C |
A |
B |
B |
II. Tự luận
Đáp án |
Điểm |
Câu 29 (2.0 điểm) Biện pháp chăm sóc cây trồng trong trường hợp này là tỉa bớt cây cải đi. Vì cây cải đang mọc dày ta cần phải tỉa bớt đi để đảm bảo mật độ khoảng cách của cây trồng giúp cây trồng sinh trưởng tốt. Ngoài ra trong giai đoạn này cần bón phân đạm hoặc phân hữu đã hoai mục cho cây để cây trồng sinh trường phát triển tốt. |
0.5 1 0.5 |
Câu 30 (1.0 điểm) Rừng có tác dụng điều hòa không khí Giúp cho lỗ thũng tầng ozôn hẹp lại |
0.5 0.5 |
1.3 Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
%Tổng điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số câu hỏi |
Thời gian |
|||||||||
Số CH |
TG |
Số CH |
TG |
Số CH |
TG |
Số CH |
TG |
TN |
TL |
|||||
1 |
Giới thiệu về trồng trọt |
1.1. Vai trò và triển vọng của trồng trọt |
1 |
0.75 |
0 |
1 |
0 |
0.75 |
2.5 |
|||||
1.2. Các nhóm cây trồng phổ biến |
1 |
0.75 |
1 |
1.5 |
2 |
0 |
2.25 |
5 |
||||||
1.3. Một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam |
1 |
0.75 |
1 |
1.5 |
2 |
0 |
2.25 |
5 |
||||||
1.4 Một số ngành nghề trồng trọt |
1 |
0.75 |
0 |
1 |
0 |
0.75 |
2.5 |
|||||||
2 |
Làm đất trồng cây |
2.1. Thành phần và vai trò của đất trồng |
1 |
0.75 |
1 |
1.5 |
2 |
0 |
2.25 |
5 |
||||
2.2. Làm đất và bón phân lót |
1 |
0.75 |
1 |
1.5 |
2 |
0 |
2.25 |
5 |
||||||
3 |
Gieo trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng |
3.1. Kĩ thuật gieo trồng |
1 |
0.75 |
1 |
1.5 |
2 |
0 |
2.25 |
5 |
||||
3.2. Chăm sóc cây trồng |
1 |
0.75 |
1 |
1.5 |
1 |
8.5 |
2 |
1 |
10.75 |
25 |
||||
3.3. Phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng |
1 |
0.75 |
1 |
1.5 |
2 |
0 |
2.25 |
5 |
||||||
4 |
Thu hoạch sản phầm trồng trọt |
4.1. Mục đích yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt |
1 |
0.75 |
0 |
1 |
0 |
0.75 |
2.5 |
|||||
4.2. Một số phương pháp thu hoạch phổ biến trong trồng trọt |
1 |
0.75 |
1 |
1.5 |
2 |
0 |
2.25 |
5 |
||||||
5 |
Nhân giống vô tính |
5.1.Khái niệm nhân giống vô tính |
1 |
0.75 |
0 |
1 |
0 |
0.75 |
2.5 |
|||||
5.2. Một số phương pháp nhân giống vô tính |
0 |
1 |
1.5 |
1 |
0 |
1.5 |
2.5 |
|||||||
6 |
Giới thiệu về rứng |
6.1. Rừng và vai trò của rừng |
1 |
0.75 |
1 |
1.5 |
1 |
6.5 |
2 |
1 |
8.75 |
15 |
||
6.2. Các loại rừng phổ biến ở Việt Nam |
1 |
0.75 |
1 |
1.5 |
2 |
0 |
2.25 |
5 |
||||||
7 |
Trồng rừng |
7.1.Thời vụ trồng rừng |
1 |
0.75 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.75 |
2.5 |
||||
7.2.Các phương pháp trồng rừng phổ biến. |
1 |
0.75 |
1 |
1.5 |
2 |
0 |
2.25 |
5 |
||||||
Tổng |
16 |
12 |
12 |
18 |
2 |
15 |
0 |
0 |
28 |
2 |
45 |
100 |
||
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
30 |
0 |
||||||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ THI
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dung cao |
||||
1 |
Giới thiệu về trồng trọt |
1.1. Vai trò và triển vọng của trồng trọt |
1. Nhận biết: Biết được vai trò của trồng trọt |
1 |
|||
1.2. Các nhóm cây trồng phổ biến |
1. Nhận biết: Nhận biết được một số nhóm cây trồng phổ biến. |
1 |
1 |
||||
1.3. Một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam |
1. Nhận biết: Biết được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam. |
1 |
1 |
||||
1.4 Một số ngành nghề trồng trọt |
1. Nhận biết: Biết được phẩm chất của người kĩ sư trồng trọt |
1 |
|||||
2 |
Làm đất trồng cây |
2.1. Thành phần và vai trò của đất trồng |
1. Nhận biết:Nhận biết được vai trò của từng thành phần đất trồng. |
1 |
1 |
||
2.2. Làm đất và bón phân lót |
1. Nhận biết: Biết được cách làm nhỏ đất. |
1 |
1 |
||||
3 |
Gieo trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng |
3.1. Kĩ thuật gieo trồng |
1. Nhận biết: Biết được yêu cầu kĩ thuật khi trồng bằng cây con |
1 |
1 |
||
3.2. Chăm sóc cây trồng |
1. Nhận biết: Biết được mục đích của tỉa cây. |
1 |
1 |
1 |
|||
3.3. Phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng |
1. Nhận biết: Biết được một số biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng. |
1 |
1 |
||||
3 |
Thu hoạch sản phầm trồng trọt |
3.1. Mục đích yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt |
1. Nhận biết: Biết được có mấy phương pháp trồng trọt. |
1 |
|||
3.2. Một số phương pháp thu hoạch phổ biến trong trồng trọt |
1. Nhận biết: Biết được cách thu hoạch của một sô loại cây trồng. |
1 |
1 |
||||
5 |
Nhân giống vô tính |
5.1.Khái niệm nhân giống vô tính |
1. Nhận biết: Nhận biết được bộ phận sinh sản vô tính của cây trồng. |
1 |
|||
5.2. Một số phương pháp nhân giống vô tính |
1. Thông hiểu: xác định được phương pháp nhân giống phù hợp. |
1 |
|||||
6 |
Giới thiệu về rứng |
6.1. Rừng và vai trò của rừng |
1. Nhận biết: Nhận biết được thành phần của rừng |
1 |
1 |
1 |
|
6.2. Các loại rừng phổ biến ở Việt Nam |
1. Nhận biết: Biết được các loại trồng rừng. |
1 |
1 |
||||
7 |
Trồng rừng |
7.1.Thời vụ trồng rừng |
1. Nhận biết: Biết được thời vụ trồng rừng ở miền Bắc. |
1 |
0 |
||
7.2.Các phương pháp trồng rừng phổ biến. |
1. Nhận biết: Biết được các bước trồng rừng bằng cây con rễ trần. |
1 |
1 |
||||
TỔNG |
16 |
12 |
2 |
0 |
2. Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức – Đề 2
2.1 Đề thi Công nghệ 7 cuối học kì 1
I.Trắc nghiệm
Câu 1: Trồng trọt ra đời từ khi nào:
A. Thời nguyên thủy.
B. Thời phong kiến.
C. Thời kỳ quân chủ.
D. Thời kì hiện đại.
Câu 2: Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực:
A. Cà phê, lúa, mía.
B. Su hào, cải bắp, lá lốt
C. Ngô, khoai lang, khoai tây.
D. Cao su, bông, lúa.
Câu 3: Nhóm cây trồng nào chủ yếu trồng trong nhà mục đích để trang trí nhà ở?
A. Nhóm cây lương thực
B. Nhóm cây công nghiệp
C. Nhóm cây cảnh
D. Nhóm cây ăn quả
Câu 4: Phần rắn của đất trồng có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây.
B. Hòa tan chất dinh dưỡng giúp cây dễ hấp thụ.
C. Cung cấp oxygen cho cây.
D. Làm cho đất tơi xốp.
Câu 5: Loại phân sau đây dùng để bón lót:
A. Phân ure
C. Phân chuồng ủ hoai
B. Phân đạm
D. Phân bón lá
Câu 6 : Nên tưới nước cho cây trồng vào thời gian nào trong ngày?
A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa.
B. Buổi trưa hoặc buổi chiều muộn.
C. Vào bất kì thời gian nào trong ngày.
D. Buổi sáng sớm hoặc chiều muộn.
Câu 7: Khi cây bị ngập úng, bộ phận nào của cây sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất?
A. Lá cây.
B. Thân cây
C. Rễ cây.
D. Hoa và quả.
Câu 8: Có mấy nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9 : Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí cho cây trồng có tác dụng gì sau đây?
A. Tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng.
B. Xua đuổi sâu, bệnh hại cây trồng.
C. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh hại của cây trồng.
D. Tránh thời kì sâu, bệnh hại phát triển mạnh.
Câu 10: Khi thu hoạch lúa, bà con nông dân dựa trên yêu cầu
A. Đúng lúc
B. Thích là cắt
C. Khi lúa vẫn còn xanh
D. Khi lúa bị đổ.
Câu 11 : Các loại nông sản được thu hoạch bằng phương pháp đào là
A. Sắn, Ngô, Khoai
B. Khoai Lang, khoai tây
C. Lạc, sắn, ngô
D. Lạc, Khoai tây.
Câu 12 . Nhà bạn có khóm hoa Hồng ngoài vườn, bạn muốn cắm hoa ở phòng khách, vậy bạn cần chuẩn bị dụng cụ nào thu hoạch hoa
A.Kéo
B. Cuốc
C. Búa
D. Cân
Câu 13 .Thu hoạch nho tím khi
A. Quả nho tím đều, ngọt đều.
B. Quả nho bắt đầu chuyển tím
C. Quả nho chuyển sang héo
D. Quả nho tím đen, dập nát
Câu 14:Tiêu chuẩn chọn cành giâm là
A. cành non, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh.
B. cành già, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh.
C. cành bánh tẻ, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh.
D. cành non hoặc bánh tẻ, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh.
Câu 15: Trong hình thức nhân giống vô tính, cây con có thể được hình thành từ những bộ phận nào của cơ thể mẹ?
A. Rễ, cành, lá, hoa.
B. Thân, lá, hoa, quả.
C. Lá, thân, cành, rễ.
D. Thân, cành, quả, hạt.
Câu 16: Bước thứ hai của nhân giống bằng phương pháp giâm cành là:
A. Chọn cành giâm.
B. Cắt cành giâm
C. Xử lí cành giâm.
D. Cắm cành giâm
Câu 17: Nhân giống vô tính thường không áp dụng cho đối tượng cây trồng nào sau đây?
A. Cây ăn quả như táo, xoài, bưởi.
B. Cây hoa như hoa hồng, hoa lan, hoa cúc.
C. Cây lấy hạt như lúa, ngô, lạc (đậu phông).
D. Cây lấy gỗ như cây keo, bạch đàn.
Câu 18: Rừng là một hệ sinh thái bao gồm
A. thực vật rừng và động vật rừng.
B. đất rừng và thực vật rừng.
C. đất rừng và động vật rừng.
D. sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác.
Câu 19: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng phòng hộ?
A. Sản xuất, kinh doanh gỗ và các loại lâm sản.
B. Bảo tồn nguồn gene sinh vật.
C. Bảo vệ đất, chống xói mòn.
D. Phục vụ du lịch và nghiên cứu.
Câu 20: Loại rừng nào sau đây là rừng sản xuất?
A. Vườn Quốc gia Tràm Chim, Tam Nông, Đồng Tháp
B. Vườn Quốc gia Yok Đôn, Đăk Nông – Đăk Lăk
C. Rừng thông Bản Áng, Mộc Châu, Sơn La
D. Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ
Câu 21: Loại rừng nào sau đây là rừng đặc dụng?
A. Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình
B. Rừng chắn cát ở ven biển ở Bạc Liêu
C. Rừng bạch đàn ở Thừa Thiên Huế
D. Rừng keo ở Đăk Nông
Câu 22: Thời vụ trồng rừng chính ở miền Bắc là?
A. Mùa xuân
B. Mùa thu
C. Mùa xuân và mùa thu
D. Mùa khô
Câu 23: Các phương pháp trồng rừng phổ biến?
A. Trồng bằng cây con có bầu đất và cây con rễ trần
B. Trồng bằng hạt, bằng cây con có bầu đất và rễ trần
C. Trồng bằng cây con rễ trần
D. Trồng bằng cây con có bầu đất
Câu 24: Những việc không nên làm để bảo vệ rừng và môi trường sinh thái?
A. Làm cỏ và chăm sóc rừng thường xuyên
B. Trồng rừng đầu nguồn
C. Chăn thả gia súc tự do
D. Tuần tra để bảo vệ rừng
II. Tự luận (4đ)
Câu 1: (3đ) Tại sao phải bảo vệ rừng và môi trường sinh thái? Liên hệ với thực tiễn bản thân.
Câu 2: (1đ) Em hãy cho biết rừng có vai trò như thế nào với môi trường và đời sống con người?
2.2 Đáp án đề thi Công nghệ 7 học kì 1
I.Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
A | C | C | A | C | D |
Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
C | C | C | A | B | A |
Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 |
A | C | C | B | C | D |
Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 |
C | C | A | C | A | C |
II.Tự luận
Câu 1:
* Phải bảo vệ rừng và môi trường sinh thái để:
– Hạn chế những tác hành vi, nạn chặt phá rừng và đẩy mạnh công tác các biện phát bảo vệ rừng.
– Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có.
– Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển, bảo vệ môi trường sinh thái và tạo ra những sản phẩm có chất lượng cao giúp ích cho đời sống và sản xuất của xã hội.
* Liên hệ thực tiễn với bản thân: Bản thân em đã thực hiện các biện pháp và hoạt động bảo vệ rừng sau:
– Tích cực trồng cây, hăng hái tham gia các phong trào bảo vệ môi trường.
– Vứt rác đúng nơi quy định, không xả rác bừa bãi.
– Lựa chọn sử dụng những đồ vật thân thiện với môi trường để mua và sử dụng một cách hợp lí.
– Không bẻ cây, bẻ cành, ngắt hoa.
Câu 2:
– Làm sạch môi trường không khí.
– Phòng hộ: chắn gió, chắn cát, chống xói mòn, lũ lụt, hạn hán, hạn chế tốc độ dòng chảy…
– Cung cấp nguyên liệu xuất khẩu và phục vụ cho đời sống.
– Phục vụ nghiên cứu khoa học và du lịch, giải trí, bảo tồn nguồn gene động vật, thực vật…
2.3 Ma trận đề kiểm tra học kì 1 Công nghệ 7
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian phút |
% tổng điểm |
||||||||
Số CH |
TG phút |
Số CH |
TG phút |
Số CH |
TG phút |
Số CH |
TG phút |
TN |
TL |
|||||
1 |
Giới thiệu về trồng trọt |
Vai trò, triển vọng của trồng trọt. |
1 TN |
1 |
3 |
3,2 |
0,75 |
|||||||
Các nhóm cây trồng |
1 TN |
1 |
1 TN |
1,2 |
||||||||||
2 |
Quy trình trồng trọt |
Thành phần và vai trò của đất trồng |
1 TN |
1 |
10 |
13,9 |
2,5 |
|||||||
Chăm sóc cây trồng |
1 TN |
1 |
2 TN |
2,6 |
1 TN |
2,5 |
||||||||
-Phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng |
1 TN |
1 |
||||||||||||
Thu hoạch sản phẩm trồng trọt |
2 TN |
2 |
1 TN |
1,3 |
1 TN |
2,5 |
||||||||
3 |
Nhân giống vô tính cây trồng |
Các phương pháp nhân giống vô tính |
2 TN |
2 |
1 TN |
1,3 |
1 TN |
1,5 |
4 |
4,8 |
1 |
|||
4 |
Giới thiệu về rừng |
– Rừng và vai trò của rừng -Các loại rừng phổ biến ở Viêt Nam |
2 TN 1 TL |
2 5 |
2 TN |
2,6 |
4 |
1 |
9,6 |
2 |
||||
5 |
Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng |
-Trồng rừng và thời vụ trồng rừng |
2 TN |
2 |
1 TN |
1,5 |
1 TL |
10 |
3 |
1 |
13,5 |
3,75 |
||
Tổng |
14 |
18 |
7 |
9 |
2 |
3 |
3 |
15 |
24 |
2 |
45 |
10đ |
||
Tỉ lệ (%) |
60 |
40 |
100 |
…………..
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 KNTT
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 6 Đề thi Công nghệ lớp 7 cuối kì 1 (Có ma trận, đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.