Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 10 Đề kiểm tra học kì I lớp 6 môn Công nghệ (Có đáp án + Ma trận) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
TOP 10 Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức với cuộc sống. Qua đó, giúp các em luyện giải đề, so sánh kết quả thuận tiện hơn.
Mỗi đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 đều có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo, để ra đề thi cuối học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi môn Ngữ văn, Toán. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí bài viết:
Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Công nghệ sách mới
- Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo
- Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
PHÒNG GD & ĐT …….. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌI NĂM HỌC 2022 – 2023 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Đáp án nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của nhà ở đối với
con người?
A. Là nơi trú ngụ của con người.
B. Là nơi đáp ứng nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của con người.
C. Bảo vệ con người tránh khỏi ảnh hưởng xấu của tệ nạn xã hội.
D. Bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, môi trường.
Câu 2. Cấu tạo của nhà ở thường được chia thành bao nhiêu phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Kiến trúc nhà nào sau đây đặc trưng ở khu vực thành phố?
A. Nhà biệt thự, nhà nổi, nhà sàn
B. Nhà chung cư, nhà liền kề, nhà sàn.
C. Nhà chung cư, nhà liền kề, nhà biệt thự.
D. Nhà xây riêng lẻ một hay nhiều tầng, mái ngói hoặc bê tông, có sân vườn.
Câu 4. Quy trình xây dựng nhà ở gồm các bước là:
A. Hoàn thiện Chuẩn bị Thi công
B. Thi công Hoàn thiện Chuẩn bị
C. Chuẩn bị Thi công Hoàn thiện
D. Chuẩn bị Hoàn thiện Thi công
Câu 5. Hành động nào dưới đây thể hiện hành động không tiết kiệm điện?
A. Mở cửa sổ khi trời sáng.
B. Không đóng cửa tủ lạnh sau khi sử dụng xong.
C. Sử dụng pin năng lượng mặt trời trong gia đình.
D. Tắt hết các thiết bị điện không cần thiết khi không sử dụng.
Câu 6. Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng để:
A. Bảo vệ thiên nhiên, môi trường, sức khỏe, giảm chi phí.
B. Giảm chi phí, bảo vệ tài nguyên.
C. Bảo vệ sức khỏe, môi trường.
D. Không cần tiết kiệm năng lượng.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây mô tả không đúng về ngôi nhà thông minh?
A. Các thiết bị được điều khiển bởi hệ thống trung tâm điều khiển của ngôi nhà.
B. Được thiết kế để tận dụng được năng lượng gió tự nhiên và ánh sáng mặt trời.
C. Được thiết kế để sử dụng nhiều năng lượng điện và chất đốt.
D. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động theo ý muốn chủ nhà.
Câu 8. Ngôi nhà thông minh có bao nhiêu đặc điểm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?
A. Nhóm giàu chất béo
B. Nhóm giàu chất xơ
C. Nhóm giàu chất đường bột
D. Nhóm giàu chất đạm
Câu 10. Thực phẩm được phân làm bao nhiêu nhóm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 11. Các yếu tố của bữa ăn dinh dưỡng hợp lí?
A. Có đầy đủ 2 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
B. Có đầy đủ 3 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
C. Có đầy đủ 4 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
D. Có đầy đủ 5 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
Câu 12. Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột là:
A. Tạo ra tế bào mới.
B. Cung cấp năng lượng.
C. Tăng sức đề kháng.
D. Bảo vệ cơ thể.
Câu 13. Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin là:
A. Tạo ra tế bào mới.
B. Cung cấp năng lượng.
C. Tăng sức đề kháng.
D. Bảo vệ cơ thể.
Câu 14. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 15. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 16. Các loại món ăn chính gồm:
A. Món canh, món mặn.
B. Món canh, món mặn, món xào hoặc luộc.
C. Món canh, món xào hoặc luộc.
D. Món mặn, món xào hoặc luộc.
Câu 17. Nếu ăn uống thiếu chất thì cơ thể sẽ:
A. Suy dinh dưỡng
B. Bị béo phì
C. Vận động khó khăn.
D. Dễ mắc các bệnh: tim mạch, huyết áp,…
Câu 18. Trung bình thức ăn sẽ được tiêu hóa hết sau:
A. 1- 2 giờ
B. 2-3 giờ
C. 3-4 giờ
D. 4-5 giờ.
Câu 19. Vai trò của việc bảo quản thực phẩm?
A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật.
B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại.
D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
Câu 20. Vai trò của việc chế biến thực phẩm?
A. Giúp thực phẩm chín mềm.
B. Giúp thực phẩm dễ tiêu hóa.
C. Tăng tính đa dạng của món ăn.
D. Giúp thực phẩm chín mềm, dễ tiêu hóa, đảm bảo vệ sinh và an toàn thực phẩm.
Câu 21. Kể tên một số phương pháp bảo quản thực phẩm:
A. Kho, nướng
B. Chiên, xào
C. Phơi khô, muối chua.
D. Luộc, rang.
Câu 22. Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt?
A. Hấp
B. Muối chua
C. Nướng
D. Kho
Câu 23. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chung chế biến thực phẩm?
A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn.
B. Sơ chế thực phẩm biến món ăn → Trình bày món ăn.
C. Lựa chọn thực phẩm → Sơ chế món ăn → Chế biến món ăn.
D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn.
Câu 24. Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt?
A. Chả giò.
B. Sườn nướng.
C. Gà rán.
D. Canh chua.
Câu 25. Sấy khô là phương pháp để thực phẩm:
A. Ở trong nước.
B. Bị mất nước.
C. Ở trong tủ lạnh.
D. Ở trong túi.
Câu 26. Phương pháp cấp đông thực phẩm có khuyết điểm là:
A. Thực phẩm mềm, tươi ngon.
B. Thực phẩm có màu sắc tươi mới.
C. Tốn thời gian để rã đông thực phẩm.
D. Thời gian bảo quản thực phẩm được lâu.
Câu 27. Phương pháp luộc có ưu điểm là:
A. Dễ chế biến.
B. Không tốn nhiều gia vị.
C. Chế biến từ những thực phẩm thông dụng.
D. Dễ chế biến, không tốn nhiều gia vị, chế biến từ những thực phẩm thông dụng.
Câu 28. Yêu cầu kĩ thuật của món trộn hỗn hợp là:
A. Món ăn ráo nước, có độ giòn.
B. Hương vị thơm ngon, màu sắc hấp dẫn.
C. Vị vừa ăn.
D. Món ăn ráo nước, có độ giòn, hương vị thơm ngon, màu sắc hấp dẫn, vừa ăn.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. Em hãy nêu 4 việc làm cụ thể giúp tiết kiệm năng lượng được sử dụng trong gia đình.
Câu 2. Bạn An xây dựng bữa ăn trưa cho gia đình mình gồm 4 người ăn bạn ấy cần chuẩn bị số lượng các loại thực phẩm như sau:
Tên thực phẩm | Gạo | Cá lóc | Rau củ | Thịt heo |
Số lượng (kg) | 0,5 | 0,5 | 1 | 0,5 |
Giá tiền cho 1 kg (đồng) | 15 000 | 60 000 | 30 000 | 130 000 |
Em hãy giúp bạn An tính xem chi phí để mua các loại thực phẩm cho bữa ăn đó là bao nhiêu tiền?
Câu 3. Để làm được một món gỏi trộn ngó sen em cần chuẩn bị những loại nguyên liệu nào?
Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,25 điểm
1.C | 2.C | 3.C | 4.C | 5.B | 6.A | 7.D | 8.C | 9.B | 10.C |
11.C | 12.B | 13.C | 14.C | 15.D | 16.B | 17.A | 18.D | 19.B | 20.D |
21.C | 22.B | 23.C | 24.B | 25.B | 26.C | 27.D | 28.D |
II. PHẦN TỰ LUẬN
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM |
1 |
Một số ví dụ tham khảo: + Bật máy lạnh ở nhiệt độ lớn hơn 200C và đóng kín cửa phòng. + Vào ban ngày mở cửa của các phòng trong nhà ở để tận dụng ánh sáng mặt trời hạn chế bật đèn. + Sử dụng máy nước nóng, đèn chiếu sáng năng lượng mặt trời thay cho dùng điện. + Khi sử dụng tủ lạnh không được mở cửa tủ lạnh quá lâu Lưu ý: HS có thể nêu các biện pháp khác đúng vẫn chấm điểm tối đa |
0,25đ/1 ý |
2 |
+ Viết được phép tính: 0,5 ´ 15 000 + 0,5 ´ 60 000 + 1´ 30 000 + 0,5 ´ 130 000 + Tính ra kết quả: 132 500 đồng |
0,5đ 0,5đ |
3 |
HS nêu được 4 nguyên liệu chính sau: + Ngó sen + Thịt heo (hoặc Tôm, tai heo) + Hỗn hợp nước mắm để trộn + Đậu phộng, rau thơm, rau răm, bánh phồng. |
0,25đ/1 ý |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận biết | Tổng | %tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 |
Chương I. Nhà ở |
Bài 1. Nhà ở đối với con người |
3 |
2,25 |
1 |
1,5 |
4 |
3,75 |
10,0 |
|||||
Bài 2. Sử dụng năng lượng trong gia đình |
1 |
0,75 |
1 |
1,5 |
2 |
2,25 |
5,0 |
|||||||
Bài 3. Ngôi nhà thông minh |
1 |
0,75 |
1 |
1,5 |
1 |
5 |
2 |
1 |
7,25 |
15,0 |
||||
2 |
Chương II. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
Bài 4. Thực phẩm và dinh dưỡng |
5 |
3,75 |
5 |
7,5 |
1 |
5 |
10 |
1 |
16,25 |
32,75 |
||
Bài 5. Bảo quảnvà chế biến thực phẩm |
6 |
4,5 |
4 |
6,0 |
1 |
5 |
10 |
1 |
15,5 |
37,25 |
||||
Tổng |
16 |
12 |
12 |
18 |
2 |
10 |
1 |
5 |
28 |
3 |
45 |
100 |
||
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
||||||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
Bản đặc tả đề kiểm tra cuối kì Công nghệ 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 |
Chương I. Nhà ở |
Bài 1. Nhà ở đối với con người |
Nhận biết: – Nêu được vai trò của nhà ở. |
1 |
|||
– Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. |
1 |
||||||
– Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. |
1 |
||||||
Thông hiểu: – Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. |
1 |
||||||
Vận dụng: – Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. |
|||||||
Bài 2. Sử dụng nănglượng trong giađình |
Nhận biết: – Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. |
1 |
|||||
Thông hiểu: – Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. |
1 |
||||||
Vận dụng: – Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. |
1 |
||||||
Vận dụng cao: – Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. |
|||||||
Bài3. Ngôi nhà thông minh |
Nhận biết: – Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. |
1 |
|||||
Thông hiểu: – Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. |
|||||||
– Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. |
1 |
||||||
2 |
ChươngII.Bảoquảnvàchếbiến thựcphẩm |
Bài 4. Thực phẩm và dinh dưỡng |
Nhận biết: – Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. |
3 |
|||
– Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. |
2 |
||||||
– Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm |
|||||||
– Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. |
|||||||
– Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. |
|||||||
Thông hiểu: – Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. |
3 |
||||||
– Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm thực phẩm chính đối với sức khoẻ con người. |
2 |
||||||
Vận dụng: – Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. |
|||||||
– Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. |
|||||||
Vận dụng cao: – Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. |
|||||||
– Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. |
1 |
||||||
Bài 5. Bảo quảnvà chế biến thực phẩm |
Nhận biết: – Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm. |
1 |
|||||
– Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm |
1 |
||||||
– Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. |
1 |
||||||
– Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. |
1 |
||||||
– Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. |
1 |
||||||
– Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. |
1 |
||||||
Thông hiểu: – Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. |
1 |
||||||
– Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. |
1 |
||||||
– Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. |
1 |
||||||
– Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt. |
1 |
||||||
Vận dụng: – Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. |
|||||||
– Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. |
1 |
||||||
– Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. |
|||||||
Tổng |
16 |
12 |
2 |
1 |
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6
PHÒNG GD & ĐT …….. TRƯỜNG THCS…….. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022– 2023 |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần làm gì?
A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo
B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng
C. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ
D. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm
Câu 2. Đặc điểm của bữa ăn thường ngày ra sao?
A. Có từ 3 – 4 món
B. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản
C. Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ
D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Thế nào là bữa ăn hợp lí?
A. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng
B. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng
C. Không có sự đa dạng các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng
D. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể.
Câu 4. Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ loại thực phẩm nào dưới đây?
A. Lòng đỏ trứng, tôm cua
B. Rau quả tươi
C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt…
D. Tất cả đều đúng
Câu 5. Đặc điểm của phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt là gì?
A. Dễ gây biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm
B. Làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích hợp
C. Gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng của thực phẩm
D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo
Câu 6. Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến.
A. Chất béo
B. Tinh bột
C. Vitamin
D. Chất đạm
Câu 7. Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục.
A. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc
B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
C. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc
D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào.
Câu 8. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia làm mấy loại chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
a. Thực phẩm được phân chia thành các nhóm chính nào? Nêu chức năng của các nhóm đó?
b. Hãy trình bày cách nhận biết thực phẩm an toàn?
Câu 2: (2,0 điểm)
Trình bày các bước xây dựng thực đơn? Từ các bước đã nêu, hãy xây dựng thực đơn bữa trưa cho gia đình em?
Câu 3: (1,0 điểm)
a. Giải thích lí do vì sao vải sợi bông, vải tơ tằm thích hợp để may quần áo mặc vào mùa hè?
b. Theo em, vì sao vải sợi pha được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay?
Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án đúng | D | D | A | B | C | C | C | B |
B.PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu |
Nội dung đáp án |
Biểu điểm |
Câu 1 (3,0 điểm) |
a. Có 5 nhóm thực phẩm chính: + Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường và chất xơ: Nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể. + Nhóm thực phẩm giàu chất đạm: Thành phần dinh dưỡng để cấu thành cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt. + Nhóm thực phẩm giàu chất béo: Cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới dạng các dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và chuyển hóa một số loại Vitamin. + Nhóm thực phẩm giàu vitamin: Tăng cường hệ miễn dịch, tham gia vào quá trình chuyển hóa các chất giúp cơ thể khỏe mạnh. + Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng: Giúp sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu… b. Cách nhận biết thực phẩm an toàn: + Rau, củ quả: còn tươi, nguyên vỏ, không dập nát, không mọc mầm + Thịt: Thớ thịt chắc, có màu hồng, có sự đàn hồi, không chảy nước, không mùi lạ. + Hải sản: tươi sống, có màu sắc và mùi tanh tự nhiên + Đồ hộp: có thành phần, thông tin nơi sản xuất rõ ràng, còn hạn sử dụng |
0,4 điểm 0,4 điểm 0,4 điểm 0,4 điểm 0,4 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Câu 2 (2,0 điểm) |
– Các bước xây dựng thực đơn: + Bước 1. Lựa chọn các món ăn + Bước 2. Ước lượng khối lượng của mỗi món ăn + Bước 3. Tính tổng giá trị dinh dưỡng của các món ăn trong thực đơn + Bước 4. Điều chỉnh khối lượng của các món ăn để phù hợp với nhu cầu dinh dưỡng của cả gia đình. + Bước 5. Hoàn thiện thực đơn. – HS tự xây dựng thực đơn, đủ các món: cơm, món mặn, món rau, món canh, nước chấm, hoa quả tráng miệng. |
0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 1,0 điểm |
Câu 3 (1,0 điểm) |
a) Vải sợi bông, vải tơ tằm có nguồn gốc từ vải sợi tự nhiên, có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát. b) Vải sợi pha mặc thoáng mát, giặt mau sạch, phơi mau khô và có độ bền, đẹp, dễ thấm mồ hôi, ít nhàu, thích hợp với khí hậu nước ta, giá thành hợp lí. |
0,5 điểm 0,5 điểm |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
CẤP ĐỘ Tên chủ đề |
NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG | VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
Bài 4 Thực phẩm và dinh dưỡng Số câu : 3,5 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% |
– Nhận biết được một bữa ăn hợp lí |
Biết được thực phẩm cung cấp nhiều Vitamin C |
Biết được các nhóm thực phẩm chính và chức năng |
Vận dụng chế độ ăn uống để có cơ thể khỏe mạnh |
||||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: 1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: 0,5 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
|||||
Bài 5 Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm Số câu : 2,5 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Nhận biết phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt |
Nhận biết thực phẩm đảm bảo an toàn |
Biết chất dinh dưỡng dễ bị hao tổn trong quá trình chế biến |
|||||
Số câu:1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: 0,5 Số điểm:1,0 Tỉ lệ:10% |
Số câu: 1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% |
||||||
Bài 6 Dự án bữa ăn kết nối yêu thương Số câu : 2 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% |
– Nhận biết đặc điểm bữa ăn hằng ngày |
Biết được các bước xây dựng thực đơn bữa ăn |
Xây dựng thực đơn bữa cơm gia đình em |
|||||
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% |
||||||
Bài 7 Trang phục trong đời sống Số câu: 3 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Nhận biết các nhóm vải chính của một số thông dụng loại vải để may trang phục |
Nắm được vai trò của trang phục |
– Lí giải vải sợi bông, vải tơ tằm thích hợp để may quần áo mặc vào mùa hè – Giải thích vải sợi pha được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay |
|||||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu:1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% |
||||||
Tổng Số câu: Tổng Số điểm: Tỉ lệ: |
4,5 câu 3,0 điểm 30% |
4 câu 4,5 điểm 45% |
1,5 câu 1,5 điểm 15% |
1 câu 1 điểm 10% |
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
PHÒNG GD&ĐT……. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I |
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Loại thực phẩm nào cung cấp nhiều chất đạm?
A. Thịt bò
B. Mỡ lợn
C. Gạo
D. Ngô hạt
Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa nhà ở với các công trình xây dựng khác là:
A. Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
B. Có sự phân chia không gian bên trong thành các phòng chức năng khác nhau.
C. Có cấu tạo gồm phần móng, sàn nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
D. Phục vụ nhu cầu nhiều mặt của con người: học tập, vui chơi, sản xuất kinh doanh.
Câu 3: Yếu tố nào tạo nên ngôi nhà bền và đẹp
A. Vật liệu xây dựng
B. Gạch, cát.
C. Xi măng, cát
D. Gỗ, đá, cát
Câu 4: Các bước chính để xây dựng nhà ở gồm:
A. Hoàn thiện, thi công thô, thiết
B. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô
C. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện
D. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện
Câu 5: Nhà ở có đặc điểm chung về:
A. Phân chia các khu vực chức năng và kiến trúc.
B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
C. Kiến trúc và màu sắc.
D. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.
Câu 6: Nhà ở bao gồm các phần chính là:
A. Sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
B. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
D. Móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
Câu 7: Kiểu nhà được thiết kế 3-5 tầng, tận dụng ưu thế mặt tiền để kinh doanh thường thấy ở khu vực nào?
A. Nhà ở nông thôn
B. Nhà ở mặt phố
C. Nhà ở chung cư
D. Nhà ở vùng núi.
Câu 8: Nhóm nào sau đây đều gồm các vật liệu sẵn có trong thiên nhiên thường dùng để xây dựng nhà ở?
A. Nước, sỏi, đá, cát, lá dừa, gạch.
B. Tre, nứa, xi măng, sắt, thép.
C. Lá cọ, rơm khô, đất, đá, cát, tre nứa
D. Gạch, ngói, nhôm, kính, xi măng.
Câu 9: Nhà nổi thường có ở khu vực nào?
A. Trung du Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng Bắc Bộ.
D. Tây Bắc, Tây Nguyên.
Câu 10: Thực phẩm nào là nguồn năng lượng chính cung cấp chất đường bột cho cơ thể?
A. Thịt gà
B. Rau bắp cải
C. Mỡ lợn
D. Gạo
Câu 11: Thực phẩm khi hư hỏng sẽ:
A. Bị giảm giá trị dinh dưỡng.
B. Gây ngộ độc hoặc gây bệnh.
C. Làm ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng người của người sử dụng.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 12: Vai trò của việc bảo quản thực phẩm?
A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật.
B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại.
D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
Câu 13: Thực phẩm nào sau đây được bảo quản bằng phương pháp phơi, sấy?
A. Rau cải.
B. Sò ốc.
C. Cua.
D. Tôm, cá mực.
Câu 14: Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp chế biến thực phẩm bằng cách lên men?
A. Chả giò.
B. Nem chua.
C. Gà rán.
D. Canh chua.
Câu 15. Em có thể bảo quản khoai tây tươi bằng phương pháp nào sau đây
A.Bảo quản bằng đường hoặc muối.
B. Bảo quản lạnh, đông lạnh.
C. Bảo quản thoáng ở nhiệt độ phòng.
D. Bảo quản kín ở nhiệt độ phòng
Câu 16. Phương pháp “Rán” là phương pháp chế biến thực phẩm:
A. Không sử dụng nhiệt.
B. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của dầu, mỡ.
C. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của nước.
D. Làm chín thực phẩm trực tiếp trên lửa
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Câu 17. (3,0 điểm) Nêu tên các phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến, mỗi phương pháp lấy ví dụ về 2 loại thực phẩm thường được bảo quản theo phương pháp đó?
Câu 18. (1,0 điểm) Hãy nêu vai trò của chất đạm và chất tinh bột, đường đối với sức khỏe con người?
Câu 19. ( 1,0 điểm) Em hãy xây dựng thực đơn một bữa ăn chính của gia đình
Câu 20. (1,0 điểm) Nhu cầu nước khuyến nghị cho trẻ từ 10 – 18 tuổi là 40 ml/kg cân nặng/ngày.
a. Em nặng bao nhiêu kg?
b. Hãy tính xem 1 ngày em cần phải uống ít nhất là bao nhiêu nước?
Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | A | A | D | B | C | B | C |
Câu | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | B | D | D | B | D | B | C | B |
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0điểm)
Câu |
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải |
Điểm |
Câu 17 |
1. Bảo quản ở nhiệt độ phòng: – Bảo quản thoáng: khoai lang, khoai tây – Bảo quản kín: thóc, gạo 2. Bảo quản ở nhiệt độ thấp: – Bảo quản lạnh: rau, quả – Bảo quản đông lạnh: thịt, cá 3. Bảo quản bằng đường hoặc muối – Bảo quản bằng đường: quả mận, quả dâu – Bảo quản bằng muối: cá, rau |
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 18 |
– Vai trò của chất đạm: Nguyên liệu xây dựng tế bào, tăng sức đề kháng – Vai trò của chất tinh bột, đường: Hỗ trợ sự phát triển của não và hệ thần kinh, điều hòa hoạt động của cơ thể |
0,5 0,5 |
Câu 19 |
Thực đơn 1 bữa ăn chính gồm: + Thịt lợn kho + Đậu phụ sốt cà chua + Canh su hào + Cơm, khoai lang luộc + nước ép bưởi, sữa chua… Tùy mỗi gia đình, học sinh lên thực đơn khác nhau |
1 |
Câu 20 |
a. Ví dụ: con nặng 40kg b. Lượng nước con cần uống 1 ngày là 40 x 40 = 1600 ml |
1 |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
TT |
Nội dungkiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian (phút) |
|||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
1 |
Chương 1Nhà ở |
1.2 Nhà ở đối với con người |
2 |
2,25 |
2 |
2,25 |
4 |
4,5 |
10% |
|||||
1.2 Xây dựng nhà ở |
2 |
2,25 |
2 |
2,25 |
4 |
4,5 |
10% |
|||||||
2 |
Chương 2.Bảo quản và chế biến thực phẩm |
2.1 Thực phẩm và dinh dưỡng |
1 |
9 |
2 |
2,25 |
1 |
6,75 |
2 |
2 |
18 |
40% |
||
2,2 Bảo quản và chế biến thực phẩm |
4 |
4,5 |
1 |
6,75 |
2 |
2,25 |
1 |
4,5 |
6 |
1 |
18 |
40% |
||
Tổng |
9 |
18 |
9 |
13,5 |
1 |
9 |
1 |
4,5 |
16 |
3 |
45 |
100 |
||
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
||||||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
Bản đặc tả đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ 6
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Chương 1 Nhà ở |
1.1.Nhà ở đối với con người |
Nhận biết – Đặc điểm chung của nhà ở – Nhận biết một số kiến trúc nhà ở Việt Nam |
2 2 |
|||
1.2 Xây dựng nhà ở |
Nhận biết – Nhận biết các vật liệu xây dựng nhà ở – Các bước xây dựng nhà ở Thông hiểu -Yếu tố tạo nên ngôi nhà bền đẹp -Phân biệt nhà ở với công trình khác |
1 1 |
1 1 |
||||
2 |
Chương 2.Bảo quản và chế biến thực phẩm |
2.1 Thực phẩm và dinh dưỡng |
Nhận biết -Nhận biết được thực phẩm giàu chất đạm, chất đường bột |
1 |
1 |
||
Thông hiểu -Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất đạm. -Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất bột đường. |
1 |
||||||
Vận dụng Tính lượng nước uống trong 1 ngày của 1 học sinh |
1 |
||||||
2,2 Bảo quản và chế biến thực phẩm |
Nhận biết – Vai trò của việc bảo quản thực phẩm -Các phương pháp chế biến thực phẩm -Các phương pháp bảo quản thực phẩm |
1 1 1 |
1 1 |
1 |
|||
Thông hiểu -Tác hại của việc để thực phẩm bị hư hỏng |
1 |
||||||
Vận dụng cao -Xây dựng thực đơn đủ 4 nhóm thực phẩm |
1 |
||||||
Tổng |
10 |
7 |
2 |
1 |
….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 10 Đề kiểm tra học kì I lớp 6 môn Công nghệ (Có đáp án + Ma trận) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.