Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022 – 2023 3 Đề thi Công nghệ 8 học kì (Có đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề thi Công nghệ lớp 8 học kì 1 năm 2022 – 2023 tuyển chọn 3 đề kiểm tra cuối kì 1 có đáp án chi tiết và bảng ma trận đề thi.
Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 8. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 8 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 3 đề kiểm tra học kì 1 Công nghệ 8 năm 2022 – 2023, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Ngoài ra các bạn xem thêm: đề thi học kì 1 môn tiếng Anh 8, đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 8.
Đề thi Công nghệ lớp 8 học kì 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2Đ):
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất(Mỗi đáp án đúng được 0,25Đ)
Câu 1. Hình cắt là hình biểu diễn:
A. Phần vật thể trên mặt phẳng cắt.
B. Phần vật thể trước mặt phẳng cắt
C. Phần vật thể sau mặt phẳng cắt.
D. Phần vật thể dưới mặt phẳng cắt
Câu 2. Trong các bản vẽ mà em đã học nội dung bảng kê có trong loại bản vẽ nào:
A. Bản vẽ nhà
B. Bản vẽ lắp
C. Bản vẽ chi tiết
D. Biểu diễn ren.
Câu 3. Hình chiếu đứng có hướng chiếu:
A. Từ dưới lên.
B. Từ trên xuống.
C. Từ trái sang.
D. Từ trước tới
Câu 4. Có bao nhiêu phép chiếu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Phép chiếu xuyên tâm các tia chiếu có đặc điểm:
A. Song song với nhau
B. Đồng quy tại một điểm
C. Vuông góc với nhau
D. Song song và vuông góc với nhau
Câu 6. Ren trong còn có tên gọi khác là gì.
A. Ren lỗ.
B. Ren trục.
C. Ren bị che khuất.
D. Ren ngoài.
Câu 7. Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào:
A. Bản vẽ cơ khí.
B. Bản vẽ xây dựng.
C. Bản vẽ giao thông.
D. Bản vẽ chi tiết
Câu 8. Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
A. Khung tên →hình biểu diễn →kích thước→ bảng kê →phân tích→ chi tiết→ tổng hợp.
B. Khung tên→ hình biểu diễn→ bảng kê→ kích thước →phân tích→ chi tiết →tổng hợp
C. Khung tên →bảng kê→ hình biểu diễn→ kích thước→ phân tích→ chi tiết →tổng hợp
D. Khung tên →hình biểu diễn →kích thước →phân tích→ chi tiết→ bảng kê →tổng hợp
II. PHẦN TỰ LUẬN (8Đ):
Câu 2 (2Đ). Trình bày nội dung của bản vẽ lắp là gì ?
Câu 3 (3Đ).Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào ?
Câu 4 (3Đ). Cho vật thể như hình vẽ.
Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể theo kích thước tuỳ chọn?
Đáp án đề thi học kì 1 Công nghệ 8
I. TRẮC NGHIỆM (2 Đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5Đ
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
ĐỀ |
B |
D |
C |
A |
A |
B |
C |
II.TỰ LUẬN(8 Đ)
Câu hỏi |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 |
* Nội dung của bản vẽ lắp. – Hình biểu diễn: gồm hình chiếu và hình cắt – Kích thước: gồm kích thước chung và kích thước lắp của các chi tiết. – Bảng kê: gồm số thứ tự,tên gọi chi tiết,số lượng,vật liệu….. – Khung tên: gồm tên sản phẩm, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ, cơ sở thiết kế(sản xuất). |
2Đ Mỗi ý đúng được0,5Đ |
Câu 2 |
*Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau như: Ren trục – Đường đỉnh ren nằm ngoài đường chân ren – Vòng đỉnh ren nằm ngoài vòng chân ren. Ren lỗ – Đường đỉnh ren nằm trong đường chân ren. – Vòng đỉnh ren nằm trong vòng chân ren. |
3Đ Mỗi ý đúng được 0,75Đ |
Câu 3 |
Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể theo kích thước tuỳ chọn. |
3Đ T Mỗi hình đúng được 1Đ t |
Ma trận đề thi học kì 1 Công nghệ 8
Tên Chủ đề, chương, bài |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
||||||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||||
Hình chiếu |
Nhận biết được các hình chiếu, phép chiếu, mặt phẳng chiếu của vật thể trên bản vẽ kỹ thuật |
Vẽ được các hình chiếu từ vật thể đã cho |
|||||||||||
Số câu: 4 |
3 |
1 |
|||||||||||
Số điểm: 3,75 |
0,75 |
3 |
|||||||||||
Tỉ lệ %: 37,5% |
7,5% |
30% |
|||||||||||
Hình cắt |
Biết được khái niệm hình cắt |
||||||||||||
Số câu: 1 |
1 |
||||||||||||
Số điểm: 0,25 |
0,25 |
||||||||||||
|
2,5% |
||||||||||||
Biểu diễn ren |
So sánh được quy ước vẽ ren trục và ren lỗ |
||||||||||||
Số câu: 2 |
1 |
1 |
|||||||||||
Số điểm: 3,25 đ |
0,25 |
3 |
|||||||||||
Tỉ lệ % :32,5% |
2,5% |
30% |
|||||||||||
Bản vẽ lắp |
Biết được nội dung của bản vẽ lắp, trình tự đọc bản vẽ lắp |
||||||||||||
Số câu: 3 |
2 |
1 |
|||||||||||
Số điểm: 2,5 đ |
0,5 |
2 |
|||||||||||
Tỉ lệ % :25% |
5% |
20% |
|||||||||||
Bản vẽ nhà |
Biết được nội dung của bản vẽ nhà |
||||||||||||
Số câu: 1 |
1 |
||||||||||||
Số điểm: 0,25 |
0,25 |
||||||||||||
Tỉ lệ: 2,5% |
2,5% |
||||||||||||
Tổng số câu:10 |
8 |
2 |
1 |
||||||||||
Tổngsốđiểm:10 |
3,75 |
3,25 |
3 |
||||||||||
Tỉ lệ % |
37,5% |
32,5% |
30% |
…………
Tải File tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Công nghệ 8
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022 – 2023 3 Đề thi Công nghệ 8 học kì (Có đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.