Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học 5 năm 2024 – 2025 sách Cánh diều 3 Đề thi học kì 1 Khoa học lớp 5 (Có đáp án, ma trận) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học 5 năm 2024 – 2025 sách Cánh diều gồm 3 có đáp án và bảng ma trận kèm theo, giúp các em học sinh lớp 5 luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối kì 1 đạt kết quả cao.
Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo, xây dựng đề thi học kì 1 môn Khoa học 5 Cánh diều cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Công nghệ 5 Cánh diều. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung trong bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:
Đề thi học kì 1 môn Khoa học 5 Cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. |
ĐỀ THI HỌC KÌ I KHOA HỌC 5 – CÁNH DIỀU NĂM HỌC: 2024 – 2025 Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Đất chứa có những thành phần nào?
A. Khoáng, mùn, không khí, nước,…
B. Chất diệp lục, mùn, khí hydro,…
C. Động vật không xương sống, khoáng,…
D. Đá, mùn, không khí, nước,…
Câu 2. Chất ở trạng thái lỏng có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có hình dạng xác định.
B. Có hình dạng của vật chứa.
C. Luôn chiếm đầy vật chứa.
D. Có thể lan ra theo mọi hướng.
Câu 3. Nguồn cung cấp năng lượng cho hoạt động trong hình dưới đây là gì?
A. Điện.
B. Thức ăn.
C. Gió.
D. Xăng.
Câu 4. Bộ phận nào dưới đây là nguồn điện?
A. Dây dẫn.
B. Bóng đèn.
C. Khóa K.
D. Pin.
Câu 5. Hạt gồm mấy bộ phận?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 6. Con người có mấy giai đoạn phát triển?
A. Hai giai đoạn.
B. Ba giai đoạn.
C. Bốn giai đoạn.
D. Năm giai đoạn.
Câu 7. Chọn cốc không chứa dung dịch.
A. Cốc chứa nước muối.
B. Cốc chứa nước chanh leo.
C. Cốc chứa muối vừng.
D. Cốc chứa nước pha mật ong.
Câu 8. Quá trình nào dưới đây không có sự biến đổi hóa học?
A. Thức ăn để lâu ngày bị ôi, thiu.
B. Nước hồ bị bốc hơi khi trời nắng.
C. Đinh sắt bị gỉ.
D. Xi măng, cát và nước được trộn với nhau.
Câu 9. Hoạt động nào dưới đây sử dụng năng lượng mặt trời?
A. Thả diều.
B. Rê thóc.
C. Điều khiển thuyền.
D. Phơi khô.
Câu 10. đoạn nào trong vòng đời của động vật đẻ trứng là giai đoạn chưa phát triển?
A. Trứng.
B. Con non.
C. Động vật trưởng thành.
D. Trứng đã nở.
Câu 11. Hạt phấn có thể được chuyển từ hoa này sang hoa khác nhờ vào:
1) Nước
2) Gió
3) Côn trùng
4) Đất
5) Con người
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 12. Tại sao cần bảo quản sữa chua trong tủ lạnh?
A. Để tiếp tục quá trình lên men.
B. Để làm giảm tốc độ phát triển của vi khuẩn và bảo quản sữa chua lâu hơn.
C. Để làm sữa chua lỏng ra.
D. Để tăng cường hương vị ngọt ngào.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Nêu nguyên nhân có thể gây bệnh tả ở người.
Câu 2.(1,0 điểm) Nêu việc thái độ, việc làm thể hiện tôn trọng bàn cùng giới và bạn khác giới.
Câu 3.(1,0 điểm) Nêu ý nghĩa của sự sinh sản đối với gia đình, dòng họ và xã hội.
Câu 4.(1,0 điểm) Nêu đặc điểm của tuổi trưởng thành.
Đáp án đề thi học kì 1 môn Khoa học 5 Cánh diều
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | B | A | D | C | C |
7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
C | B | D | A | B | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN:(4,0 điểm)
Câu |
Nội dung đáp án |
Biểu điểm |
Câu 1 (1,0 điểm) |
Nguyên nhân gây bệnh tả ở người: – Nước bị nhiễm khuẩn tả. – Thủy, hải sản sống trong nước bị nhiễm vi khuẩn tả. – Bàn tay bị nhiễm vi khuẩn tả. – Thức ăn bị vật trung gian như ruồi nhặng mang vi khuẩn tả đậu vào. …. |
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Câu 2 (1,0 điểm) |
Thái độ, việc làm tôn trọng bạn cùng giới và bạn khác giới: – Lắng nghe ý kiến của bạn khi bạn đang nói. – Cảm thông và chia sẻ với những bạn gặp khó khăn. – Động viên khi bạn gặp chuyện buồn. – Không chê bai, chế giễu khi bạn làm sai bài tập. … |
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Câu 3 (1,0 điểm) |
Ý nghĩa của sự sinh sản đối với gia đình, dòng họ và xã hội: – Đối với gia đình: Tạo thêm thành viên, mang lại niềm vui, sự gắn kết và yêu thương trong gia đình. – Đối với dòng họ: Tiếp nối truyền thống, bảo vệ di sản gia đình. – Đối với xã hội: Đảm bảo sự phát triển xã hội, cung cấp nguồn nhân lực và gìn giữ văn hóa. |
1,0 điểm |
Câu 4 (1,0 điểm) |
Đặc điểm của tuổi trưởng thành: – Chiều cao phát triển đến giới hạn tối đa. – Có thể tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong cuộc sống. – Có thể xây dựng gia đình riêng, sinh con,… – Đóng góp sức lao động và trí tuệ cho xã hội. |
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 5 Cánh diều
CHỦ ĐỀ/ Bài học |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
CHẤT |
|||||||||
Đất và bảo vệ môi trường đất |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
Hỗn hợp và dung dịch |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
Sự biến đối trạng thái một số chất |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
Sự biến đổi hóa học một số chất |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
NĂNG LƯỢNG |
|||||||||
Năng lượng và năng lượng chất tốt |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
Năng lượng mặt trời, năng lượng gió và năng lượng nước chảy |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
Năng lượng điện |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT |
|||||||||
Sự sinh sản của thực vật có hoa |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
Sự lớn lên và phát triển của thực vật có hoa |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
Sự sinh sản ở động vật đẻ trứng và động vật đẻ con |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Vòng đời của động vật đẻ trứng và động vật đẻ con |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
VI KHUẨN |
|||||||||
Vi khuẩn và vi khuẩn gây bệnh ở người |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1.0 |
Vi khuẩn có ich trong chế biến thực phẩm |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE |
|||||||||
Nam và nữ |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1.0 |
Sự sinh sản ở người |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1.0 |
Quá trình phát triển của con người |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1.5 |
Tổng số câu TN/TL |
6 |
3 |
4 |
1 |
1 |
0 |
12 |
4 |
10,0 |
Điểm số |
3,0 |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
0 |
7,0 |
3,0 |
10.0 |
Tổng số điểm |
6,0đ 60% |
3,0đ 30% |
1,0đ 10% |
10,0đ 100% |
10,0đ 100% |
Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Khoa học 5 Cánh diều
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL (số câu) |
|||
12 |
4 |
|||||
CHẤT |
||||||
Đất và bảo vệ môi trường đất |
Nhận biết |
– Biết được những thành phần trong đất. |
1 |
C1 |
||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
||||||
Hỗn hợp và dung dịch |
Nhận biết |
|||||
Kết nối |
– Nhận diện được cốc không chưa dung dịch. |
1 |
C7 |
|||
Vận dụng |
||||||
Sự biến đổi trạng thái một số chất |
Nhận biết |
– Biết được đặc điểm chất ở trạng thái lỏng. |
1 |
C2 |
||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
||||||
Sự biến đổi hóa học một số chất |
Nhận biết |
|||||
Kết nối |
– Nhận diện được quá trình không có sự biến đổi hóa học |
1 |
C8 |
|||
Vận dụng |
||||||
NĂNG LƯỢNG |
||||||
Năng lượng và năng lượng chất tốt |
Nhận biết |
– Biết được nguồn cung cấp năng lượng cho hoạt động trong hình. |
1 |
C3 |
||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
||||||
Năng lượng mặt trời, năng lượng gió và năng lượng nước chảy. |
Nhận biết |
|||||
Kết nối |
– Biết được hoạt động sử dụng năng lượng mặt trời. |
1 |
C9 |
|||
Vận dụng |
||||||
Năng lượng điện |
Nhận biết |
– Biết được bộ phận của nguồn điện. |
1 |
C4 |
||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
||||||
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT |
||||||
Sự sinh sản của thực vật có hoa |
Nhận biết |
|||||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
– Biết được điều làm hạt phấn có thể được chuyển từ hoa này sang hoa khác. |
1 |
C11 |
|||
Sự lớn lên và phát triển của thực vật có hoa |
Nhận biết |
– Biết được các bộ phận của hạt. |
1 |
C5 |
||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
||||||
Sự sinh sản ở động vật đẻ trứng và động vật đẻ con |
Nhận biết |
|||||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
||||||
Vòng đời của động vật đẻ trứng và động vật đẻ con |
Nhận biết |
|||||
Kết nối |
– Biết được giai đoạn chưa phát triển của động vật đẻ trứng. |
1 |
C10 |
|||
Vận dụng |
||||||
VI KHUẨN |
||||||
Vi khuẩn và vi khuẩn gây bệnh ở người |
Nhận biết |
– Nêu được nguyên nhân có thể gây bệnh tả ở người. |
1 |
C1 (TL) |
||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
||||||
Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm |
Nhận biết |
|||||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
– Biết được lí do cần bảo quản sữa chua trong tủ lạnh. |
1 |
C12 |
|||
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE |
||||||
Nam và nữ giới |
Nhận biết |
– Nêu được việc làm, thái độ tôn trọng bạn cùng giới và khác giới. |
1 |
C2 (TL) |
||
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
||||||
Sự sinh sản ở người |
Nhận biết |
|||||
Kết nối |
– Nêu được ý nghĩa của sự sinh sản đối với gia đình, dòng họ và xã hội. |
1 |
C3 (TL) |
|||
Vận dụng |
||||||
Quá trình phát triển ở con người |
Nhận biết |
– Biết được các giai đoạn phát triển của con người. – Nêu được đặc điểm của tuổi trưởng thành. |
1 |
1 |
C6 |
C4 (TL) |
Kết nối |
||||||
Vận dụng |
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học 5 Cánh diều
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học 5 năm 2024 – 2025 sách Cánh diều 3 Đề thi học kì 1 Khoa học lớp 5 (Có đáp án, ma trận) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.