Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22 3 đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4 (Có đáp án, ma trận) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
TOP 3 Đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận đề thi 4 mức độ kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi học kì 1 cho học sinh của mình.
Với 3 Đề thi kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 4, còn giúp các em học sinh lớp 4 nắm vững cấu trúc đề thi, biết cách phân bổ thời gian làm bài thi cho hợp lý để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 1 năm 2022 – 2023. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt, Toán, Khoa học lớp 4. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4 theo Thông tư 22
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN ………. TRƯỜNG TH…….. |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 |
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất .
Câu 1: Địa điểm đóng kinh đô của nước Văn Lang là: (M1)
A.Cổ Loa (Đông Anh, Hà Nội)
B. Hoa Lư (Ninh Bình)
C.Bạch Hạc (Phú Thọ)
D. Đông Ba (Hà Nội)
Câu 2: Ngô Quyền dùng kế nào để tiêu diệt giặc trên sông Bạch Đằng (M1)
A. Vót nhọn cọc gỗ, bịch sắt rồi chôn xuống lòng sông.
B. Giảng hòa với địch
C. Dùng lửa đốt thuyền giặc
D. Cho quân mai phục hai bên bờ, đợi thời cơ đánh úp.
Câu 3: Dãy Hoàng Liên Sơn là dãy núi? (M1)
A. Dài nhất nước ta, có nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc.
B. Cao nhất nước ta, có nhiều đỉnh tròn, sườn thoải.
C. Dài nhất nước ta, có nhiều đỉnh tròn, sườn thoải.
D. Cao nhất nước ta,có nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc.
Câu 4: Nối những nhân vật lịch sử hoặc triều đại ở cột A với các sự kiện lịch sử ở cột B sao cho thích hợp ? (M2)
A |
Năm 40 |
An Dương Vương |
Đinh Bộ Lĩnh |
Nhà Trần |
B |
Chống quân Tống xâm lược lần thứ hai. |
Rất quan tâm đến việc đắp đê phòng chống lũ, lụt. |
Dẹp loạn 12 sứ quân. |
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng |
Câu 5. Trung du Bắc bộ là vùng : M2
A. Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải.
B. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải.
C. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
D. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
Câu 6: Đúng ghi Đ), sai ghi S vào ô trống ☐ (M2)
Khí hậu Tây Nguyên có 2 mùa: mùa mưa và mùa khô. ☐
Dân cư ở Hoàng Liên Sơn sống tập trung thành thôn xóm. ☐
Trung Du Bắc Bộ là vùng đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải. ☐
Thủ đô Hà Nội là trung tâm của đồng bằng Bắc Bộ. ☐
Câu 7: Đồng bằng Bắc Bộ do hệ thống sông nào bồi đắp? (M2)
A. Sông Đáy – Sông Cầu
B. Sông Hồng – Sông Cầu
C. Sông Thái Bình – Sông Đáy
D. Sông Hồng – Sông Thái Bình
Câu 8: Điền các từ ngữ trong ngoặc vào chỗ trống cho phù hợp (mùa khô, hai mùa, trời nắng, kéo dài) (M3)
Khí hậu Tây Nguyên có ………………… rõ rệt là mùa mưa và…………………mùa mưa thường có những ngày mưa……………………… liên miên, cả rừng núi bị phủ một bức màn nước trắng xóa. Vào mùa khô, ………………. gay gắt, đất khô vụn bở.
Câu 9: Do đâu mà nhà Hồ không chống nổi quân Minh xâm lược? (M3)
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 10: Rừng gắn liền với cuộc sống và bản sắc văn hóa của người dân Tây Nguyên. Đặt vị trí mình là một học sinh ở Tây Nguyên, em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ rừng và các động vật quý hiếm trước nạn khai thác rừng bừa bãi như hiện nay? (M4)
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
Đáp án đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4
Câu 1: Ý C (1 điểm)
Câu 2: Ý A (1 điểm)
Câu 3: Ý D (1 điểm)
Câu 4: (1 điểm)
Câu 5: Ý C (1 điểm)
Câu 6: Thứ tự điền vào ô trống là: Đ, S, Đ, Đ (1 điểm)
Câu 7: Ý D (1 điểm)
Câu 8: Thứ tự cần điền (hai mùa, mùa khô, kéo dài, trời nắng) (1điểm)
Câu 9: Chỉ dựa vào quân đội. Không đoàn kết được toàn dân (1 điểm).
Câu 10: Sử dụng tiết kiệm giấy, không ăn thịt thú rừng cũng như sử dụng các chế phẩm từ thú rừng như ngà voi, sừng tê giác,…tuyên truyền cho mọi người, đặc biệt là người thân về việc bảo vệ rừng, phát hiện các hoạt động khai thác rừng trái phép và báo cho cơ quan chức năng (hoặc báo cho người lớn để tìm cách ngăn chặn),…… (1 điểm).
Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Buổi đầu dựng nước và giữ nước (khoảng từ năm 700 TCN đến năm 179 TCN) | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | ||||||||
Câu số | 1 | 8 | |||||||||
2. Hơn 1000 năm đấu tranh giành độc lập (từ năm 179 TCN đến năm 938) | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Câu số | 2 | ||||||||||
3. Buổi đầu độc lập (từ năm 938 đến năm 1009) | Số câu | ||||||||||
Số điểm | |||||||||||
Câu số | |||||||||||
4. Nước Đại Việt thời Lý (từ năm 1009 đến năm 1226) | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Câu số | 10 | ||||||||||
5. Nước Đại Việt thời Trần (từ năm 1226 đến năm 1400) | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Câu số | 4 | ||||||||||
6. Dãy Hoàng Liên Sơn. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Câu số | 3 | ||||||||||
Trung du Bắc Bộ | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Câu số | 5 | ||||||||||
Tây Nguyên | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 6 | 9 | |||||||||
Đồng bằng Bắc Bộ | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Câu số | 7 | ||||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 4 | 1 | 1 | 1 | 8 | 2 | |||
Số điểm | 3.0 | 4.0 | 1 | 1 | 1 | 8 | 2 |
….
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4 năm 2021 – 2022 theo Thông tư 22
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22 3 đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4 (Có đáp án, ma trận) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.