Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 7 Đề thi học kì 1 tiếng Anh 8 Global Success (Có đáp án, File, ma trận) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh 8 Global Success năm 2023 – 2024 bao gồm 7 đề kiểm tra khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận và file nghe.
Đề thi cuối kì 1 tiếng Anh 8 Global Success được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả tự luận kết hợp trắc nghiệm. Thông qua đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 các em có thêm nhiều đề ôn luyện làm quen với kiến thức để không còn bỡ ngỡ trước khi bước vào kì thi chính thức. Đồng thời giúp giáo viên tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 7 đề thi học kì 1 tiếng Anh 8 Global Success năm 2023 – 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 1 Toán 8.
1. Đề thi học kì 1 tiếng Anh 8 Global Success – Đề 1
1.1 Đề kiểm tra học kì 1 môn tiếng Anh 8
MÃ ĐỀ 801
A. LISTENING (2.0 ms)
I. Listen to the passage and choose the correct answer.(1.0m)
Bài nghe
1. What percentage of Britain’s population dream of living in the country?
A. 18%
B. 80%
C. 20%
2. English village communities are often small and
A. close
B. poor
C. unknown
3. Which is village life good for, according to Maggie?
A. Children.
B. People who have money.
C. People who don’t have money.
4. People in English villages use private transport
A. a little
B. less
C. more
II. Listen. Decide if the following statements are true (T) or false (F). (1.0m)
According to the survey’s results:
1. Most people don’t do enough exercise. ______
2. More people watch movies at the cinema than at home. ______
3. Everybody go for a walk in the different time of a day. ______
4. 84% of the surveyed people often eat out. ______
B. USE OF ENGLISH (2.0ms)
Bài nghe
1. Circle the letter A,B,C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest.
A. know B. knee C. knife D. keep
2. Circle the letter A,B,C or D to indicate the word whose underlined part is stressed differently from that of the rest.
A. bamboo
B. weaving
C. statue
D. custom
Circle the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each sentence.
3. My mother enjoys………………………. traditional food for our family, especially at Tet holiday.
A. cooking
B. to cook
C. cook
D. cooked
4. ………. do you like best about Sapa? –I like its local markets best
A. Where
B. Why
C. Which
D. What
5. He is one of ………. best players in the soccer club.
A. a
B. the
C. an
D. X
6. I love attending local ……….. in my area because they are unique.
A. habit
B. Festivals
C. lifstyle
D. minority group
7. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following question.
Lee doesn’t like conventional dressing. She prefers something modern and shocking
A . new
B . old
C . social
D . traditional
8. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following question.
Using Facebook, you can post update sayings about your life every day.
A. locate
B. displace
C. establish
D. put up
C. READING (2.0ms)
I. Circle the letter A, B, C or D to indicate the correct answer.(1.0m)
Hill tribal markets are a distinctive feature in northern mountainous provinces in Viet Nam. Every year, these unique markets attract millions of holidaymakers who love finding out the culture of ethnic (1) __________ groups like the Tay, the Hmong, etc. Most flea markets take place once a week, from early morning till noon due to the inconvenience of long (2) ___________ between neighbouring communities. Hence, on the market days, these places are quite crowded (3) ___________ trade activities. Visitors can watch and buy a lot of local specialities including corn wine, soybean as well as five-colour sticky rice. It’s also a special occasion for the ethnic people to (4) ___________ dressed in nice colourful clothes woven by skilled women, which motivates tourists to purchase brocatelle products for their own use. What’s more, many exciting cultural events also happen at the fairs to serve the locals and tourists.
1. A . minor B. minority C. minorities D. group
2. A. distance B. distanced C. have distanced D. distances
3. A. to B. with C. or D. of
4. A. got B. gets C. get D. getting
II. Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions(1.0m)
If you go to the American state of Alaska, you might find the traditional lifestyle there interesting. Although Alaska is quite large, with nearly 1.7 million square kilometres, it has a small population of about 730,000. The native peoples in Alaska still maintain many of their traditions. They keep their old ways of making arts and crafts alive. Various native groups have their own special styles of carving or weaving as well as their unique tribal dances and drumming. Therefore, visitors to Alaska may experience some of their culture in their villages. They may see performances of traditional music and native art in galleries and museums. Alaska is also known for its unusual method of transport – the dogsled. Today, dog sledding (= mushing) is more of a sport than a true means of transport. The best-known race is the Iditarod Trail Sled Dog Race, a 1,510 km race from Anchorage to Nome. Mushers from all over the world come to Anchorage each March to compete for cash and prizes.
1.What is the population of Alaska?
A. about 730 thousands.
B. about 723 thousands.
C. about 370 thousands .
D. about 750 thousands.
2. Who have special styles of carving or weaving?
A. Minority group
B. Foreigner groups
C.Various native groups
D. A,B,C are correct.
3. Where can we find the culture of the native peoples in Alaska?
A. in the other villages.
B. in their villages.
C. in their neighbourhood .
D. in the city.
4. Is the Iditarod Trail Sled Dog Race an international competition?
A. Yes, it is
B. No, it isn’t
C. Yes, they are
D. No, they don’t
D. WRITING (2.0ms)
I. Choose the best answer. (1.0m)
1. look/ does/ she/ what/ like?
A. What like she look does?
B. What does she look like?
C. What does like she look?
D. What she look does like?
2. a/ received/ Lan/ letter/ yesterday/ her/ from/ friend.
A. Lan a letter received her friend from yesterday.
B. Lan her friend received a letter from yesterday.
C. Lan received a her friend letter from yesterday.
D. Lan received a letter from her friend yesterday.
3. is/ My/ gardening/ activity/ favourite/ leisure.
A. My favourite leisure activity is gardening.
B. My leisure activity favourite is gardening.
C. My gardening is favourite leisure activity.
D. My activity is favourite leisure gardening.
4. He hates playing board games.
A. He doesn’t like playing board games.
B. He doesn’t dislike playing board games.
C. He doesn’t detest playing board games.
D. He doesn’t want playing board games
II. Rewrite the following sentences without changing the meaning.(1.0m)
1. Shall we go to the cinema at 7 p.m.?
How about ________________________________________________
2. It’s important for you to find the book.
You have _________________________________________________
3. Minh really loves to hang out with friends.
Minh really enjoys __________________________________________
4. Playing beach games is very interesting.
It is ______________________________________________________
——The end—-
1.2 Đáp án đề thi học kì 1 Tiếng Anh 8
- HƯỚNG DẪN CHUNG:
– Tổng điểm toàn bài là 10 điểm.
+ Listening: 2,0 điểm. Gồm 10 câu. Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
+ Language: 2,0 điểm. Gồm 10 câu: Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
+ Reading: 2,0 điểm. Gồm 10 câu: Mỗi câu đúng 0,25 điểm
+ Writing: 2,0 điểm. Gồm 8 câu. Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
+ Speaking: 2,0 điểm
ĐÁP ÁN:
PHẦN |
CÂU |
NỘI DUNG |
ĐIỂM |
||||||||
I. LISTENING |
Task 1: |
0,25 điểm x 4 câu = 1,0 điểm |
1,0 |
||||||||
801 |
802 |
803 |
804 |
||||||||
1 |
B |
B |
B |
B |
0,25 |
||||||
2 |
A |
A |
A |
A |
0,25 |
||||||
3 |
A |
A |
A |
A |
0,25 |
||||||
4 |
C |
C |
C |
C |
0,25 |
||||||
Task 2: |
0,25 điểm x 4 câu = 1,0 điểm |
1,0 |
|||||||||
1 |
F |
F |
F |
F |
0,25 |
||||||
2 |
T |
T |
T |
T |
0,25 |
||||||
3 |
F |
F |
F |
F |
0,25 |
||||||
4 |
F |
F |
F |
F |
0,25 |
||||||
II. LANGUAGE |
Task 1 |
0,25 điểm x 8 câu = 2,0 điểm |
2,0 |
||||||||
1 |
D |
C |
D |
A |
0,25 |
||||||
2 |
A |
C |
B |
D |
0,25 |
||||||
3 |
A |
D |
D |
B |
0,25 |
||||||
4 |
D |
B |
A |
B |
0,25 |
||||||
5 |
B |
A |
A |
C |
0,25 |
||||||
6 |
B |
D |
D |
C |
0,25 |
||||||
7 |
D |
B |
B |
D |
0,25 |
||||||
8 |
B |
B |
A |
C |
0,25 |
||||||
III. READING |
Task 1: |
0,25 điểm x 4 câu = 1,0 điểm |
1,0 |
||||||||
1 |
B |
0,25 |
|||||||||
2 |
D |
0,25 |
|||||||||
3 |
B |
0,25 |
|||||||||
4 |
C |
0,25 |
|||||||||
Task 2: |
0,25 điểm x 4 câu = 1,0 điểm |
1,0 |
|||||||||
1 |
A |
0,25 |
|||||||||
2 |
C |
0,25 |
|||||||||
3 |
B |
0,25 |
|||||||||
4 |
A |
0,25 |
|||||||||
Task 1: |
0,25 điểm x 4 câu = 1,0 điểm |
1,0 |
|||||||||
1 |
B |
B |
D |
C |
0,25 |
||||||
2 |
D |
A |
B |
A |
0,25 |
||||||
3 |
A |
A |
A |
A |
0,25 |
||||||
4 |
A |
D |
A |
B |
0,25 |
||||||
Task 2: |
0,25 điểm* 4 câu = 1 điểm |
1,0 |
|||||||||
1. How about going to the cinema at 7 p.m.? 2. You have to find the book. 3. Minh really enjoys hanging out with friends. 4. It is very interesting to play beach games. |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
||||||||||
SPEAKING |
I. Self-introduction (personal information) (1.0 điểm) – Talk about your personal information such as: name, age, address, class, school, family, hobby…. – Hs trình bày rõ ràng đầy đủ thông tin cá nhân (0,6) (Nếu học sinh không giới thiệu được thông tin cá nhân thì giáo viên hỏi và học sinh trả lời đúng)(0.6 đ) – Phát âm chính xác, có ngữ điệu (0,2 đ) – Ngôn ngữ hình thể, tự tin (0,2 đ) II. Topic speaking. (1.0điểm) – HStrình bày 1 topic đã bốc thăm (đã có thời gian chuẩn bị trước khi nói) đầy đủ ý tưởng, ý hay, diễn đạt mạch lạc rõ ràng (0.6đ) – Sử dụng cấu trúc, ngữ pháp, từ vựng, câu linh hoạt (0.2đ) – Phát âm chính xác, có ngữ điệu (0.2đ) |
1,0 |
* Nếu bài làm của học sinh khác đáp án nhưng vẫn đúng thì giáo viên linh hoạt ghi điểm cho các em trong phạm vi số điểm quy định.
____ THE END __
1.3 Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 8
TT |
Kĩnăng |
Mứcđộnhận thức |
Tổng |
||||||||
Nhậnbiết |
Thônghiểu |
Vậndụng |
Vậndụng cao |
||||||||
Tỉ lệ(%)/câu |
Thờigian (phút) |
Tỉ lệ(%)/câu |
Thờigian (phút) |
Tỉ lệ(%)/câu |
Thờigian (phút) |
Tỉ lệ(%)/câu |
Thờigian (phút) |
Tỉ lệ(%)/câu |
Thờigian (phút) |
||
1 |
Listening |
12.5 % 5 câu |
4 |
5 % 2 câu |
2 |
2,5 % 1 câu |
2 |
20 % 8 câu |
8 |
||
2 |
Language |
12.5 % 5 câu |
5 |
5 % 2 câu |
3 |
2,5 % 1 câu |
2 |
20 % 8 câu |
10 |
||
3 |
Reading |
10 % 4 câu |
6 |
5 % 2 câu |
3 |
5 % 2 câu |
4 |
20 % 8 câu |
13 |
||
4 |
Writing |
10 % 4 câu |
7 |
10 % 4 câu |
7 |
20 % 8 câu |
14 |
||||
Total (Written Test) |
35 % 14 câu |
15 |
25 % 10 câu |
15 |
20% 8 câu |
15 |
80 % 32 câu (28 TN + 4 TL) |
45 |
|||
5 |
Speaking |
5% |
5 |
5 % |
5 |
10 % |
5 |
20 % |
15 |
||
Tổng |
40 % |
20 |
30 % |
20 |
20 % |
15 |
10 % |
5 |
100% |
60 |
|
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
|||||||
Tỉlệchung (%) |
70 |
30 |
ĐẶC TẢ
TT |
Kĩ năng |
Đơn vị kiến thức/ kỹ năng |
Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
Tổng |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
I |
Listening |
1. – Nghe một đoạn hội thoại / độc thoại khoảng 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) về liên quan đến các chủ đề đã học: – Ethnic groups of Viet Nam |
Nhận biết: – Nghe lấy thông tin chi tiết và chọn T/F |
3 |
3 |
||||||||
Thông hiểu: – Hiểu được nội dung chính của đoạn hội thoại để điền từ vào chỗ trống bằng cách chọn từ cho sẵn |
1 |
1 |
|||||||||||
2. – Nghe đoạn độc thoại trong 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) để để trả lời dạng câu hỏi có liên quan đến chủ đề đã học. – Lifestyles |
Nhận biết: – Nghe lấy thông tin chi tiết về hai thiếu niên gọi đến đường dây trợ giúp để chọn câu trả lời. A,B,C. |
2 |
2 |
||||||||||
Thông hiểu: – Hiểu được nội dung chính của đoạn hội thoại về chủ đề để chọn thông tin đúng để trả lời A,B,C. |
1 |
1 |
|||||||||||
Vận dụng: Trắc nghiệm khách quan 3 đáp án. – Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để chọn đáp án đúng nhất. |
1 |
1 |
|||||||||||
II |
Language |
1. Pronunciation Các nguyên âm đơn, |
Nhận biết: + Nhận ra sự phát âm khác nhau của âm. + Trọng âm của từ trong câu trong những chủ đề đã học. |
2 |
2 |
||||||||
2. Vocabulary Dạng câu hỏi MCQs Các từ vựng đã học theo chủ đề đã học: – Leisure time – Life in the countryside – Teenagers – Ethnic groups of Viet Nam –Our customs and traditions – Lifestyles |
Thông hiểu: – Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học. – Nắm được mối liên kết và kết hợp từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. |
2 |
2 |
||||||||||
Vận dụng: – Cấu tạo từ, sử dụng từ phù hợp với văn cảnh (danh từ, tính từ, động từ, trạng từ…) |
|||||||||||||
3. Grammar Các chủ điểm ngữ pháp đã học: -Verbs of liking+ gerund/to-inf – questions – Article – Wh- questions |
Nhận biết: Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học |
3 |
3 |
||||||||||
Vận dụng: – Vận dụng những điểm ngữ pháp đã học vào bài sắp xếp lại từ để tạo thành câu |
1 |
1 |
|||||||||||
III |
Reading |
1. Cloze test Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 150 – 180 từ về các chủ đề đã học: – Our customs and traditions |
Nhận biết: – Nhận ra thông tin chi tiết trong chủ đề chọn đáp án đúng A,B,C or D tương ứng với câu hỏi. |
3 |
3 |
||||||||
Thông hiểu: – Hiểu ý chính của bài đọc và chọn câu trả lời phù hợp. – Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp. |
1 |
1 |
|||||||||||
Vận dụng: – Phân tích mối liên kết giữa các câu trong văn bản để chọn liên từ phù hợp. |
|||||||||||||
2. Reading comprehension Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn có độ dài khoảng 150 – 180 từ, xoay quanh các chủ đề có trong nội dung đã học của chủ đề. – Lifestyles |
Nhận biết: – Nhận ra thông tin chi tiết trong chủ đề để chọn đáp án đúng A,B,C or D tương ứng với câu hỏi. |
1 |
1 |
||||||||||
Thông hiểu: – Hiểu ý chính của bài đọc và chọn câu trả lời phù hợp. – Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp. |
1 |
1 |
|||||||||||
Vận dụng: – Hiểu ý chính của bài đọc – Hiểu ngụ ý tác giả. |
2 |
2 |
|||||||||||
IV |
Writing |
1. Sentence building Sử dụng từ, cụm từ đã cho để sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. |
Thông hiểu: – Hiểu được cấu trúc đã học để chọn đáp án đúng nhất (A,B or C) |
4 |
4 |
||||||||
2. Sentence transformation Hoàn thành câu nghĩa không thay đổi. |
Vận dụng: – Sử dụng các đã học để hoàn thành câu với từ gợi ý |
4 |
4 |
||||||||||
Tổng bài viết |
14 |
10 |
4 |
4 |
28 |
4 |
|||||||
V |
Speaking |
1. Self-introduction Giới thiệu bản thân |
Nhận biết: – Nhận biết và hiểu cách trả lời thông tin cơ bản như tên, tuổi, lớp, sở thích cá nhân… |
5% |
5% |
||||||||
2. Topic speaking Hỏi – đáp và trình bày theo cặp về các nội dung liên quan đến các chủ điểm: – Leisure time – Life in the countryside – Teenagers – Ethnic groups of Viet Nam – Our customs and traditions – Lifestyle |
Thông hiểu: Sử dụng từ vựng và cấu trúc linhhoạt, diễn tả được nội dung cần nóitheo những cách khác nhau Sử dụng được một số Phát âm tương đối chuẩn |
5% |
5% |
||||||||||
3. Q&A |
Vận dụng cao: Hiểu và trả lời được câu hỏi của GK và trả lời 1 cách linh hoạt. Sử dụng ngôn ngữ 1 cách tự nhiên và thuần thục |
10% |
10% |
||||||||||
Tổng phần nói |
5% |
5% |
10% |
20 % |
|||||||||
Tổng |
14 (35%) |
5% |
10 (25%) |
5% |
4 (10%) |
4 (10%) |
(10%) |
28 TN (70%) |
4 câu (10%) Speak (20%) |
||||
Tổng chung |
40 |
30 |
20 |
10 |
70 |
30 |
2. Đề thi cuối kì 1 tiếng Anh 8 Global Success – Đề 2
2.1 Đề thi cuối kì 1 tiếng Anh 8 Global Success
School: …………………………………………………. . Class: ……………………………………………………. . Full name: ………………………………………………. |
FIRST SEMESTER TEST 1 Duration: 60minutes |
I. LISTENING (2. 5 points)
TASK 1: Listen to some information about a festival. Circle the best answer A, B, or C. You will listen TWICE.
1. How often does the Gong Festival take place?
A. Every year.
B. Every five years.
C. Twice a year.
2. Why are gongs used in many ceremonies?
A. Because people believe they can help connect with gods.
B. Because they can produce heavy rhythm.
C. Because people can dance to them.
3. What is different about this year’s festival?
A. It has been the first festival since the culture of gongs was recognised by UNESCO.
B. Foreigners will perform at the festival.
C. People can take photos at the festival.
4. What can people do at the festival?
A. They have a chance to win a prize.
B. They can buy gongs from different ethnic groups.
C. They can attend a gong culture exhibition.
5. What will happen if the festival is a success?
A. The festival will happen more regularly.
B. Gong artists from other countries will visit more often.
C. The festival will be held in other countries.
TASK 2 Listen to two students talking about their holidays and complete the table. Write NO MORE THAN TWO WORDS AND/ OR A NUMBER in each blank. You will listen TWICE.
John’s holiday |
Emma’s holiday |
|
Time: |
Last summer |
This (1) ___________ |
Duration: |
1 month |
(2) ________ week(s) |
Accommodation: |
A (3) _________________ |
A (4) _________________ |
Interest: |
Eating local specialities |
(5) ___________ activities |
II. READING (2. 5 points)
TASK 1 Read the passage. Circle the best answer A, B, or C to each of the questions.
When the fireworks light up the sky across the states in America, they signalise the transition moment between the old year and the new year. At Times Square, New York City, this sacred moment is illuminated by the traditional dropping of a dazzling ball. It’s fantastic to see the confetti rain down over the square and people cheer and take selfies to say a farewell to another departing year. Before this annual great event, numerous flocks of New Year’s Eve celebrants, beginning to head for the square at 2 p. m. , join the big celebratory party and enthusiastically wait until the clock strikes midnight. A handful of festivities, like live music performances from famous artists, happen during this time. People can enjoy the bustling evening atmosphere among the enormous crowds in the avenues or observe the event on the rooftops of luxury high buildings. Although it’s inconvenient to wait long hours in cold weather to see the ball drop and colourful fireworks displays, it’s worth the wait.
1. What is the passage mainly about?
A. A way to enjoy the ball drop at Times Square.
B. A farewell party to celebrate New Year in the USA.
C. A special New Year’s Eve event in New York City.
2. What does the word they in line 1 mean?
A. The fireworks.
B. The sacred moments.
C. The states.
3. What does the ball drop create?
A. The flocks of cheerful people.
B. The cold rain at midnight.
C. The shower of pieces of coloured paper.
4. When do people start to arrive at Times Square?
A. At 2 p. m.
B. At midnight.
C. In the evening.
5. Which of the following is TRUE about the ball drop event?
A. There is no live music performance before the event.
B. People can sit on the rooftop of a building to watch the event.
C. It’s comfortable for revellers to wait for the event on a cold night.
TASK 2 Complete the reading passage. Write ONE suitable word in each blank.
Hill tribal markets are a distinctive feature in northern mountainous provinces in Viet Nam. Every year, these unique markets attract millions of holidaymakers who love finding out the culture of ethnic (1) ___________ groups like the Tay, the Hmong, etc. Most flea markets take place once a week, from early morning till noon due to the inconvenience of long (2) ___________ between neighbouring communities. Hence, on the market days, these places are quite crowded (3) ___________ trade activities. Visitors can watch and buy a lot of local specialities including corn wine, soybean as well as five-colour sticky rice. It’s also a special occasion for the ethnic people to (4) ___________ dressed in nice colourful clothes woven by skilled women, which motivates tourists to purchase brocatelle products for their own use. What’s more, (5) ___________ exciting cultural events also happen at the fairs to serve the locals and tourists.
III. WRITING (2. 5 points)
TASK 1 For each question, complete the second sentence so that it means the same as the first. Use the word in brackets and do not change it. Write NO MORE THAN THREE WORDS.
Example:
0. The bookshop is opposite the library.
_______________ a bookshop opposite the library. (THERE)
Answer: 0. There is
1. Some students love riding bicycles around the lake in their free time.
Some students ____________________ riding bicycles around the lake in their free time. (KEEN)
2. The ancient pagoda in this area is a very popular tourist destination.
This area ____________________ its ancient pagoda. (FAMOUS)
3. This website can give us a variety of ways to deal with stress.
This website can ____________________ a variety of ways to deal with stress. (PROVIDE)
4. How much does the wooden statue cost?
What ____________________ of the wooden statue? (PRICE)
5. The young farmer works faster than the old one.
The old farmer ____________________ than the young one. (SLOWLY)
TASK 2 Write a paragraph (80 – 100 words) about the advantages and disadvantages of playing online games in leisure time.
You can use the following questions as cues.
– What are the advantages of playing online games?
– What are the disadvantages of playing online games?
– What should gamers (not) do?
IV. LANGUAGE FOCUS (2. 5 points)
TASK 1 Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part. Circle A, B, C, or D.
1. |
A. |
good |
B. |
book |
C. |
cook |
D. |
cool |
2. |
A. |
detest |
B. |
prefer |
C. |
connect |
D. |
decorate |
3. |
A. |
enjoy |
B. |
harvest |
C. |
revive |
D. |
celebrate |
4. |
A. |
area |
B. |
weave |
C. |
feature |
D. |
release |
TASK 2 : Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B, C, or D.
1. Just like in Alaska, ___________ used to be the most popular means of transport in this cold and snowy area.
A. trains
B. ships
C. dogsleds
D. horse carts
2. Teachers hope young learners will not make a bad ___________ of using mobile phones too much!
A. practice
B. tradition
C. custom
D. habit
3. ___________, Vietnamese children receive lucky money on Tet holiday.
A. Tradition
B. Traditional
C. TTraditionally
D. Traditionalism
4. These villagers often gather in this ___________ in special cultural events.
A. flat
B. villa
C. resort
D. communal house
5. What a beautiful bamboo house! I’ve heard a lot ___________ it but I can’t imagine how beautiful it is!
A. from
B. about
C. on
D. that
6. Students prefer modern technology ___________ it can help them learn in a more convenient and comfortable way.
A. as
B. because of
C. due to
D. such as
TASK 3 Fill each blank with the correct form of the word in brackets.
1. Young students are fond of ___________ (use) tablets when studying online.
2. Combine harvesters are used to help farmers ___________ (work) faster.
3. People now prefer living in the country to living in the city because the air there is much ___________ (fresh).
4. When I reached the farm, my aunt was busy ___________ (milk) cows.
5. When Mai was young, she often ___________ (buy) pasta and cheese at this supermarket.
6. Minh thinks that it’s great ___________ (use) social media for class discussion and group work.
7. Whenever you are bullied, you should ___________ (talk) to your teachers.
8. ___________ (walk) around areas with green trees and fresh air can help stressed people feel better.
9. During Tet holiday, many Vietnamese families visit pagodas ___________ (frequently) than on other occasions.
10. Unless you stop using your tablets before bedtime, you ___________ (not be) able to sleep better.
2.2 Đáp án đề thi học kì 1 tiếng Anh 8
I. LISTENING
TASK 1
1. A 2. A 3. B 4. C 5. B
Script:
The Gong festival is an annual festival that celebrates the culture of gongs. Each year, the five provinces in Viet Nam’s Central Highlands take turns hosting the festival. Many ethnic minority groups believe that gongs can be used to connect with gods. In many ceremonies like funerals, god worshipping, and harvest celebration, people play the gongs while others dance. This year, for the first time, the festival will welcome gongs artists from Viet Nam’s neighbouring countries. Festival goers will have a chance to see gong performances from many different ethnic groups. There is also a photo exhibition about gong culture. According to officials, if this year’s festival is successful, foreign gong artists will attend the festival more regularly.
TASK 2
1. New Year 2. 2/ two 3. coastal resort
4. farm 5. Outdoor
Script:
John: Hi, Emma. What is your plan for the New Year?
Emma: Hi, John. I usually have a family reunion but this year I’m going to break with the tradition and spend the first two weeks of the new year in Japan.
John: How interesting! Last summer, I had a one-month-long holiday there.
Emma: Oh, really? How was the trip, John?
John: My family and I had a great time. We stayed at a coastal resort with beautiful scenery. Where are you going to stay?
Emma: At a farm with a local family. I want to try more outdoor activities and learn more about the Japanese countryside’s lifestyles.
John: That sounds great. When I was on my holiday, what I favoured greatly was experiencing the local specialities.
II. READING
TASK 1
1. C 2. A 3. C 4. A 5. B
TASK 2
1. minority 2. distances 3. with
4. get 5. many/ several
III. WRITING
TASK 1
1. are keen on
2. is famous for
3. provide us with
4. is the price
5. works more slowly
TASK 2
Sample writing:
Playing online games is becoming one of the most interesting leisure activities for teenagers because it has some positive points. Firstly, it is quite easy and convenient to play with just a laptop with Internet access. Secondly, gamers can chat cheerfully and relax during the games. Finally, online games can help encourage creativity and socialise better. However, playing continuously for a long time over three hours can cause addiction as well as badly affect gamers’ health. In short, teenagers can choose online games as their leisure activity as long as they do not play it for too long.
IV. LANGUAGE FOCUS
TASK 1
1. D 2. B 3. D 4. A
TASK 2
1. C 2. D 3. C 4. D 5. B 6. A
TASK 3
1. using |
6. to use |
2. work |
7. talk |
3. fresher |
8. Walking |
4. milking |
9. more frequently |
5. bought |
10. will not be/ won’t be |
…………..
Tải file tài liệu để xem thêm Đề thi cuối kì 1 tiếng Anh 8 Global Success
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 7 Đề thi học kì 1 tiếng Anh 8 Global Success (Có đáp án, File, ma trận) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.