Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 28 đề thi kì 1 lớp 1 môn Toán theo Thông tư 27 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
TOP 28 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, Cùng học để phát triển năng lực, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì cho học sinh của mình.
Mỗi đề thi có hướng dẫn chấm, đáp án và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27 kèm theo. Nhờ đó, các em cũng dễ dàng luyện giải đề thi, nắm vững cấu trúc để đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng theo dõi bài viết:
Bộ đề thi kì 1 môn Toán 1 năm 2022 – 2023 sách mới
- Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực
- Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều
- Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023
PHÒNG GD & ĐT ……………… TRƯỜNG TIỂU HỌC…………… |
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 1 |
Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp: (M1)
Bài 2: (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: (M1)
a.
0 | 3 | 5 | 8 | 10 |
b.
20 | 17 | 14 | 13 | 10 |
Bài 3 (2 điểm): Đặt rồi tính: (M2)
11 + 3 | 17 + 2 | 16 – 5 | 18 – 8 |
Bài 4 (2 điểm): Nối: (M2)
Bài 5 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M3)
a) 3 + ☐ = 15 | b) 19 – ☐ = 12 |
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Bài 1: Khoanh vào số thích hợp: ( M1)
Bài 2: (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: ( M1)
a.
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
b.
20 | 19 | 18 | 17 | 16 | 15 | 14 | 13 | 12 | 11 | 10 |
Bài 3: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính.
Bài 4:
Bài 5:
a) 3 + 12 = 15 | b) 19 – 7 = 12 |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 40% |
Mức 2 40% |
Mức 3 20% |
Tổng |
SỐ HỌC: – Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; 20. – Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; 20. – Thực hành giải quyết các vấn đề liên quan đến các phép tính cộng; trừ (Nối phép tính phù hợp với kết quả) – Điền số thích hợp vào chỗ trống. |
Số câu |
2 |
2 |
1 |
5 |
Số điểm |
4 |
4 |
2 |
10 |
|
Tổng |
Số câu | 2 | 2 | 1 | 10 |
Số điểm | 4 | 4 | 2 | 10 |
Ma trận câu hỏi môn Toán 1 cuối học kì 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu | Mức 1 (40%) |
Mức 2 (40%) |
Mức 3 (20%) |
TỔNG | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số học | Số câu | 2 | 2 | 1 | 5 (100%) |
|||
Câu số | 1;2 | 3;4 | 5 | |||||
Tổng | Số điểm | 4 | 4 | 2 | 10 (100%) |
|||
Tỉ lệ | (40%) | (40%) | (20%) |
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN………. CÁC TRƯỜNG NHÓM 1 |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI – LỚP 1 NĂM HỌC: 2022 – 2023 |
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số và phép tính | Số câu | 3(1,2,3) | 1(8) | 1(4) | 1(9) | 1(5) | 1(10) | 5 | 3 |
Số điểm | 3,5 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 5,0 | 3,0 | |
Hình học và đo lường | Số câu | 1(7) | 1(6) | 2 | |||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | 3 |
Số điểm | 4,5 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 7 | 3 |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN………. Trường Tiểu học……………… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 1 NĂM HỌC: 2022 – 2023 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm)
Câu 1: (1 điểm) Số? (M1)
Câu 2: (1 điểm ) (M1) Viết số còn thiếu vào ô trống :
a)
4 |
5 |
b)
5 |
7 |
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1)
a. ☐ + 4 = 7 (1 điểm )
A. 3
B. 0
C. 7
D. 2
b. 8…..9 (0,5 điểm)
A. >
B. <
C. =
Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
☐ 2+ 2= 4 ☐ 2 – 1 = 1
☐ 2 + 3 = 8 ☐ 4 – 2 = 3
Câu 5: (0.5 điểm) (M3) 5 + 0 – 1 = ?
A. 4
B. 5
C. 6
Câu 6: (1 điểm) (M2)
Hình trên có…. khối hộp chữ nhật
Câu 7: (1 điểm) (M1) nối với hình thích hợp
A. hình vuông
B. hình chữ nhật
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 8: Tính: (1 điểm) (M1)
9 + 0 =
7 + 3 =
8 – 2 =
10 – 0 =
Câu 9: Tính: (1 điểm) (M2)
9 – 1 – 3 =………….
3 + 4 + 2 =………….
Câu 10: (1 điểm) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ:
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023
TRƯỜNG TH…………….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 1
Năm học: 2022 – 2023
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Số học:Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 | Số câu | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | |||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | ||||
Cộng, trừ trong phạm vi 10 | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | ||||
Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||
2. Hình học:Nhận dạng các hình, khối hình đã học. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||
Tổng | Số câu | 1 | 2 | 3 | 1 | 1 | 2 | 5 | 5 |
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 5,0 | 5,0 |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023
TRƯỜNG TH……………… |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN – LỚP 1 |
I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Các số bé hơn 8: (1 điểm) – M1
A. 4, 9, 6
B. 0, 4, 7
C. 8, 6, 7
Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? (1 điểm) – M2
A. 2
B. 4
C. 6
Câu 3: Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm) – M2
A. 2, 3, 7, 10
B. 7, 10, 2, 3
C. 10, 7, 3, 2
Câu 4: Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + …. là: (1 điểm) – M3
A. 7
B. 8
C. 9
Câu 5: Hình nào là khối lập phương? (1 điểm) – M2
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm) – M1
Câu 7: Số (theo mẫu) (1 điểm) – M1
Câu 8: Tính (1 điểm) – M2
8 + 1 = ……….. 10 + 0 – 5 = ……………
Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm) – M3
Câu 10: Số? (1 điểm) – M3
Có ……khối lập phương?
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | B | C | A | B | C |
Điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
II/ TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm)
Câu 7: (1 điểm): Điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm
Câu 8: (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
8 + 1 = 9 10 + 0 – 5 = 5
Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
Viết đúng phép tính thích hợp 4 + 3 = 7 ( 3 + 4 =7)
Viết đúng phép tính, tính sai kết quả ( 0,5 điểm)
Câu 10: Số? (1 điểm)
Có 8 khối lập phương
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023
Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số | Phép tính |
5, 3, 8 |
3 + 5 = 8 8 – 3 = 5 |
1, 4, 5 |
1 + …. = ….. …. – 4 = 1 |
2, 4, 6 |
2 + …. = 6 6 – …. = 4 |
2, 7, 9 |
7 + 2 = ….. 9 – 7 = ….. |
Bài 3 (2 điểm): Tính nhẩm:
1 + 4 = ….. | 2 + 5 = ….. | 3 + 6 = ….. |
9 – 4 = ….. | 8 – 2 = …. | 6 – 1 = ….. |
Bài 4 (2 điểm):
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
10, …., …., 7, 6, ….., 4, ….., ……., 1, 0
b) Sắp xếp các số 5, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 5 (2 điểm): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật?
Đáp án đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023
Bài 1:
Bài 2:
Số | Phép tính |
5, 3, 8 |
3 + 5 = 8 8 – 3 = 5 |
1, 4, 5 |
1 + 4 = 5 5 – 4 = 1 |
2, 4, 6 |
2 + 4 = 6 6 – 2 = 4 |
2, 7, 9 |
7 + 2 = 9 9 – 7 = 2 |
Bài 3:
1 + 4 = 5 | 2 + 5 = 7 | 3 + 6 = 9 |
9 – 4 = 5 | 8 – 2 = 6 | 6 – 1 = 5 |
Bài 4:
a) 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
b) Sắp xếp: 1, 2, 5, 7
Bài 5:
Hình vẽ có 4 hình tròn, 5 hình vuông và 2 hình chữ nhật.
……………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 28 đề thi kì 1 lớp 1 môn Toán theo Thông tư 27 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.