Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 27 15 Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 2 (Sách mới) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
TOP 15 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 27 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức với cuộc sống. Đề thi có hướng dẫn chấm, đáp án và bảng ma trận đề thi 3 mức độ, giúp thầy cô dễ dàng ra đề thi học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với 15 đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách mới, các em nắm được cấu trúc, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 1 năm 2022 – 2023 sắp tới. Mời thầy cô và các em tải miễn phí:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 27
- Hướng dẫn ra đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 27 (3 mức)
- Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều
- Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo
Hướng dẫn ra đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 27 (3 mức)
Ví dụ đề kiểm tra định kì học kì I
– Phân phối tỉ lệ số câu, số điểm và các mức:
- Xây dựng 10 câu hỏi trong đề kiểm tra gồm câu hỏi trắc nghiệm khách quan và câu hỏi tự luận, mỗi câu hỏi 1 điểm;
- Căn cứ vào thời lượng, nội dung chương trình, phân phối tỉ lệ theo mạch kiến thức: Số học: khoảng 60% (6 câu); Hình học và đo lường khoảng 40% (4 câu).
- Tỉ lệ các mức: Mức 1: khoảng 40% (4 câu); Mức 2: khoảng 40% (4 câu); Mức 3: khoảng 20% (2 câu).
– Thời lượng làm bài kiểm tra: 35 phút.
– Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I lớp 2:
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng số câu | |
1 | Số và phép tính | Số câu | 03 | 02 | 01 | 06 |
Câu số | 1, 2, 3 | 4, 7 | 10 | |||
2 | Hình học và đo lường | Số câu | 01 | 02 | 01 | 04 |
Câu số | 5 | 6, 8 | 9 | |||
Tổng số câu | 04 | 04 | 02 | 10 |
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 2
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2
Thời gian làm bài: 35 phút)
Câu 1. Số ?
Câu 2. Số ?
a)
Số hạng | 5 | 8 |
Số hạng | 7 | 6 |
Tổng |
b)
Số bị trừ | 17 | 14 |
Số trừ | 9 | 7 |
Hiệu |
Câu 3. >; <; = ?
3 + 9 [ ] 12 6 + 8 [ ] 15 8 + 9 [ ] 16
Câu 4. Số?
Câu 5. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Câu 6. Vẽ thêm kim giờ vào các mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ đúng giờ ghi bên dưới:
Vẽ đồng hồ kim phút chỉ số 12 và không có kim giờ 9 giờ |
Vẽ đồng hồ kim phút chỉ số 12 và không có kim giờ 2 giờ |
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
46 + 27 ………………………….. ………………………….. ………………………….. |
52 – 39 ………………………….. ………………………….. ………………………….. |
Câu 8. Xem tờ lịch tháng 11 dưới đây rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật | |
Tháng 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | |
22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | |
29 | 30 |
Thứ bảy tuần này là ngày 20 tháng 11. Thứ bảy tuần trước là ngày ………… tháng ………….. Thứ bảy tuần sau là ngày ………… tháng ……………..
Câu 9. Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được hai hình tứ giác.
Câu 10. Một cửa hàng ngày đầu bán được 23 chiếc máy tính, ngày thứ hai bán được 18 chiếc máy tính. Hỏi hai ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu chiếc máy tính?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Hướng dẫn chấm: 10 điểm; mỗi bài 01 điểm.
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra cuối năm học Toán 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng số câu | |
1 | Số và phép tính | Số câu | 03 | 03 | 01 | 07 |
Câu số | ||||||
2 | Hình học và đo lường | Số câu | 01 | 01 | 02 | |
Câu số | ||||||
3 | Một số yếu tố thống kê và xác suất | Số câu | 01 | 01 | ||
Câu số | ||||||
Tổng số câu | 04 | 04 | 02 | 10 |
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra cuối năm học Toán 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng số câu | |
1 | Số và phép tính | Số câu | 03 | 02 | 02 | 07 |
Câu số | ||||||
2 | Hình học và đo lường | Số câu | 01 | 01 | 02 | |
Câu số | 3, 5 | 7 | ||||
3 | Một số yếu tố thống kê và xác suất | Số câu | 01 | 01 | ||
Câu số | ||||||
Tổng số câu | 05 | 03 | 02 | 10 |
Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
TRƯỜNG TH………. |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I |
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm):
* Khoanh vào chữ cái em cho là đúng
Câu 1. Chú mèo nào mang phép tính có kết quả là 12? (1 điểm)
Câu 2: Bao gạo trong hình dưới đây nặng mấy Ki-lô-gam? (1 điểm)
A. 2 ki-lô-gam
B. 3 ki-lô-gam
C. 1 ki-lô-gam
D. 4 ki-lô-gam
Câu 3: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? (1 điểm)
A. 3 giờ 30 phút
B. 5 giờ 15 phút
C. 6 giờ 15 phút
D. 3 giờ 15 phút
Câu 4. Điền kết quả đúng : 64 + 9 = ? (1 điểm)
A. 63
B. 73
C. 83
D. 93
Câu 5: Điền kết quả đúng: 76 – 8 = ? (1điểm)
A. 68
B. 58
C. 67
Câu 6: Điền kết quả đúng: 48 – 19 + 15 = ? (1 điểm)
A. 51
B. 54
C. 34
D. 44
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm)
56 + 38
92 – 47
Câu 9: Trên cây khế có tất cả 67 quả. Chim thần đã ăn mất 28 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế? (1 điểm)
Câu 10: Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác. (1 điểm)
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Phần trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi câu đúng ghi 1 điểm (câu 3 mỗi ý 0,5đ)
Câu |
1 (M1) |
2 (M1) |
3 (M1) |
4 (M2) |
5 (M2) |
6 (M3) |
Đáp án |
D |
A |
C |
B |
A |
D |
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm) (M1)
Học sinh điền đúng kết quả trong mỗihình ghi 0,5 đ
Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm) (M2)
Học sinh biết đặt tính đúng và thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5đ
Câu 9: Trên cây khế có tất cả 67 quả. Chim thần đã ăn mất 28 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế? (1 điểm) (M2)
Bài giải
Trên cây còn lại số quả khế là:
67 – 28 = 39 (quả)
Đáp số: 39 quả khế
Câu 10: Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác. (1 điểm) (M3)
Trong hình bên có 3 hình tam giác.
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Khối lớp: 2 Năm học: 2022-2023
Mạch KT – KN |
Số câu, số điểm, thành tố năng lực |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số học |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
2 |
1 |
4 |
3 |
|
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
2 |
1 |
4 |
3 |
||
Câu số |
1 |
7 |
4,5 |
8,9 |
6 |
1,4,5,6 |
7,8,9 |
||
Thành tố năng lực |
– TDTH – GQVĐ – MHH |
– TDTH – GQVĐ – GTTH |
– TDTH – GQVĐ |
– TDTH – GQVĐ – GTTH |
– TDTH – GQVĐ |
||||
Đại lượng, đo đại lượng |
Số câu |
2 |
2 |
||||||
Số điểm |
2 |
2 |
|||||||
Câu số |
2,3 |
2,2 |
|||||||
Thành tố năng lực |
– TDTH – GQVĐ – MHH |
||||||||
Yếu tố hình học |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||
Câu số |
10 |
10 |
|||||||
Thành tố năng lực |
– TDTH – GQVĐ – GTTH |
||||||||
Tổng cộng |
Số câu |
3 |
1 |
2 |
2 |
1 |
1 |
6 |
4 |
Số điểm |
3 |
1 |
2 |
2 |
1 |
1 |
6 |
4 |
Các thành tố năng lực được kí hiệu trong ma trận đề:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Kí hiệu là TDTH
- Năng lực giải quyết vấn đề: Kí hiệu là GQVĐ
- Năng lực giao tiếp toán học: Kí hiệu là GTTH
- Mô hình hóa Toán học: MHH.
Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 27
UBND HUYỆN ……………………. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NH: 2022 – 2023 |
Câu 1: [NB] Số 56 được đọc là:
A. Năm mươi sáu
B. Năm sáu
C. Năm mười sáu
Câu 2: [NB] Điền dấu thích hợp vào chỗ trống 34 …..43
A. >
B. <
C. =
Câu 3: [TH] Trong phép tính: 56 – 16 = 40, số 16 được gọi là ………
A. Số bị trừ
B. Số trừ
C. Số hạng
D. Hiệu
Câu 4: [TH] Hình dưới có bao nhiêu tứ giác?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 5: [TH] Cái bảng con của em dài khoảng:
A. 30dm
B. 30cm
C. 30l
D. 30kg
Câu 6: [TH] Hiệu của 43 và 28 là:
A. 38
B. 31
C. 25
D. 15
Câu 7: [TH] Tính 79 – 25 =………………………
A. 64
B. 44
C. 54
D. 45
Câu 8: [TH] Tính 43 + 48 = ……………………….
A. 71
B. 81
C. 19
D. 91
Câu 9: [TH] Tổng của 35 và 55 là:
A. 20
B. 90
C. 80
D. 100.
Câu 10: [VD] Lan có 28 bông hoa, Huệ có nhiều hơn Lan 7 bông hoa. Huệ có bao nhiêu bông hoa?
A. 25
B. 14
C. 35
D. 55
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 27
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
1. Số và các phép tính |
|||||||||
Biết đọc viết và so sánh các số; thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ và không nhớ trong phạm vi 100. |
Số câu |
03 |
03 |
06 |
|||||
Câu số |
1,2,3 |
7,8,9 |
1,2,3,7,8,9 |
||||||
Số điểm |
3.0 |
3.0 |
6.0 |
||||||
2. H ình học và đo lường |
|||||||||
Nhận biết về hình tam giác; hình tứ giác. Tính toán và ước lượng các số đo đại lượng. |
Số câu |
02 |
01 |
03 |
|||||
Câu số |
4,5 |
6 |
4,5,6 |
||||||
Số điểm |
2.0 |
1.0 |
3.0 |
||||||
3. Thực hành giải toán |
|||||||||
Giải toán có lời văn |
Số câu |
01 |
01 |
||||||
Câu số |
10 |
10 |
|||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
|||||||
Tổng |
Số câu |
05 |
03 |
02 |
10 |
||||
Số điểm |
5.0 |
3.0 |
2.0 |
10.0 |
Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Trường Tiểu học |
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2022 – 2023 |
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:
Số liền trước số 90 là:
A. 80
B. 89
C. 99
Câu 2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 89; 34; 58; 67.
………………………………………………………………………………………
Câu 3. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:
Trong phép tính: 65 – 27 = 38, số 65 được gọi là:
A. Số bị trừ
B. Số trừ
C. Hiệu
Câu 4. Số?
Câu 5. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:
Chủ nhật tuần này là ngày 20 tháng 12. Vậy Chủ nhật tuần sau là ngày mấy?
A. Ngày 25 tháng 12
B. Ngày 26 tháng 12
C. Ngày 27 tháng 12
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 70 cm = ………… dm b) 8 dm = ………… cm
Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a) A, B, C là ba điểm thẳng hàng. ☐
b) A, D, C là ba điểm thẳng hàng. ☐
Câu 8: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Câu 9: Đặt tính rồi tính.
83 – 36 ………………………. ………………………. ………………………. |
45 + 39 ………………………. ………………………. ………………………. |
67 – 19 ………………………. ………………………. ………………………. |
57 + 33 ………………………. ………………………. ………………………. |
Câu 10: Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 8 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Câu 1, 2, 3, 4, 5: mỗi câu đúng ghi 1 điểm.
Câu 6, 7, 8: mỗi câu đúng ghi 1 điểm.
Câu 9: Đặt tính rồi tính
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm.
Câu 10: Bài toán (1 điểm)
- Lời giải hay và đáp số đúng ghi 0,5 điểm.
- Phép tính đúng ghi 0.5 điểm.
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |
1 | Số và phép tính | Số câu | 03 | 02 | 01 | 06 |
Câu số | 1, 2, 3 | 4, 9 | 10 | |||
Số điểm | 3 | 2 | 1 | 06 | ||
2 | Hình học và đo lường | Số câu | 01 | 02 | 01 | 04 |
Câu số | 7 | 5, 6 | 8 | |||
Số điểm | 1 | 2 | 1 | 04 | ||
Tổng | Số câu | 04 | 04 | 02 | 10 | |
Số điểm |
04 |
04 |
02 |
10 |
……………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 27 15 Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 2 (Sách mới) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.