Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022 – 2023 8 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 8 (Có ma trận, đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề thi Toán cuối kì 1 lớp 8 năm 2022 – 2023 tuyển chọn 8 đề kiểm tra cuối kì 1 có đáp án chi tiết và bảng ma trận đề thi.
Đề thi cuối kì 1 Toán 8 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 8. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 8 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 8 đề kiểm tra học kì 1 Toán 8 năm 2022 – 2023, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Ngoài ra các bạn xem thêm: đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 8.
TOP 8 Đề thi học kì 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 (Có đáp án)
- Đề kiểm tra học kì 1 Toán 8 – Đề 1
- Đề thi Toán cuối kì 1 lớp 8 – Đề 2
- Đề thi học kì 1 Toán 8 – Đề 3
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 8 – Đề 1
Đề thi cuối kì 1 Toán 8
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a) 3xy.5x2y3 | b) xy2(x2 + xy + 5) |
c) (8x2y3 – 12x3y2 + 4xy) : 2xy | d) (x3 + x2 – x + 15) : (x + 3) |
Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 2x3y2 + 4xy – x2y – 2 | b) x2 – 2xy + y2 – 4x2 |
c) x3 + 5x2 + 8x + 4 |
Câu 3:
Cho biểu thức:
a. Với điều kiện nào của x thì giá trị của biểu thức A được xác định?
b. Rút gọn biểu thức A
c. Tìm giá trị của biểu thức A tại x = 2
Câu 4: Cho hình thoi ABCD có I là giao điểm hai đường chéo. Gọi M là điểm đối xứng với C qua B, N là điểm đối xứng với B qua AM, F là giao điểm của AM và BN.
a. Chứng minh rằng: ABM là tam giác vuông.
b. Chứng minh AIBF là hình chữ nhật, ABMN là hình thoi.
c. Chứng minh N là điểm đối xứng D qua A.
Câu 5: Chứng minh T = xy(x4 – y4) chia hết cho 30 với
Đáp án đề thi học kì 1 Toán 8
Câu 1:
a) 3xy.5x2y3 = 15x3y4
b)
Câu 2:
a)
b)
Câu 3:
a. Điều kiện để A xác định là:
c. Ta có x = 2 khi đó
Vậy khi x = 2 thì A = 3
Câu 4:
a) Ta có ABCD là hình thoi nên AB = BC
Theo bài ra ta có: M là điểm đối xứng với C qua B nên BC = BM
Xét tam giác ACM có BC = BM = AB
Vậy tam giác ACM là tam giác vuông
b) Xét tứ giác AIBF có:
(chứng minh trên)
(Do ABCD là hình thoi)
(N đối xứng với B qua AM)
Vậy tứ giác AIBF là hình chữ nhật
Ta có:
N đối xứng với B qua AM => FB = FN
Mà
Vậy ABMN là hình thoi
c) Do ABMN là hình thoi => AB = AN
Do ABCD là hình thoi => AB = AD
Suy ra AN = AD vậy N là điểm đối xứng D qua A
Câu 5:
Ta có:
= xy(x – 1)(x + 1)(x – 2)(x – 2) + 5xy(x – 1)(x + 1) – xy(y – 1)(y + 1)(y – 2)(y + 2) + 5xy(y – 1)(y + 1)
Ta có: xy(x – 1)(x + 1)(x – 2)(x – 2); xy(y – 1)(y + 1)(y – 2)(y + 2) đều là tích của 5 số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 5
5xy(x – 1)(x + 1); 5xy(y – 1)(y + 1) chia hết cho 5
Vậy biểu thức T chia hết cho 5
Ta lại có: xy(x – 1)(x + 1); xy(y – 1)(y + 1) là tích của 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 và chia hết cho 3
Mà BCNN(2,3,5) = 30
Vậy T chia hết cho 30 (đpcm)
Ma trận đề Toán lớp 8 học kì 1
Chủ đề |
Mức độ nhận thức |
Cộng |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||
1. Nhân và chia đa thức |
Nhận biết được phép nhân đơn thức và đa thức. |
Biết chia đa thức cho đa thức. Biết cách phân tích đa thức thành nhân tử trong trường hợp đơn giản |
Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử để rút gọn phân thức hoặc giải bài toán tìm x. |
Vận dụng các phép biến đổi phân thức để tìm GT của một biểu thức đại số |
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: |
2 1,5 15% |
2 1,5 15% |
1 1,0 10% |
1 0,5 5% |
6 4,5 45% |
2. Phân thức đại số |
Nhận biết và thực hiện được các phép về phân thức cùng mẫu. |
Hiểu và tính được các phép tính trên phân thức, |
Vận dụng được các phép tính trên phân thức, kết hợp các HĐT để rút gọn phân thức đại số |
||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: |
1 1,0 10% |
1 0,5 5% |
1 1,0 10% |
3 3 30% |
|
3. Tứ giác |
Vẽ hình |
Hiểu dấu hiệu nhận biết tứ giác đặc biệt để chứng minh |
Vận dụng dấu hiệu nhận biết tứ giác đặc biệt để chứng minh |
Vận dung tính chất các hình hình học đã học để chứng minh |
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: |
0,5 5% |
1 0,5 5% |
1 1,0 10% |
1 0.5đ 5% |
3 2,5 25% |
4. Đa giác. Diện tích đa giác |
Hiểu và tính được dt của hình hình học |
||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: |
1 0,5 5% |
1 0,5 5% |
|||
Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ %: |
3 3 30% |
5 3,0 30% |
4 3 30% |
2 1 10% |
14 10,0 100% |
Đề thi Toán cuối kì 1 lớp 8 – Đề 2
Đề thi cuối kì 1 Toán 8
Câu 1 (2.0 điểm)
Thực hiện phép tính:
Câu 2 (2.0 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tư?:
Câu 3 (2.0 điểm)
Cho biểu thức:
a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của biểu thức A được xác định ?
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm giá trị của biểu thức
Câu 4 (3 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB, BC
a) Gọi M là điểm đối xứng với E qua D. Chứng minh tứ giác ACEM là hình bình hành
b) Chứng minh tứ giác AEBM là hình chữ nhật.
c) Biết AE = 8 cm, BC = 12cm. Tính diện tích của tam giác AEB
Câu 5 (1.0 điểm)
Chứng minh biểu thức A = – x2 + x – 1 luôn luôn âm với mọi giá trị của biến
Đáp án đề thi học kì 1 Toán lớp 8
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 (2.0đ) |
0.5 0.5 |
|
0.25 0.25 0.25 0.25 |
||
2 (2.0đ) |
a) x3 – 2x2 = x2(x – 2) |
0.5 |
b) y2 +2y – x2 + 1 = (y2 +2y + 1) – x2 = (y + 1)2 – x2 =( y + 1 + x )(y + 1 – x ) |
0.25 0.25 |
|
c) x2 – x – 6 = x2 – 3x + 2x – 6 = (x2 – 3x) + (2x – 6) = x(x – 3) + 2(x – 3) = (x – 3)(x + 2) |
0.25 0.25 0.25 0.25 |
………
Ma trận đề thi học kì 1 Toán 8
Cấp độ Tên chủ đề (nội dung, chương…) |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Cộng |
1.Những hằng đẳng thức đáng nhớ .Các phép tính của đa thức |
– Hiểu và thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức |
– Vận dụng biến đổi hằng đẳng thức để chứng minh một biểu thức luôn âm |
|||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 1.0 |
1 1.0 |
2 2.0 20% |
||
2. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử |
Vận dụng cách đặt nhân tử chung, nhóm hạng tử và sử dụng hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3 2.0 |
3 2.0 20% |
|||
3. Các phép tính của phân thức |
Biết điều kiện xác định của biểu thức |
– Thực hiện tính toán được phép toán trên phân thức |
Vận dụng các quy tắc vào rút gọn và tìm giá trị của biều thức |
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0.5 |
1 1.0 |
2 1.5 |
4 3.0 30% |
|
4. Tứ giác |
Biết vẽ hình, ghi GT – KL, nhận biết tứ giác là hình chữ nhật |
Hiểu được tính chất đường trung bình tam giác, dấu hiệu nhận biết để chứng minh hình bình hành |
|||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 1.5 |
1 1.0 |
2 2.5 25% |
||
5. Diện tích đa giác |
Hiểu và tính được diện tích tam giác |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0.5 |
1 0.5 5% |
|||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ: % |
2 2.0 20% |
4 3.5 35% |
5 3.5 35% |
1 1.0 10% |
12 10 |
Đề thi học kì 1 Toán 8 – Đề 3
Đề thi cuối kì 1 Toán 8
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ………………… TRƯỜNG THCS ………………… TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 |
Câu 1: Kết quả phép tính 2 x(5-3 x) là:
Câu 2: Kết quả của phép tính (x y+5)(x y-1) là:
Câu 3: Khai triển hằng đẳng thức ta được kết quả bằng:
Câu 4: Đa thức thành nhân tử?
A. x(3 x-4 x)
B. x(x-4)
C. x(3-4 x)
D. x(3 x-4)
Câu 5: Đơn thức chia hết cho đơn thức nào sau đây?
Câu 6: Rút gọn phân thức được kết quả là:
B. x
Câu 7: Điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định là:
A. x>3
B. x<3
D. x=3
Câu 8: Kết quả của phép tính là:
Câu 9: Thực hiện phép chia đa thức cho đa thức x-3 được dư là
A. 6
B. 15
C. -6
D. -15
Câu 10: Giá trị của phân thức bằng 0 khi x bằng
A. 0
C. -2
D. 2
Câu 11: Tứ giác có thì góc là:
A. 90
B. 110
C. 100
D. 120
Câu 12: Hình thang cân là hình thang có
A. hai cạnh bên bằng nhau
B. hai đường chéo bằng nhau
C. hai cạnh bên song song
D. hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 13: Cho ABC có MN là đường trung bình ( MN//AC). Biết AC = 4cm. Tính MN?
A. 2cm
B. 4 cm
C. 8 cm
D. 16 cm
Câu 14: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình vuông
B. Hình chữ nhật
C. Hình thang cân
D. Hình thoi
Câu 15: Diện tích của hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 3 lần?
A. Diện tích tăng lên 9 lần
B. Diện tích tăng lên 6 lần
C. Diện tích tăng lên 3 lần
D. Diện tích không thay đổi.
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. ( 0,75 điểm) Thực hiện phép tính
b) (x+1)(2 x-3)
Bài 2. (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử :
Bài 3. (0,75 điểm) Thực hiện phép tính :
Bài 4 (3,0 điểm):
Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC, K là điểm đối xứng với A qua M.
a) Chứng minh tứ giác ABKC là hình thoi.
b) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì thì tứ giác ABKC là hình vuông?
c) Qua A kẻ đường thẳng song song với BC, đường thẳng này cắt đường thẳng CK tại D. Chứng minh AD = BC.
d) Cho biết AD = 6cm, AK = 8cm. Tính đường cao AH của tam giác ADK.
Bài 5 (0,5 điểm): Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn
Hãy tính giá tri của biểu thức
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 8
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ………………… TRƯỜNG THCS ………………… TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 8 |
I.Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Mỗi câu chọn đúng: 0,2 điểm
câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Đáp án |
B |
A |
C |
D |
C |
D |
C |
B |
A |
D |
B |
B |
A |
C |
A |
………………
Đáp án có trong file tải nhé các bạn
Ma trận đề thi học kì 1 Toán 8
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ………………… TRƯỜNG THCS ………………… TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 |
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||||||||||||||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||||||||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||||||||||||
Nhân, chia đơn thức, đa thức, Hàng đẳng thức đánh nhớ |
Nhận biết được kết quả phép nhân 1 đơn thức, đa thức. |
Biết nhân, chia đơn thức đa thức |
Hiểu HĐT để tính nhanh kết quả phép tính |
||||||||||||||||||||
1 |
0,2 |
2 |
1,0 |
1 |
0,2 |
2 |
0,4 |
2 |
1,0 |
||||||||||||||
Phân tích đa thức thành nhân tử |
Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử |
Dùng các HĐT để tính. nhanh |
Hiểu các HĐT để phân tích, tính nhanh |
Vận dụng HĐT để tính giá trị biểu thức |
|||||||||||||||||||
2 |
0,4 |
2 |
0,5 |
2 |
0,4 |
1 |
0,5 |
4 |
0,8 |
3 |
1, 0 |
||||||||||||
Phân thức đại số |
Quy đồng mẫu thức |
Cộng, trừ phân thức |
Cộng, trừ phân thức |
Thực hiện các phép tính Rút gọn phân thức |
|||||||||||||||||||
1 |
0,2 |
3 |
1,0 |
1 |
0,2 |
1 |
0,5 |
1 |
0,2 |
1 |
0,5 |
3 |
0,6 |
5 |
2,0 |
||||||||
Tứ giác |
Nhận biết định nghĩa, dấu hiệu nhận biết một số hình |
Vận dụng DHNB để xác định hình, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau |
Biết vẽ hình, chứng minh dạng đặc biệt của tứ giác ở mức độ đơn giản |
Tìm điều kiện để tứ giác trở thành dạng đặc biệt |
Vận dụng công thức về diện tích tam giác để tính đường cao |
||||||||||||||||||
4 |
0,8 |
2 |
0,4 |
2 |
1,5 |
1 |
1,0 |
1 |
0,5 |
6 |
1,2 |
4 |
3,0 |
||||||||||
Tổng |
8 |
1,6 |
7 |
2,5 |
6 |
1,2 |
3 |
2,0 |
1 |
0,2 |
2 |
1,5 |
2 |
1,0 |
15 |
3,0 |
14 |
7,0 |
…………
Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết Đề thi học kì 1 Toán 8
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022 – 2023 8 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 8 (Có ma trận, đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.