Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 27 48 Đề thi học kì 2 lớp 2 sách mới (Có đáp án + Ma trận) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2022 – 2023 gồm 48 đề thi môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27 kèm theo, giúp thầy cô dễ dàng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh theo chương trình mới.
Với 48 đề thi học kì 2 lớp 2 của 3 bộ sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, sẽ giúp các em nắm chắc cấu trúc đề thi, biết cách phân bổ thời gian làm bài thi cho hợp lý để đạt kết quả như mong muốn.
Đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 27
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023
- Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2022 – 2023
- Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2022 – 2023
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 2 Toán lớp 2
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm):
* Khoanh vào chữ cái em cho là đúng.
Câu 1. Em hãy xác định số bị chia trong phép chia dưới đây? (1 điểm)
45 : 5 = 9
A. Số bị chia là: 45
B. Số bị chia là: 5
C. Số bị chia là: 9
Câu 2: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào được sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn?
Câu 3: Biết chiều dài một số đoạn đường các tỉnh thành như hình bên. Em hãy cho biết đoạn đường nào dài nhất? (1 điểm)
A. Thanh Hoá – nghệ An
B. Nghệ An – Huế
C. Huế – Bình Định
D. Bình Định – Đăk Lăk
Đoạn đường bộ | Chiều dài |
Thanh Hoá – nghệ An | 140 km |
Nghệ An – Huế | 527 km |
Huế – Bình Định | 404 km |
Bình Định – Đăk Lăk | 177 km |
Câu 4: Em hãy cho biết loại gà nào nhiều nhất? (1 điểm)
A. Gà trống
B. Gà mái
C. Gà con
D. Không có loại gà nào nhiều nhất
Câu 5: Chọn đồ vật thích hợp điền vào dấu ? trong dãy đồ vật dưới đây. (1 điểm)
Câu 6: Anh cao 155cm, em thấp hơn anh 25cm. Hỏi em cao bao nhiêu Xăng-ti-mét? (1điểm)
A. 120 cm
B. 130 cm
C. 140 cm
D. 150 cm
II: Tự luận (4 điểm)
Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm)
716 + 135
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
462 – 171
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
Câu 9: Một cửa hàng, buổi sáng bán được 450 kg gạo, buổi chiều bán được 390 kg gạo. Hỏi hai buổi đó cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam-gạo? (1,5 điểm)
Câu 10: Bạn Mai đi mua kẹo hết 2500 đồng. Hỏi bạn Mai sẽ dùng mấy tờ tiền để trả? gồm những loại nào dưới đây? (0,5 điểm)
Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 2
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi câu đúng ghi 1 điểm
Câu |
1 (M1) |
2 (M1) |
3 (M1) |
4 (M2) |
5 (M2) |
6 (M2) |
Đáp án |
A |
B |
B |
C |
A |
B |
II. Tự luận (4 điểm)
Câu7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm) (M2)
Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm) (M2)
Học sinh biết đặt tính đúng và thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5đ
Câu 9: Một cửa hàng, buổi sáng bán được 450 kg gạo, buổi chiều bán được 390 kg gạo. Hỏi cả hai buổi đó cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam-gạo? (1,5điểm) (M2)
Bài giải
Số ki-lô-gam gạo cửa hàng bán được cả hai buổi là: (0, 5đ)
450 + 390 = 840 (kg) (1,25đ)
Đáp số: 840 kg gạo (0,25đ)
Câu 10: Bạn Mai đi mua kẹo hết 2500 đồng. Hỏi bạn Mai sẽ dùng mấy tờ tiền để trả? Gồm những loại nào dưới đây ? (0,5 điểm)
Bài giải
Bạn Mai sẽ dùng 3 tờ tiền để trả. Trong đó có 2 tờ tiền 1000 đồng và 1 tờ tiền 500 đồng. (0,5đ)
Ma trận đề thi học kì 2 Toán lớp 2
Mạch KT – KN |
Số câu, số điểm, thành tố năng lực |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số và phép tính |
Số câu |
2 |
1 |
2 |
1 |
||||
Số điểm |
2 |
1 |
2 |
1 |
|||||
Câu số |
1,2 |
7 |
1,2 |
7 |
|||||
Thành tố năng lực |
TDTH GQVĐ MHH |
TDTH GQVĐ GTTH |
|||||||
Đại lượng, đo đại lượng |
Số câu |
2 |
1 |
2 |
1 |
||||
Số điểm |
2 |
0,5 |
2 |
0,5 |
|||||
Câu số |
3,6 |
10 |
3,6 |
10 |
|||||
Thành tố năng lực |
TDTH GQVĐ |
TDTH GQVĐ MHH GTTH |
|||||||
Yếu tố xác xuất, thống kê |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||
Câu số |
4 |
4 |
|||||||
Thành tố năng lực |
TDTH GQVĐ MHH |
||||||||
Yếu tố hình học |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||
Câu số |
5 |
5 |
|||||||
Thành tố năng lực |
TDTH GQVĐ MHH |
||||||||
Giải toán có lời văn |
Số câu |
2 |
2 |
||||||
Số điểm |
2,5 |
2,5 |
|||||||
Câu số |
8,9 |
8,9 |
|||||||
Thành tố năng lực |
TDTH GQVĐ GTTH |
||||||||
Tổng cộng |
Số câu |
5 |
1 |
3 |
1 |
6 |
4 |
||
Số điểm |
5 |
1 |
3,5 |
0,5 |
6 |
4 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức
Trường Tiểu học…………………. |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ 2 |
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Các số 652; 562; 625; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1 – 0,5 điểm)
A.562; 652; 625
B.652; 562; 625
C. 562; 625; 652
D. 625; 562; 652
b) Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
(M2 – 0,5 điểm)
A. cm
B. km
C. dm
D. m
c) Số liền trước số 342 là: (M1 – 0,5 điểm)
A. 343
B. 341
C. 340
D. 344
d) Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 – 0,5 điểm)
A. 800
B. 8
C.80
D. 87
Câu 2: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 – 0,5 điểm)
Câu 3: Số? (M2 – 1 điểm)
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 – 2 điểm)
535 + 245 | 381 + 546 | 972 – 49 | 569 – 285 |
Câu 5: Một chuồng có 5 con gà. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con gà? (M2 – 1 điểm)
Câu 6: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:
a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền số thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)
b) Con vật nào nhiều nhất? Con vật nào ít nhất? (M2 – 0,5 điểm)
c) (M3 – 0,5 điểm)
Con bướm nhiều hơn con chim …… con.
Con chim ít hơn con ong …… con.
Câu 7:
a) (M3 – 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.
b) (M1 – 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.
c) (M2 – 0,5 điểm) Hãy tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ dưới đây:
Câu 8: Quan sát đường đi của những con vật sau và chọn từ chắn chắn, có thểhoặckhông thể cho phù hợp.(M2 – 0,5 điểm)
– Cô bướm …………. đến chỗ bông hoa màu hồng.
– Chú ong ………….. đến chỗ bông hoa màu vàng.
– Bác Kiến ……………. đến chỗ chiếc bánh.
– Cậu ốc sên ……………. đến chỗ quả táo đỏ.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 2
Câu 1:
a. C
b. C
c. B
d. C
Câu 2:
Tám trăm bảy mươi lăm: 875
Năm trăm bảy mươi tám: 578
Bốn trăm linh bốn: 404
Bốn trăm: 400
Câu 3:
Câu 4: 780; 927; 923; 284
Câu 5:
4 chuồng gà có số con gà là:
5 x 4 = 20 (con)
Đáp số: 20 con gà
Câu 6:
a.
b. Con bướm nhiều nhất
Con chim ít nhất
c. Con bướm nhiều hơn con chim 2 con
Con chim ít hơn con ong 1 con.
Câu 7:
a. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: 4 hình
b. Hình khối trụ là:
c. Đoạn đường từ nhà Lan đến trường dài là:
375 + 254 +361 = 990 (m)
Đáp số: 990 m
Câu 8:
Cô bướm chắc chắn đến chỗ bông hoa hồng.
Chú ong có thể đến chỗ bông hoa vàng.
Bác Kiến chắc chắn đến chỗ chiếc bánh.
Cậu ốc sên không thể đến chỗ quả táo đỏ.
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2
Năng lực, phẩm chất |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN |
Số câu |
4 |
1 |
1 |
2 |
5 |
3 |
||
Câu số |
1a,c,d 2 |
4 |
1b |
3,5 |
|||||
Số điểm |
2 |
2 |
0,5 |
2 |
2,5 |
4 |
|||
YẾU TỐ HÌNH HỌC |
Số câu |
1 |
2 |
1 |
2 |
||||
Câu số |
7b |
7a,c |
|||||||
Số điểm |
0,5 |
1 |
0,5 |
1 |
|||||
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
1 |
3 |
|||
Câu số |
6a |
6b |
6c 8 |
||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1 |
0,5 |
1,5 |
||||
Tổng |
Số câu |
6 |
1 |
1 |
3 |
4 |
7 |
8 |
|
Số điểm |
3 |
2 |
0,5 |
2,5 |
2 |
3,5 |
6,5 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Cánh diều
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
SỐ HỌC – ĐẠI LƯỢNG – GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN |
Số câu |
4 |
1 |
1 |
2 |
5 |
3 |
||
Câu số |
1a,c,d 2 |
4 |
1b |
3,5 |
|||||
Số điểm |
2 |
2 |
0,5 |
2 |
2,5 |
4 |
|||
YẾU TỐ HÌNH HỌC |
Số câu |
1 |
2 |
1 |
2 |
||||
Câu số |
7b |
7a,c |
|||||||
Số điểm |
0,5 |
1 |
0,5 |
1 |
|||||
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
1 |
3 |
|||
Câu số |
6a |
6b |
6c 8 |
||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1 |
0,5 |
1,5 |
||||
Tổng |
Số câu |
6 |
1 |
1 |
3 |
4 |
7 |
8 |
|
Số điểm |
3 |
2 |
0,5 |
2,5 |
2 |
3,5 |
6,5 |
PHÒNG GD &ĐT ……….. |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN – LỚP 2 (Thời gian làm bài 20 phút) |
A.Trắc nghiệm:
Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút ( M1- 0,5đ)
A.12
B. 20
C. 30
D. 60
Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 – 0,5 điểm)
A. cm
B. km
C. dm
D. m
Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: ( M1 – 0,5 điểm)
☐ A. 341
☐ B. 343
Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng
Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 – 0,5 điểm)
A. 800
B. 8
C.80
D. 87
Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 – 0,5 điểm)
Câu 6:
a) (M3 – 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.
a) (M1 – 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.
B. Tự luận:
Câu 7: Đặt tính rồi tính (M 2- 2đ)
56 + 28 362 + 245 71 – 36 206 – 123
Câu 8: Số? (M2 – 1 điểm)
Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? (M2 – 2 đ)
Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:
a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền chữ thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)
b) Số con …………… nhiều nhất? Số con ………… ít nhất? (M2 – 0,5 đ)
c) (M3 – 0,5 đ)
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2022 – 2023
Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt sách Cánh diều
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||||||||
TNKQ |
TL |
HT khác |
TNKQ |
TL |
HT khác |
TNKQ |
TL |
HT khác |
TNKQ |
TL |
HT khác |
||||
1. Đọc |
a. Đọc hiểu văn bản |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
4 |
||||||
Số điểm |
1,0 |
0,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
0,5 |
2.5 |
||||||||
b) Kiến thức Tiếng Việt |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
5 |
||||||
Số điểm |
0,5 |
1,0 |
0,5 |
1,0 |
0,5 |
1,0 |
2,5 |
3,5 |
|||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
4 |
4 |
1 |
9 |
||||
Số điểm |
1,5 |
1.0 |
0,5 |
1,0 |
0,5 |
1,5 |
2,0 |
3,5 |
0.5 |
6.0 |
PHÒNG GD &ĐT ……….. |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 2 |
I. Đọc thầm văn bản sau:
Cây Gạo
Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cậy gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả đều lóng lánh lung linh trong nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đen…đàn đàn lũ lũ bay đi bay về. Chúng nó gọi nhau, trêu ghẹo nhau, trò chuyện ríu rít. Ngày hội mùa xuân đấy.
Cây gạo già mỗi năm lại trở lại tuổi xuân, càng nặng trĩu những chùm hoa đỏ mọng và đầy tiếng chim hót.
(Theo Vũ Tú Nam)
Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng:
Câu 1. (0.5đ) Bài văn miêu tả cây gạo vào mùa nào?
a. Mùa xuân
b. Mùa hạ
c. Mùa thu
d. Mùa đông
Câu 2. (0.5đ) Từ xa nhìn lại, cây gạo trông giống cái gì?
a. Tháp đèn khổng lồ
b. Ngọn lửa hồng
c. Ngọn nến
d. Cả ba ý trên.
Câu 3. (0.5đ ) Những chú chim làm gì trên cây gạo?
a. Bắt sâu
b. Làm tổ
c. Trò chuyện ríu rít
d. Tranh giành
Câu 4. (1đ) Từ ngữ nào trong bài văn cho ta thấy cây gạo có những cử chỉ giống như con người? Nối với đáp án em cho là đúng
Câu 5: (M4) Cho các từ: gọi, mùa xuân, bay đến, hót, cây gạo, chim chóc, trò chuyện. Em hãy sắp xếp các từ trên vào hai nhóm cho phù hợp:
a) Từ chỉ sự vật:…………………………………………………………………………..
b) Từ chỉ hoạt động: ……………………………………………………………………..
Câu 6: (0.5đ ) Câu “Cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim.” thuộc kiểu câu gì?
a. Ai là gì?
b. Ai thế nào?
c. Ai làm gì?
Câu 7: (0,5đ ) Bộ phận in đậm trong câu: “Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim.” trả lời cho câu hỏi nào?
a. Làm gì?
b. Là gì?
c. Khi nào?
d. Thế nào?
Câu 8: (0,5đ ) Hoàn thành câu văn sau để giới thiệu về sự vật:
a. Con đường này là …………………………………………………..
b. Cái bút này là ………………………………………………………
Câu 9: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong 2 câu văn sau:
Hết mùa hoa chim chóc cũng vãn. Giống như thuở trước, cây gạo trở lại với dáng vẻ xanh mát hiền hòa.
II. Tiếng việt
1. Chính tả:
Bàn tay cô giáo
Bàn tay cô giáo
Tết tóc cho em
Về nhà mẹ khen
Tay cô đến khéo!
Bàn tay cô giáo
Vá áo cho em
Như tay chị cả
Như tay mẹ hiền
Cô cầm tay em
Nắn từng nét chữ
Em viết đẹp thêm
Thẳng đều trang vở.
2. Tập làm văn: Viết đoạn văn khoảng 3 – 5 câu về một đồ vật hoặc đồ chơi mà em yêu thích
– Gợi ý:
a. Đồ vật em yêu thích là đồ vật gì?
b. Đồ vật đó có hình dáng, màu sắc gì nổi bật?
c. Em thường dùng đồ vật đó vào những lúc nào?
d. Tình cảm của em đối với đồ vật đó? Em giữ gìn đồ vật đó như thế nào?
Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Việt 2
I. ĐỌC HIỂU: (6 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng
Câu | 1 | 2 | 3 | 6 | 7 |
Đáp án | a | a | c | c | c |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
Câu 4: Cây Gạo → gọi đến bao nhiêu là chim. ( 1đ)
- Câu 5:
- Từ chỉ sự vật là: mùa xuân, cây gạo, chim chóc ( 0,5đ)
- Từ chỉ hoạt động: gọi, bay đến, hót, trò chuyện ( 0,5 đ)
Câu 8:
– Con đường này là con đường em đến trường./ là con đường đẹp nhất . /…….. ( 1đ)
– Cái bút này là cái bút đẹp nhất./ Cái bút này là cái bút to nhất./….
Câu 9: Hết mùa hoa, chim chóc cũng vãn. Giống như thuở trước, cây gạo trở lại với dáng vẻ xanh mát, hiền hòa ( 0,5đ) – Mỗi dấu phẩy đúng 0,25đ
II. TIẾNG VIỆT
1. CHÍNH TẢ (4,0 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đúng cỡ chữ, trình bày đúng, đủ đoạn văn (4 điểm).
- Cứ mắc 5 lỗi trừ 1,0 điểm (các lỗi mắc lại chỉ trừ một lần).
- Chữ viết xấu, trình bày bẩn, chữ viết không đúng độ cao trừ (0,25 điểm) toàn bài.
2. TẬP LÀM VĂN (6,0 điểm)
Viết bài đảm bảo các yêu cầu sau cho 6 điểm:
– HS viết được đoạn văn từ 4 – 5 câu theo gợi ý của đề bài, trình bày thành đoạn văn.
– Viết đúng ngữ pháp, dùng từ chính xác, trình bày sạch, chữ viết rõ ràng, không sai chính tả.
- Viết đủ số câu, chưa sắp xếp câu thành đoạn văn cho 5,0 điểm.
- Viết chưa đủ 4 câu nhưng đúng ý cho 4 điểm.
- Bài văn viết được từ 1 đến 2 câu cho 2,5 – 3,5 điểm.
Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt sách Kết nối tri thức với cuộc sống
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 |
Câu 1: (5 điểm) Chính tả ( Nghe – viết) (20 phút)
Tạm biệt cánh cam
Cánh cam có đôi cánh xanh biếc, óng ánh dưới nắng mặt trời. Chú đi lạc vào nhà Bống. Chân chú bị thương, bước đi tập tễnh. Bống thương quá, đặt cánh cam vào một chiếc lọ nhỏ đựng đầy cỏ. Từ ngày đó, cánh cam trở thành người bạn nhỏ xíu của Bống.
(Minh Đức)
Câu 2: (5 điểm) (20 phút)
Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 kể về việc em đã làm để bảo vệ môi trường.
Gợi ý:
1. Em đã làm việc gì để bảo vệ môi trường?
2. Em đã làm việc đó lúc nào? ở đâu? Em làm như thế nào?
3. Ích lợi của việc làm đó gì?
4. Em cảm thấy thế nào khi làm việc đó?
Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Việt 2
Câu |
Hướng dẫn chấm |
Biểu điểm |
Câu 1 (5 điểm) |
– Nghe viết đúng bài chính tả, đúng độ cao, không mắc quá 5 lỗi trong bài, viết hoa đúng các chữ trong bài. Chữ viết rõ ràng sạch đẹp. |
5 |
– Tùy các mức độ sai sót: sai quá 5 lỗi trở lên, mỗi lỗi trừ 0,25 điểm. Viết thiếu, thừa nội dung cứ 2 tiếng trừ 0,25 điểm. – Trình bày, chữ viết chưa đẹp trừ 0,5 điểm bài viết. |
||
Câu 2 (5 điểm) |
Giới thiệu được em đã làm việc gì để bảo vệ môi trường |
1,5 |
Nói về từng chi tiết cụ thể về việc em đã làm để bảo vệ môi trường. |
2,5 |
|
Nêu được cảm nghĩ của em khi làm việc đó |
1 |
|
– GV cho điểm học sinh linh hoạt căn cứ theo bài làm của học sinh. |
Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt sách Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài:……. phút
(không kể thời gian phát đề)
A. Đọc
I. Đọc – hiểu
Nhà Gấu ở trong rừng
Cả nhà Gấu ở trong rừng. Mùa xuân, cả nhà Gấu kéo nhau đi bẻ măng và uống mật ong. Mùa thu, Gấu đi nhặt quả hạt dẻ. Gấu bố, gấu mẹ, gấu con cùng béo rung rinh, bước đi lặc lè, lặc lè. Béo đến nỗi khi mùa đông tới, suốt ba tháng rét, cả nhà Gấu đứng tránh gió trong gốc cây, không cần đi kiếm ăn, chỉ mút hai bàn chân mỡ cũng đủ no. Sang xuân ấm áp, cả nhà Gấu đi bẻ măng, tìm uống mật ong và đến mùa thu lại nhặt quả hạt dẻ. Gấu bố, gấu mẹ, gấu con lại béo rung rinh, chân lại nặng những mỡ, bước đi lặc lè, lặc lè …..
(Tô Hoài)
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng
Câu 1. Mùa xuân, Gấu đi kiếm thức ăn gì?
a- Măng và hạt dẻ
b- Măng và mật ong
c- Mật ong và hạt dẻ
Câu 2. Mùa đông, cả nhà Gấu làm gì?
a- Đi nhặt quả hạt dẻ
b- Đi tìm uống mật ong
c- Đứng trong gốc cây
Câu 3. Vì sao suốt ba tháng rét, Gấu không cần đi kiếm ăn mà vẫn sống?
a- Vì Gấu có nhiều thức ăn để lưu trữ
b- Vì Gấu có hai bàn chân mỡ để mút
c- Vì Gấu có khả năng nhịn ăn rất giỏi
Câu 4. Dòng nào dưới đây nêu đúng ý chính của bài?
a- Tả cuộc sống quanh năm của gia đình Gấu ở trong rừng
b- Tả cuộc sống rất vui vẻ của gia đình Gấu ở trong rừng
c- Tả cuộc sống thật no đủ của gia đình Gấu ở trong rừng
II. Tiếng việt
Bài 1. Điền vào chỗ chấm
ên hay ênh:
Cao l…… kh……
Ốc s……
Mũi t……………
Bài 2. Tô màu vào ô chứa từ ngữ thiên nhiên.
biển |
xe máy |
tủ lạnh |
túi ni-lông |
rừng |
dòng sông |
Bài 3. Nói lời đáp đồng ý, không đồng ý trong những trường hợp sau.
a)
– Cậu giảng bài cho tớ phần này được không?
-…………………………………………………………………………………
b)
– Hôm nay, chúng mình thử trốn học đi chơi nhé.
– ……………………………………………………………………………………
B. Viết
1. Nghe – viết:
Mùa lúa chín
Vây quanh làng
Một biển vàng
Như tơ kén…
Hương lúa chín
Thoang thoảng bay
Làm say say
Đàn ri đá.
Lúc biết đi
Chuyện rầm rì
Rung rinh sáng
Làm xáo động
Cả rặng cây
Làm lung lay
Hàng cột điện…
Bông lúa quyện
Trĩu bàn tay
Như đựng đầy
Mưa, gió, nắng.
Như đeo nặng
Giọt mồ hôi
Của bao người
Nuôi lớn lúa…
Nguyễn Khoa Đăng
2.Viết 4 – 5 câu về tình cảm của em với anh (chị hoặc em) của em
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2
A. Đọc hiểu
I. Đọc – hiểu
Câu 1. b
Câu 2. c
Câu 3. b
Câu 4. a
II. Tiếng việt
Bài 1. Điền vào chỗ chấm
ên hay ênh:
Cao lênh khênh
Ốc sên
Mũi tên
Bài 2. Tô màu vào ô chứa từ ngữ thiên nhiên.
biển |
xe máy |
tủ lạnh |
túi ni-lông |
rừng |
dòng sông |
Bài 3. Nói lời đáp đồng ý, không đồng ý trong những trường hợp sau.
a)
– Cậu giảng bài cho tớ phần này được không?
– Được chứ, tớ sẽ giảng bài này cho cậu.
b)
– Hôm nay, chúng mình thử trốn học đi chơi nhé.
– Không được đâu, tớ không trốn học cùng cậu đâu.
B. Viết
1. Nghe – viết:
2.Hướng dẫn viết về tình cảm của em với anh (chị hoặc em) của em
- Anh (chị hoặc em) tên là gì?
- Em và anh (chị hoặc em) thường cùng nhau làm gì?
- Tình cảm của em với anh (chị hoặc em) như thế nào?
Anh trai em tên là Minh Tuấn. Anh thường chơi cùng với em. Có đồ ăn ngon, anh Tuấn sẽ nhường hết cho em. Buổi tối, anh thường giảng lại cho em những bài tập khó. Em rất yêu quý anh trai em. Em mong anh em em luôn yêu thương và gắn bó với nhau.
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2022 – 2023
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 2 sách Cánh diều
I. Look at the pictures and complete the following words
1. _ i _ n |
2. _ o a _ |
3. b _ _ a n _ s |
4. c _ _ k i _ |
5. _ r _ s s |
6. g _ r _ _ f e |
II. Look at the pictures and answer the questions
1. |
What is the zebra doing? __________________________ |
2. |
Where is Mom? __________________________ |
3. |
How many stars? __________________________ |
III. Reorder these words to have correct sentences
1. The/ is/ drinking/ hippo/ ./
____________________________________________
2. is/ T-shirt/ She/ wearing/ a/ ./
____________________________________________
3. apples/ don’t/ oranges./ like/ I/ and/
____________________________________________
Đáp án đề thi cuối kì 2 môn Tiếng Anh 2
I. Look at the pictures and complete the following words
1. lion |
2. coat |
3. bananas |
4. cookie |
5. dress |
6. giraffe |
II. Look at the pictures and answer the questions
1. The zebra is running
2. Mom is in the kitchen
3. Fifteen stars
III. Reorder these words to have correct sentences
1. The hippo is drinking.
2. She is wearing a T-shirt.
3. I don’t like apples and oranges.
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
I. Look at the pictures and complete the words
1. _ o _ u r _ |
2. g _ _ _ e s |
3. t _ _ t |
4. s _ o _ t s |
5. g r _ n _ m _ t h _ _ |
6. _ _ x |
II. Match
1. |
A. rainbow |
2. |
B. shoes |
3. |
C. cake |
4. |
D. zebra |
III. Reorder these words to have correct sentences
1. number/ it/ What/ is/ ?/
_________________________________________
2. How/ sister/ your/ is/ old/ ?/
_________________________________________
3. the/ What/ shirts/ are/ ?/
_________________________________________
4. They’re/ bike/ riding/ a/ ./
_________________________________________
5. cake/ the/ table/ The/ on/ is/ ./
_________________________________________
Đáp án đề thi cuối kì 2 môn Tiếng Anh 2
Câu 1
1. yogurt |
2. grapes |
3. tent |
4. shorts |
5. grandmother |
6. fox |
Câu 2
1. D |
2. C |
3. B |
4. A |
Câu 3
1. What number is it?
2. How old is your sister?
3. What are the shirts?
4. They’re riding a bike.
5. The cake is on the table.
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 2 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi cuối kì 2 môn Tiếng Anh 2
I. Match
1. Where is the cat? |
A. I’m eight |
2. How old are you? |
B. She’s in the kitchen |
3. How do you go to school? |
C. It’s under the table |
4. Are these her shoes? |
D. I walk to school |
5. Where’s Grandma? |
E. No, they aren’t |
II. Look at the pictures and complete the words
1. s _ _ s _ w |
2. d _ n _ n g r _ _ m |
3. _ _ k _ |
4. _ u n _ r _ |
5. s _ _ k _ |
6. _ r _ t _ e _ |
III. Read and circle the correct answer
My name is Mark. I live in. It’s near Hai Phong but it’s far from Ho Chi Minh City. Today, the weather is sunny and cloudy. My sisters are cycling. My brother and I are skipping.
1. Hanoi is near/ far from Hai Phong.
2. Ho Chi Minh City is near/ far from Hanoi
3. The weather is sunny and cloudy/ sunny and windy today.
4. Mark’s sisters are cycling/ flying kites
5. Mark and his brother are skating/ skipping.
IV. Reorder these words to make meaningful sentences
1. The/ is/ goal/ ball/ the/ in/ ./
_______________________________________________
2. mother/ My/ in/ living room/ the/ is/ ./
_______________________________________________
3. to/ by/ I/ motorbike/ go/ school/ ./
_______________________________________________
4. these/ her/ Are/ dress/ ?/
_______________________________________________
5. is/ my/ This/ grandpa/ ./
_______________________________________________
Đáp án đề thi cuối kì 2 môn Tiếng Anh 2
I. Match
1. C |
2. A |
3. D |
4. E |
5. B |
II. Look at the pictures and complete the words
1. seesaw |
2. dining room |
3. bike |
4. hungry |
5. socks |
6. brother |
III. Read and circle the correct answer
1. Hanoi is near Hai Phong.
2. Ho Chi Minh City is far from Hanoi
3. The weather is sunny and cloudy
4. Mark’s sisters are cycling kites
5. Mark and his brother are skipping.
IV. Reorder these words to make meaningful sentences
1. The ball is in the goal.
2. My mother is in the living room.
3. I go to school by motorbike.
4. Are these her dress?
5. This is my grandpa.
….
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 lớp 2
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 27 48 Đề thi học kì 2 lớp 2 sách mới (Có đáp án + Ma trận) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.