Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 28 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán, Tiếng Việt, Tin học, Tiếng Anh, Công nghệ 3 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm286 đề thi mônToán, Tiếng Việt, Tin học, Tiếng Anh, Công nghệ, có đáp án và ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với 28 Đề thi học kì 2 lớp 3 KNTT, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi cuối học kì 2 năm 2023 – 2024 sắp tới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:
1. Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức
1.1. Đề thi học kì 2 môn Toán 3
Trường Tiểu học:…………………. |
Thứ … ngày … tháng …. năm….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 |
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng (3 điểm)
Câu 1: (1 đ) (M1)
a. Số gồm 3 chục nghìn, 5 nghìn, 2 trăm, 5 đơn vị viết là:
A. 35 205
B. 30 215
C. 30 235
D. 35 250
b. Dãy số 10 382; 45 152; 42 985; 29 476 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 10 382; 45 152; 42 985; 29 476
B. 45 152; 42 985; 29 476; 10 382
C. 10 382; 29 476; 42 985; 45 152
D. 45 152; 42 985; 10 382; 29 476
Câu 2: (1đ) (M1)
a. Số 34 563 làm tròn đến hàng nghìn được số:
A. 34 500
B. 34 000
C. 35 000
D. 40 000
b. Dãy số La Mã nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
A. IV, V, VI, IX
B. IX ;VIII, VI, IV
C. XI, IX, XX, V
D. II,VII, VIII, IX
Câu 3: (1đ)
a. Bạn Nam đi học từ lúc 7 giờ kém 10 phút và đến trường lúc 7 giờ 10 phút. Vậy bạn nam đã đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu thời gian? ( M1)
A. 20 phút
B. 30 phút
C. 40 phút
D. 50 phút
b. Bạn Nam, Mai, Việt, Rô-bốt bốc được các viên bi màu xanh, đỏ, vàng, tím. Bạn Nam không bốc được viên bi đỏ, bạn Mai bốc được viên bi xanh, Rô-bốt bốc được viên bi vàng. Vậy bạn Nam bốc được viên bi màu gì? ( M2)
A. Xanh
B. Đỏ
C. Vàng
D. Tím
Câu 4. (M2 – 1đ)
a. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 7cm, chiều dài là 14cm. Chu vi tấm bìa hình chữ nhật đó là:
A. 98cm
B. 42cm
C. 42cm2
D. 98cm2
b. Hình vuông có cạnh là 8cm thì diện tích của hình vuông đó là:
A. 32m2
B. 32cm2
C. 64cm2
D. 64m2
Câu 5. (2đ) (M2) Đặt tính rồi tính:
12 874 + 32 914 ……………………… ……………………… ……………………… |
54 695 – 22 367 ……………………… ……………………… ……………………… |
17 651 x 5 ……………………… ……………………… ……………………… |
24 672 : 6 ……………………… ……………………… ……………………… |
Câu 6. (1đ) (M2) Tìm thành phần chưa biết của phép tính:
a. ?: 3 = 21 542
………………………………………
………………………………………
………………………………………
b. ? x 5 = 87 305
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Câu 7. (2đ) (M2) Một cửa hàng có 1 476kg gạo. Cửa hàng đã bán đi số gạo đó. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8. (1đ) (M3)
a.Tính nhanh:
7 164 x ( 5 875 – 1 175 x 5)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b. Cho thẻ số 3,5,8, 9, 0. Số có 5 chữ số khác nhau nhỏ nhất có thể lập được từ các thẻ số trên là số nào?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 3
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu 1: (1 đ) (M1) a. A b. C |
Câu 2: (1đ) (M1) a. C b. B |
Câu 3: (1đ) a. A b. D |
Câu 4. (M2 – 1đ) a. B b. C |
II. Phần tự luận (7 điểm):
Câu 5 (2 điểm):Mỗi phép tính: + Đặt và tính đúng: 0,5 điểm
(Không tính điểm đặt tính)
Câu 6: (2 điểm) Mỗi phần đúng 1 điểm. Viết phép tính đúng 0,5 điểm, kết quả đúng 0,5 điểm
a. ?: 3 = 21 542
21 542 x 3 = 64 626
b. ? x 5 = 87 305
87 305 : 5 = 17 461
Câu 7 (2 điểm)
Bài giải Cửa hàng đã bán đi số gạo là: 1 476 : 3 = 492 (kg) Cửa hàng còn lại số gạo là: 1 476 – 492 = 984 (kg) Đáp số: 984 kg gạo |
0,5 điểm 0,5 điểm 0, 75 điểm 0,25 điểm |
Câu 8 (1 điểm) Mỗi phần đúng 0,5 điểm.
a. Tính nhanh:
7 164 x ( 5 875 – 1 175 x 5) = 7 164 x ( 5 875 – 5 875) = 7164 x 0 = 0 |
0,25 điểm 0,25 điểm |
b. Cho thẻ số 3,5,8, 9, 0. Số có 5 chữ số khác nhau nhỏ nhất có thể lập được từ các thẻ số trên là: 30 589
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 3
CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ
Đối với mức độ nhận thức môn Toán học kì II – lớp 3
Năm học 2023 – 2024
Tên các nội dung, chủ đề, mạch kiến thức |
Các mức độ nhận thức |
||
Mức 1 (Nhận biết Thông hiểu) |
Mức 2 (Vận dụng) |
Mức 3 (Vận dụngnâng cao) |
|
1. Số học |
– Nắm được cách đọc, viết số trong phạm vi 100000, biết tìm số liền trước liền sau của 1 số có 5 chữ số. – Biết cách so sánh số trong phạm vi 100000 – Nhận biết giá trị của các phép tính cộng trừ, nhân chia . – Nắm được cách làm tròn số – Biết đọc, viết số La Mã. |
– Vận dụng để so sánh và sắp xếp dãy số – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân chia viết số có 4 – 5 chữ số với( cho) số có một chữ số. – Tính giá trị biểu thức có đến hai dấu phép tính cộng, trừ( hoặc nhân chia) – Vận dụng làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn – Giải được các bài toán có hai bước tính liên quan đến 4 phép tính |
– Vận dụng tính nhẩm bằng cách hợp lí – Thực hiện được các phép tính với số La Mã. – Vận dụng thành lập được các só lớn nhất, bé nhất có 3,4,5 chữ số và thực hiện các phép tính. – Điền được các chữ số còn thiếu trong phép tính. |
2.Đại lượng và xác suất thống kê |
– Biết các loại tiền Việt Nam hiện hành với mệnh giá khác nhau – Biết xác định giờ trên đồng hồ, biết xem lịch (ngày tháng, năm) – Biết đổi đơn vị đo từ kg sang g và ngược lại. -Biết đổi đơn vị đo độ dài trong phạm vi m,dm, cm.mm |
– Thực hiện chuyển đổi và tính toán với các đơn vị tiền Việt Nam. Biết thực hiện phép tính đơn giản với tiền Việt Nam. – Vận dụng để xác định được một khoảng thời gian trên đồng hồ – Vận dụng tính thời gian (ngày tháng, năm) |
– Vận dụng vào giải các bài toán gồm hai phép tính có nội dung gắn với thực tiễn. |
3. Hình học |
– Biết tính chu vi tam giác, tứ giác, chữ nhật, hình vuông. – Biết tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật |
– Giải được các bài toán liên quan đến tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông. |
– Tìm được cạnh của hình khi biết chu vi. |
MA TRẬN NỘI DUNG
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán – Lớp 3
Năm học: 2023 – 2024
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số học: – Đọc, viết số, so sánh số trong PV 100000. – Biết làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn. – Thực hiện được phép cộng, trừ, nhân, chia số có 4- 5 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ) trong phạm vi 100000. – Biết đọc, viết số La Mã. – Biết giải các bài toán có đến 2 phép tính |
Số câu |
2 |
3 |
1 |
3 |
4 |
|||
Câu |
Câu 1, Câu 3,4 |
Câu 7, 8,9 |
Câu 10 |
||||||
Số điểm |
2 |
5 |
1 |
1,5 |
6 |
||||
Đại lượng và xác suất thống kê – Biết xem đồng hồ, tính thời gian (ngày tháng, năm). – Biết thực hiện phép tính đơn giản với tiền Việt Nam. |
Số câu |
1 |
2 |
0 |
|||||
Câu |
Câu 6 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
0 |
||||||
Hình học: – Biết tính chu vi tam giác, tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông. – Tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Câu |
Câu 2,5 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1,5 |
0 |
||||||
Tổng |
Số câu |
6 |
3 |
1 |
6 |
4 |
|||
Số điểm |
4 |
5 |
1 |
4 |
6 |
||||
Tỉ lệ |
40% |
50% |
10% |
2. Đề thi học kì 2 môn Tin học 3 sách Kết nối tri thức
2.1. Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3 theo Thông tư 27
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Câu nào sau đây là sai?
A. Một ổ đĩa có thể chứa nhiều thư mục.
B. Một thư mục có thể chứa nhiều tệp và thư mục con.
C. Thư mục có thể chứa nhiều thư mục con cùng tên.
D. Có thể có hai tệp cùng tên nằm ở hai thư mục khác nhau.
Câu 2. Nháy đúp chuột vào thư mục cần xóa, trong dải lệnh Home chọn lệnh Delete (có thể nhấn phím Delete trên bàn phím) là thao tác:
A. Mở thư mục.
B. Xóa thư mục.
C. Đổi tên thư mục.
D. Tạo thư mục.
Câu 3. Khi có thông tin cá nhân của em hoặc gia đình em thì người xấu có thể:
A. Tìm đến em để thực hiện ý đồ xấu.
B. Đăng tin nói xấu em hay gia đình em trên Internet.
C. Mạo danh em hoặc các thành viên trong gia đình em để làm việc xấu.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 4. Để thêm một trang trình chiếu, em nháy chuột vào nút lệnh nào?
Câu 5. Nháy đúp chuột vào biểu tượng nào sau đây trên màn hình nền để khởi động phần mềm Kids Games Learning Science?
Câu 6. Thứ tự vẽ con cừu trong hình dưới đây là:
A. 5 → 1→ 4 → 2 → 3
B. 3 → 2 → 1→ 5 → 4
C. 3 → 2 → 1→ 4 → 5
D. 3 → 1 → 5 → 2 → 4
Câu 7. Hãy điền thêm vào chỗ chấm trong câu sau sao cho hợp lí “…thì em sẽ cắm cơm giúp mẹ.”
A. Nếu mẹ đi làm về muộn
B. Nếu trời mưa
C. Nếu em đi học
D. Nếu nhà hết gạo
Câu 8. Để lưu lại bài trình chiếu em chọn:
A. File → Exit
B. File → Save
C. File → Close
D. File → Print
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Em sẽ làm gì trong mỗi tình huống sau:
a) Mẹ em quên đăng xuất sau khi đã đọc/gửi thư điện tử xong.
b) Bố em ghi mật khẩu vào mẩu giấy để trong túi quần.
c) Chị em nhận được tin nhắn dọa nạt của một người lạ qua facebook.
d) Một người nhờ bác em chuyển tiền để vay qua zalo.
Câu 2. (1,5 điểm) Hãy điền vào chỗ chấm thứ tự các bước thực hiện để làm được một cốc nước chanh giải khát trong ngày hè nóng nực.
Câu 3. (1,5 điểm) Cho tình huống: “Nếu bạn Khoa sang nhà Minh chơi thì hai bạn sẽ đi đá bóng.”
Em hãy cho biết:
a) Trong tình huống này, điều kiện là gì?
b) Việc được thực hiện khi điều kiện xảy ra là gì?
2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học 3
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
– Mỗi câu trắc nghiệm đúng tương ứng với 0,5 điểm.
1. C |
2. B |
3. D |
4. B |
5. C |
6. C |
7. A |
8. B |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
a) Em sẽ đăng xuất giúp mẹ hoặc báo với mẹ. b) Em sẽ nhắc bố và cất nó vào chỗ kín đáo an toàn hơn. c) Em sẽ nhắc chị báo lại với bố mẹ và không nên đọc những tin nhắn đó. d) Em sẽ cảnh báo bác em cẩn thận và liên lạc trực tiếp điện thoại với người bạn đó. |
0,75 0,75 0,75 0,75 |
Câu 2 (1,5 điểm) |
Bước 1: Lấy 1 quả chanh Bước 2: Lấy 1 cái cốc nước Bước 3: Cắt quả chanh làm đôi Bước 4: Vắt nước chanh vào cốc Bước 5: Cho thêm đường hoặc vài hạt muối (Lưu ý: Bước 1, 2 có thể đổi cho nhau) |
1,5 |
Câu 3 (1,5 điểm) |
a) Trong tình huống này, điều kiện là: Khoa sang nhà Minh. b) Việc được thực hiện khi điều kiện xảy ra là: hai bạn sẽ đi đá bóng. |
0,75 0,75 |
2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3
Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
CĐ 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
Bài 8. Sơ đồ hình cây. Tổ chức thông tin trong máy tính |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
|||||
Bài 9. Thực hành với tệp và thư mục trong máy tính |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||
CĐ 4. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số |
Bài 10. Bảo vệ thông tin khi dùng máy tính |
1 |
1 |
1 |
1 |
35% (3,5 đ) |
||||
CĐ 5. Ứng dụng tin học |
Bài 11. Bài trình chiếu của em |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
|||||
Bài 12. Tìm hiểu về thế giới tự nhiên |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||
Bài 13. Luyện tập sử dụng chuột |
||||||||||
CĐ 6. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Bài 14. Em thực hiện công việc như thế nào? |
1 |
1 |
1 |
1 |
20% (2,0 đ) |
||||
Bài 15. Công việc được thực hiện theo điều kiện |
1 |
1 |
1 |
1 |
20% (2,0 đ) |
|||||
Bài 16. Công việc của em và sự trợ giúp của máy tính |
1 |
1 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||
Tổng |
8 |
0 |
0 |
1 |
0 |
2 |
8 |
3 |
100% (10 đ) |
3. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 3 sách Kết nối tri thức
3.1.Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 3
Trường Tiểu học:…………………. |
Thứ … ngày … tháng …. năm 2024 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023- 2024 |
I. Đọc thành tiếng: (5 điểm)
II. Đọc hiểu (5 điểm)
1. Đọc thầm câu chuyện sau
Chú dế sau lò sưởi
Buổi tối ấy, nhà Mô-da thật yên tĩnh. Cậu bé thiu thiu ngủ trên ghế bành. Bỗng dưng, hình như có một cái gì đó đã xảy ra? Có một âm thanh kéo dài lạ lùng làm sao. Mô-da nghĩ: “Chắc hẳn ánh trăng mảnh dẻ bị giá lạnh, tan vỡ ra, đập vào cửa sổ…” Cậu bé đứng dậy tìm kiếm. Đây đúng là có một chú dế sau lò sưởi với “cây vĩ cầm” của mình. Dế kéo đàn hay đến nỗi cậu bé không nén nổi phải kêu lên:
– Chao ôi, hay quá! Ước gì tôi trở thành nhạc sĩ nhỉ?
Rồi chỉ ít lâu sau, chú bé chinh phục được cả công chúng thủ đô nước Áo. Bản nhạc kết thúc mà giây phút im lặng vẫn còn kéo dài. Phải chăng tiếng vọng của âm thanh đang lịm dần trong mỗi trái tim? Nhưng kìa, gian phòng bỗng sống lại: “Thật là tuyệt diệu! Thật là tuyệt diệu!”.
Sau này, nhạc sĩ Mô-da thường nhắc đến chú dế với tấm lòng biết ơn.
2. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây và làm bài tập theo yêu cầu.
Câu 1. (0.5 điểm) Buổi tối ấy, trong căn nhà yên tĩnh, Mô-da được chứng kiến sự việc gì?
A. Âm thanh của ánh trăng bị giá lạnh, tan vỡ ra, đập vào cửa sổ
B. Âm thanh kéo dài từ cây đàn vĩ cầm của nhà bên cạnh
C. Âm thanh kéo dài lạ lùng của chú dế kéo đàn sau lò sưởi
D. Tiếng kèn vang vọng bên tai cậu.
Câu 2. (0.5 điểm) Sau khi nghe được âm thanh hấp dẫn, Mô-da mong muốn điều gì?
A. Trở thành người ca sĩ
B. Trở thành người nhạc sĩ
C. Trở thành người nhạc công.
D. Trở thành họa sĩ
Câu 3. (0.5 điểm) Dấu hai chấm trong câu sau có tác dụng gì?
Dế kéo đàn hay đến nỗi cậu bé không nén nổi phải kêu lên:
– Chao ôi, hay quá! Ước gì tôi trở thành nhạc sĩ nhỉ?
A. Dẫn lời nói trực tiếp.
B. Dẫn lời đối thoại.
C. Dùng để liệt kê.
D. Dùng để bộc lộ cảm xúc.
Câu 4. (0.5 điểm) Chi tiết nào cho thấy tài năng chơi đàn tuyệt diệu của Mô- da trước công chúng thủ đô nước Áo? (0.5 điểm)
A. Bản nhạc kết thúc mà giây phút im lặng vẫn còn kéo dài.
B. Sau này, nhạc sĩ Mô-da thường nhắc đến chú dế với tấm lòng biết ơn.
C. Chú bé chinh phục được cả công chúng thủ đô nước Áo
D. Dế kéo đàn hay đến nỗi cậu bé không nén nổi phải kêu lên.
Câu 5. (0.5 điểm) Tìm trong câu sau từ chỉ hoạt động:
Sau này, nhạc sĩ Mô-da thường nhắc đến chú dế với tấm lòng biết ơn.
A. Chú dế
B. Nhạc sĩ
C. Biết ơn
D. Sau này
Câu 6. (0.5 điểm) Tìm từ có nghĩa giống với từ biết ơn, đặt câu với từ em vừa tìm được.
Câu 7. (0.5 điểm) Qua câu chuyện Chú dế bên lò sưởi em có ước mơ gì? Ghi lại ước mơ của em.
Câu 8. Em hãy đặt cảm bộc lộ cảm xúc đối với Mô-da?.
Câu 9.(0.5 điểm) Đặt dấu chấm, dấu gạch ngang vào vị trí thích hợp trong mẩu chuyện sau:
Trái đất và mặt trời
Tuấn lên bảy tuổi, em rất hay hỏi ( ) Một lần, em hỏi bố:
( ) Bố ơi, con nghe nói trái đất quay xung quanh mặt trời. Có đúng thế không, bố?
( ) Đúng đấy con ạ! Bố Tuấn đáp ( )
Câu 10. (0.5 điểm) Giả sử em ước mơ thành bác sĩ, em sẽ làm gì để thực hiện ước mơ đó? Viết 2 câu nói về điều đó.
B. Kiểm tra viết chính tả và viết đoạn văn
I. Chính tả (nghe – viết) (4 đ)
GV đọc cho hs viết đoạn văn sau:
Nhà rông (từ đầu … đến cuộc sống no ấm)
Đến Tây Nguyên, từ xa nhìn vào các buôn làng, ta dễ nhận ra ngôi nhà rông có đôi mái dựng đứng, vươn cao lên trời như một cái lưỡi rìu lật ngược. Nước mưa đổ xuống chảy xuôi tuồn tuột. Buôn làng nào có mái nhà rông càng cao, nhà càng to, hẳn là nơi đó dân đông, làm ăn được mùa, cuộc sống no ấm.
Bài tập (1 điểm)
1) Trong các câu sau, câu nào viết đúng chính tả
a) Chiếc áo có màu xanh ra trời
b) Bác ngư dân có làn gia rám nắng.
c) Mẹ ra đồng từ sáng sớm.
2) Điền ch /tr
..uyền bóng, …uyền hình,
cây …e , mái …e
II. Viết đoạn văn ( 4,0 đ)
Hãy viết đoạn văn kể về ước mơ của em, em sẽ làm gì để đạt được ước mơ đó?
3.2. Đáp án đề kiểm tra cuối năm môn Tiếng Việt 3
I. PHẦN ĐỌC
1. Đọc thành tiếng: (5 điểm)
Đọc đúng tiếng, tốc độ tối thiểu: 60 tiếng/1phút, trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 5 điểm (đọc sai 2 tiếng trở lên. Ngắt nghỉ câu chưa đúng ở dấu câu trừ: 0,25 điểm)
Trả lời sai ý câu hỏi do GV nêu trừ 0,5điểm.
2. Đọc hiểu: (5 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | C | B | A | A | C |
Câu 6. Tìm tìm được từ có nghĩa giống với từ biết ơn: nhớ ơn, ghi ơn, tri ân…, đặt được câu với từ em vừa tìm được. (0.5 điểm)
Câu 7. HS ghi lại ước mơ của mình theo yêu cầu.(0.5 điểm)
Câu 8. HS đặt được câu cảm bộc lộ cảm xúc đối với Mô-da.(0.5 điểm)
Câu 9. Đặt dấu chấm, dấu gạch ngang vào vị trí thích hợp .(0.5 điểm)
Trái đất và mặt trời
Tuấn lên bảy tuổi, em rất hay hỏi. Một lần, em hỏi bố:
– Bố ơi, con nghe nói trái đất quay xung quanh mặt trời. Có đúng thế không, bố?
– Đúng đấy con ạ! Bố Tuấn đáp.
Câu 10. HS Viết được 2 câu nói về ước mơ thành bác sĩ .(0.5 điểm)
II. PHẦN VIẾT
Chính tả: (4 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng, đảm bảo tốc độ (4đ)
- Mỗi 2 lỗi chính tả (âm đầu, vần, thanh viết hoa đúng quy định) trừ 0,25 đ
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn…trừ 0,5 điểm toàn bài.
Bài tập
1. Trong các câu sau, câu nào viết đúng chính tả. (0.5 điểm)
c) Mẹ ra đồng từ sáng sớm.
2) Điền ch /tr. (0.5 điểm)
chuyền bóng, truyền hình, cây tre, mái che.
3. Tập làm văn: (4 điểm)
Yêu cầu.
– Bài viết đúng thể loại, nội dung, yêu cầu của đề bài.
– Viết đúng trọng tâm đề, biết cách dùng từ ngữ, dùng hình ảnh so sánh, dùng từ gợi tả, …
– Diễn đạt tốt, mạch lạc.
- Viết câu đúng ngữ pháp, không mắc quá nhiều lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
– Bài viết đạt được yêu cầu trên 4 điểm
(Tùy theo mức độ đạt được của bài viết về nội dung, hình thức diễn đạt, cách dùng từ, đặt câu, chính tả mà giáo viên chấm điểm phù hợp).
3.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 3
NỘI DUNG |
Số điểm |
MỨC 1 |
MỨC 2 |
MỨC 3 |
Tổng điểm |
|||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
1. Đọc thành tiếng |
5 |
|||||||
2. Phần đọc hiểu, sử dụng từ và câu (25 phút) a, Phần đọc hiểu(2,5 điểm) |
||||||||
– Xác định thông tin hoặc chi tiết Số câu quan trọng trong bài |
Số câu Câu số Số điểm |
2 1,2 1,0 |
2 1,2 1,0 |
|||||
– Liên hệ đơn giản chi tiết trong bài với bản thân hoặc với thực tế cuộc sống |
Số câu Câu số Số điểm |
1 7 0,5 |
1 7 0,5 |
|||||
– Giải quyết vấn đề dựa trên nội dung bài đọc |
Số câu Câu số Số điểm |
1 4 0,5 |
1 10 0,5 |
2 4;10 1,0 |
||||
b. Phần sử dụng từ và câu (2,5 điểm) | ||||||||
– Biết tìm vốn từ theo chủ điểm: từ chỉ sự vật, hoạt động, từ chỉ đặc điểm, từ có nghĩa giống nhau – Biện pháp so sánh |
Số câu Câu số Số điểm |
1 6 0,5 |
1 5 0,5 |
2 5; 6 1,0 |
||||
– Biết công dụng của dấu câu, dấu gạch ngang, dấu ngoặc kép, dấu chấm hỏi, dấu phẩy. – Đặt và xác định câu theo mẫu: Câu kể; câu cảm, câu hỏi câu khiến. |
Số câu Câu số Số điểm |
1 3 0,5 |
1 8 0,5 |
1 9 0,5 |
3 3;8;9 1,5 |
|||
Cộng |
Số câu Số điểm |
3 1,5 |
1 0,5 |
1 0,5 |
2 1,0 |
1 0,5 |
2 1,0 |
10 5,0 |
4. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 sách Kết nối tri thức
4.1. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3
Trường ……………………………………………. Lớp:…………………………………………………. |
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II |
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất)
Câu 1. (Mức 1 – 1đ) Khi chọn vật liệu làm thủ công, cần chọn loại có tính chất như thế nào?
A. Phù hợp và an toàn.
C. Tận dụng vật liệu tái chế
B. Không độc hại.
D. Tất cả các đáp án
Câu 2. (Mức 2– 1đ) Đâu không phải là bước nằm trong quy trình cắt, dán hình tròn?
A. Vẽ đường tròn
C. Dán hình tròn
B. Tô màu hình tròn
D. Cắt hình tròn
Câu 3. (Mức 1– 1đ) Chọn đáp án điền vào chỗ trống để thành câu?
“Đồ dùng học tập rất …………., ……………, có nhiều tác dụng khác nhau”
A. Đa dạng, phong phú
C. Hiếm có, ít gặp
B. Xấu xí, bẩn
D. Quá nhiều, không đẹp
Câu 4. (Mức 3– 1đ) Để giữ gìn, bảo quản đồ dùng học tập, em cần làm gì?
A. Thường xuyên lau chùi, để ở nơi an toàn, tránh rơi và mất
B. Vứt lung tung khắp nơi.
C. Không thèm lau chùi, để cho nó bẩn và hỏng
D. Vẽ bậy lên đồ dùng học tập
Câu 5. (Mức 1– 1đ) Biển báo sau là biển báo gì?
A. Giao nhau với đường ưu tiên
C. Cấm người đi bộ
B. Đi chậm
D. Cấm đi ngược chiều
Câu 6. (Mức 1– 1đ) Thông điệp 4Đ không chỉ ra điều nào sau đây?
A. Đúng lúc
C. Đúng người
B. Đúng chỗ
D. Đúng cánh
II. Tự luận
Câu 7. (Mức 2– 2đ) Em hãy nêu các bước làm thước kẻ?
Câu 8. (Mức 2– 2đ) Em hãy nêu các bước làm biển báo?
4.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3
I. Trắc nghiệm
Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng được 1 điểm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
d |
b |
a |
a |
b |
c |
II. Tự luận
Câu 7. (2 điểm)
Nêu được 4 bước mỗi bước đúng được 0,5 điểm.
- Bước 1: Tạo hình của thước
- Bước 2: Tạo khung thước
- Bước 3: Chia vạch trên thước
- Bước 4: Hoàn thiện sản phẩm
Câu 8. (2 điểm)
– Nêu được 4 bước mỗi bước đúng được 0,5 điểm.
- Bước 1: Làm biển báo
- Bước 2: Làm cột biển báo
- Bước 3: Làm đế biển báo
- Bước 4: Hoàn thiện sản phẩm
* Lưu ý:
- Nếu HS làm cách khác đúng theo yêu cầu vẫn được điểm tối đa.
- Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu công lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau:
- Điểm toàn bài là 6,5 thì cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7,0 nếu bài làm chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ khoa học.
4.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3
Mạch kiến thức, kỹ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL/TH |
TN |
TL |
TN |
TL/TH |
||
Bài 7. Dụng cụ và vật liệu làm thủ công |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||||
Câu số |
1 |
2 |
7 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
2 |
2 |
||||||
Bài 8. Làm đồ dùng học tập |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||||
Câu số |
3 |
8 |
4 |
||||||||
Số điểm |
1 |
2 |
1 |
2 |
2 |
||||||
Bài 9. Làm biển báo giao thông |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Câu số |
5 |
||||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Bài 10. Làm đồ chơi |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Câu số |
6 |
||||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Tổng |
Số câu |
4 |
1 |
2 |
1 |
6 |
2 |
||||
Số điểm |
4 |
1 |
4 |
1 |
6 |
4 |
5. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 – Global Success
1. Listen and write Y (Yes) or N (No).
2. Listen and tick.
3. Look, read and put a tick (V) or cross (X).
4. Read and complete.
mother cycling dog park father flying
Hi. My name is Kate. There are three people in my family: my father, my (1) ____________ and me. We are in the (2) _____________. My (3) ________ is drawing a picture. My mother is (4) __________ . I am (5) ____________ a kite. This is our (6) ____________. It is running.
5. Let’s talk.
1. Asking and answering questions about the age of a family member
2. Asking and answering questions about the location of a room in a house
3. Describing things in a room
4. Offering and accepting or declining food or drinks
5. Asking and answering questions about pets
6. Talking about someone’s toys
7. Talking about what someone is doing
8. Talking about what someone is doing outdoors
9. Asking and answering questions about what a zoo animal is doing
10. Asking and answering questions about the job of a family member
Note:
Teacher may use the flash cards of Units 11 – 20 and real things, pictures, … for this Speaking test.
ANSWER KEY
1. Audio script:
1. My sister is a nurse.
2. I’m flying a kite in the park.
3. She has three goldfish.
4. The tiger is dancing.
Key: 1. N 2. N 3. Y 4. N
2. Audio script:
1.A: How old is your brother?
B: He’s fifteen years old.
2. A: Is she a singer?
B: No, she isn’t. She is a worker.
3. A: Where are the tables?
B: They’re in the kitchen.
4. A: What’s she doing?
B: She’s painting a picture.
Key: 1. c 2. c 3. a 4. a
3.
1. 🗶 2. ✔ 3. ✔ 4. 🗶
4.
1. mother 2. park 3. father 4. cycling 5. flying 6. dog
5.Suggested language:
1. – How old is he / she / your father / mother /?
– He’s / She’s ______ (age).
2. – Where’s the ____________ (rooms in a house)?
– It’s here / there.
3. The ________ is _________ (big, new, old, …)
The ________ are ________ (big, new, old, …)
4. – Would you like some ___________ (food / drink)?
– Yes, please. / No, thanks.
5. – Do you have any __________ (pets)?
– Yes, I do. / No, I don’t.
6. They have __________ (toys).
7. I’m _________________ (dancing, drawing a picture, …)
8. He’s / She’s ____________ (cycling, flying a kite, …)
9. What’s the __________ doing? It’s _____________ (climbing, swinging, …)
10. – Is your father / mother / _______ (teacher, nurse, …)?
– Yes, he / she is. / No, he / she isn’t.
….
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 lớp 3 KNTT!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 28 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán, Tiếng Việt, Tin học, Tiếng Anh, Công nghệ 3 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.