Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới) 14 Đề kiểm tra học kì 2 môn Công nghệ 3 sách KNTT, CTST, Cánh diều tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
TOP 14 Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 3 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để nắm thật chắc cấu trúc đề thi học kì 2 năm 2023 – 2024.
Bộ đề thi cuối học kì 2 Công nghệ 3 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi học kì 2 năm 2023 – 2024 cho học sinh của mình. Vậy chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:
1. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 sách Chân trời sáng tạo
1.1. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 3
* Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Các đối tượng nào dưới đây là đối tượng tự nhiên? (0.5 điểm)
A. Máy tính, tivi, con hổ.
B. Mặt trời, cá heo, tivi.
C. Mặt trời, con hổ, quả dừa.
Câu 2: Tác dụng chính của quạt điện là gì? (1 điểm)
A. Làm mát căn phòng.
B. Làm nóng căn phòng.
C. Làm chín thức ăn.
Câu 3: Tình huống gây mất an toàn trong gia đình là: (1 điểm)
A. Tắt đèn, quạt khi ra khỏi phòng.
B. Chọc đồ vật vào ổ điện đang bật.
C. Không sử dụng điện thoại khi đang sạc pin.
Câu 4: Dụng cụ nào dưới đây không phù hợp để làm thước kẻ bằng giấy: (1 điểm)
A. Bút chì.
B. Kéo cắt giấy.
C. Bút lông.
Câu 5: Vật liệu và dụng cụ nào được chọn làm thước kẻ thẳng bằng giấy? (1 điểm)
A. Giấy bìa, giấy thủ công, keo dán, thước, bút chì, kéo.
B. Bút long, giấy màu, băng keo, màu, giấy thủ công.
C. Giấy màu, băng keo, màu, giấy thủ công.
Câu 6: Cách sử dụng trò chơi rubic là: (1 điểm)
A. Xoay cho tất cả các ô trên cùng một mặt phải cùng màu.
B. Cắt các chi tiết để làm đồ chơi.
C. Điều khiển các cầu thủ tham gia chơi bóng.
Câu 7: Chọn những từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm thích hợp: (1 điểm)
(vật liệu, dụng cụ, an toàn, môi trường)
Em ưu tiên lựa chọn … … đã qua sử dụng, thân thiện với … … để làm đồ dùng học tập và lưu ý … … trong khi sử dụng các … … .
Câu 8: Tên gọi khác của máy thu thanh: (0,5 điểm)
A. Tivi.
B. Ra-đi-ô
C. Âm thanh.
Câu 9: Để dán sản phẩm, em có thể sử dụng những vật liệu hỗ trợ nào? (1, 5 điểm)
Câu 10: Em hãy nêu quy trình làm một mô hình đồ chơi? (1, 5 điểm)
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3
Câu 1: C (0,5 điểm)
Câu 2: A (1 điểm)
Câu 3: B (1 điểm)
Câu 4: C (1 điểm)
Câu 5: A (0,5 điểm)
Câu 6: A (1 điểm)
Câu 7: 1 điểm (Đúng 1 ý đạt 0,25 điểm)
vật liệu, môi trường, an toàn, dụng cụ
Câu 8: B (0,5 điểm)
Câu 9: 1,5 điểm (Đúng 1 vật liệu được 0,5 điểm)
Ví dụ: keo dán, hồ khô, keo hai mặt, băng keo, keo sữa. :
Câu 10: 1,5 điểm. Nêu đúng 1 bước đạt 0, 5 điểm.
Quy trình làm một mô hình đồ chơi là:
Bước 1: Tìm hiểu sản phẩm mẫu.
Bước 2: Lựa chọn vật liệu, dụng cụ.
Bước 3: Tiến hành làm đồ chơi.
Bước 4: Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu, câu số và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Phần 1: Công nghệ và đời sống |
– Tự nhiên và công nghệ – Sử dụng quạt điện – Sử dụng máy thu thanh – An toàn với môi trường công nghệ |
Số câu |
3 |
1 |
3 |
|||||
Câu số |
1, 3, 8 |
2 |
1, 2, 3, 8 |
|||||||
Số điểm |
2 |
1 |
3 |
|||||||
Phần 2: Thủ công kĩ thuật |
– Làm đồ dùng học tập – Làm biển báo giao thông – Làm đồ chơi |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
2 |
3 |
3 |
||
Câu số |
4, 5 |
6 |
7 |
9, 10 |
4, 5, 6 |
7, 9, 10 |
||||
Số điểm |
2 |
1 |
1 |
3 |
3 |
3 |
2. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 sách Cánh diều
2.1. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 3 theo Thông tư 27
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu có kết quả đúng:
Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng, vật liệu và dụng cụ nào được chọn làm thước kẻ thẳng bằng giấy? (M3)
a. giấy bìa, giấy thủ công, keo dán, thước, bút chì, kéo.
b. bút long, giấy màu, băng keo, màu, giấy thủ công.
c. giấy màu, băng keo, màu, giấy thủ công.
d. giấy thủ công, keo dán, thước, bút chì màu, kéo.
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất ,ứng với yêu cầu chuẩn bị làm thước kẻ bằng giấy có độ dài không quá 20 cm. (M2)
a. 2 hình chữ nhật có kích thước 3cm x 20cm.
b. 2 hình chữ nhật có kích thước 3cm x 21cm.
c. 4 hình chữ nhật có kích thước 3cm x 21cm.
d. 4 hình chữ nhật có kích thước 3cm x 20cm.
Câu 3: (1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng, cột biển báo đường cấm xe đi ngược chiều gồm có mấy bộ phận. (M3)
a. 3 bộ phận.
b. 5 bộ phận.
c. 4 bộ phận.
d. 6 bộ phận.
Câu 4: (1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng, quan sát những hình sau đâu là biển báo hướng dẫn người đi bộ. (M1)
Câu 5: (1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng, bộ phận chính của mô hình máy bay gồm có mấy bộ phận. (M3)
a. Đầu máy bay, càng mũi, cánh máy bay, đuôi máy bay.
b. Đầu máy bay, thân máy bay, cánh máy bay, đuôi máy bay.
c. Buồn lái máy bay, càng mũi, cánh máy bay, đuôi máy bay.
d. Đầu máy bay, càng mũi, cánh máy bay, đuôi máy bay, láy độ cao.
Câu 6: (1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng, thực hiện làm mô hình máy bay gồm mấy bước? (M2)
a. 6 bước
b. 3 bước
c. 4 bước
d. 5 bước
Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1: (2 Điểm) Em hãy nêu các bước thực hiện làm thước kẻ bằng giấy? (M1)
Câu 2: (2 Điểm) Em hãy nêu các bước thực hiện làm biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều? (M2)
2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3
Đáp án: trắc nghiệm
Câu 1: a
Câu 2: b
Câu 3: c
Câu 4: b
Câu 5: d
Câu 6: c
Tự luận:
Câu 1: bước 1 tìm hiểu sản phẩm
- Bước 2: lựa chọn nguyên vật liệu
- Bước 3: tiến hành làm và trang trí sản phẩm
- Bước 4: kiểm tra sản phẩm sau khi làm.
Câu 2: bước 1 làm bản biển báo giao thông
- Bước 2: làm cột biển báo giao thông
- Bước 3: làm đế biển báo và mấu cấm giao thông
- Bước 4: kết hợp các bộ phận lại và hoàn thiện
2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 3
Mạch kiến thức | Yêu cầu cần đạt | Số câu | Hình thức | Mức | Điểm | |||
TN | TL | 1 | 2 | 3 | ||||
Bài 7: Làm đồ dung học tập |
– Sửng dụng được các dụng cụ để làm đồ dung học tập đúng cách và an toàn. – Làm được một đồ dùng học tập đơn giản theo các bước cho trước, đảm bảo yêu cầu về kĩ thuật, thẩm mĩ. |
2 |
2 |
1 |
3 |
1 |
1 |
3,5 |
Bài 8: Làm biển báo giao thông |
– Nêu được ý nghĩa của một số biển báo giao thông. – Lựa chọn được vật liệu phù hợp. – Lựa chọn và sử dụng được dụng cụ đúng cách, an toàn để làm được một số biển báo giao thông quen thuộc dưới dạng mô hình theo các bước cho trước . – Có ý thức tuân thủ các quy định khi tham gia giao thông. |
2 |
2 |
1 |
1 |
3 |
1 |
5 |
Bài 9: Làm đồ chơi |
– Nhận biết và sử dụng an toàn một số đồ chơi đơn giản phù hợp với lứa tuổi. – Làm được một đồ chơi đơn giản theo hướng dẫn, – Tính toán được chi phí cho một đồ chơi đơn giản. |
2 |
2 |
1 |
1 |
1,5 |
||
Tổng điểm |
6 |
6 |
2 |
4 |
5 |
3 |
10 |
3. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 sách Kết nối tri thức
3.1. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3
Trường ……………………………………………. Lớp:…………………………………………………. |
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II |
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất)
Câu 1. (Mức 1 – 1đ) Khi chọn vật liệu làm thủ công, cần chọn loại có tính chất như thế nào?
A. Phù hợp và an toàn.
C. Tận dụng vật liệu tái chế
B. Không độc hại.
D. Tất cả các đáp án
Câu 2. (Mức 2– 1đ) Đâu không phải là bước nằm trong quy trình cắt, dán hình tròn?
A. Vẽ đường tròn
C. Dán hình tròn
B. Tô màu hình tròn
D. Cắt hình tròn
Câu 3. (Mức 1– 1đ) Chọn đáp án điền vào chỗ trống để thành câu?
“Đồ dùng học tập rất …………., ……………, có nhiều tác dụng khác nhau”
A. Đa dạng, phong phú
C. Hiếm có, ít gặp
B. Xấu xí, bẩn
D. Quá nhiều, không đẹp
Câu 4. (Mức 3– 1đ) Để giữ gìn, bảo quản đồ dùng học tập, em cần làm gì?
A. Thường xuyên lau chùi, để ở nơi an toàn, tránh rơi và mất
B. Vứt lung tung khắp nơi.
C. Không thèm lau chùi, để cho nó bẩn và hỏng
D. Vẽ bậy lên đồ dùng học tập
Câu 5. (Mức 1– 1đ) Biển báo sau là biển báo gì?
A. Giao nhau với đường ưu tiên
C. Cấm người đi bộ
B. Đi chậm
D. Cấm đi ngược chiều
Câu 6. (Mức 1– 1đ) Thông điệp 4Đ không chỉ ra điều nào sau đây?
A. Đúng lúc
C. Đúng người
B. Đúng chỗ
D. Đúng cánh
II. Tự luận
Câu 7. (Mức 2– 2đ) Em hãy nêu các bước làm thước kẻ?
Câu 8. (Mức 2– 2đ) Em hãy nêu các bước làm biển báo?
3.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3
I. Trắc nghiệm
Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng được 1 điểm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
d |
b |
a |
a |
b |
c |
II. Tự luận
Câu 7. (2 điểm)
Nêu được 4 bước mỗi bước đúng được 0,5 điểm.
- Bước 1: Tạo hình của thước
- Bước 2: Tạo khung thước
- Bước 3: Chia vạch trên thước
- Bước 4: Hoàn thiện sản phẩm
Câu 8. (2 điểm)
– Nêu được 4 bước mỗi bước đúng được 0,5 điểm.
- Bước 1: Làm biển báo
- Bước 2: Làm cột biển báo
- Bước 3: Làm đế biển báo
- Bước 4: Hoàn thiện sản phẩm
* Lưu ý:
- Nếu HS làm cách khác đúng theo yêu cầu vẫn được điểm tối đa.
- Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu công lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau:
- Điểm toàn bài là 6,5 thì cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7,0 nếu bài làm chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ khoa học.
3.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3
Mạch kiến thức, kỹ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL/TH |
TN |
TL |
TN |
TL/TH |
||
Bài 7. Dụng cụ và vật liệu làm thủ công |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||||
Câu số |
1 |
2 |
7 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
2 |
2 |
||||||
Bài 8. Làm đồ dùng học tập |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||||
Câu số |
3 |
8 |
4 |
||||||||
Số điểm |
1 |
2 |
1 |
2 |
2 |
||||||
Bài 9. Làm biển báo giao thông |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Câu số |
5 |
||||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Bài 10. Làm đồ chơi |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Câu số |
6 |
||||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Tổng |
Số câu |
4 |
1 |
2 |
1 |
6 |
2 |
||||
Số điểm |
4 |
1 |
4 |
1 |
6 |
4 |
….
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 3!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 3 năm 2023 – 2024 (Sách mới) 14 Đề kiểm tra học kì 2 môn Công nghệ 3 sách KNTT, CTST, Cánh diều tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.