Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022 – 2023 9 Đề kiểm tra cuối kì 2 Công nghệ 8 (Có đáp án, ma trận) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 8 năm 2022 – 2023 tuyển chọn 9 đề kiểm tra cuối kì 2 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Với 9 đề thi cuối học kì 2 Công nghệ 8 này sẽ giúp các em học sinh lớp 8 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận tiện hơn. Đồng thời là tư liệu hữu ích để giáo viên ra đề ôn thi cho các em học sinh. Bên cạnh đề thi môn Công nghệ 8 các bạn xem thêm: đề thi học kì 2 môn Toán 8, bộ đề thi học kì 2 Ngữ văn 8, bộ đề thi học kì 2 Tiếng Anh 8. Vậy sau đây là TOP 9 đề thi cuối kì 2 Công nghệ 8 năm 2022 – 2023 mời các bạn cùng tải tại đây.
TOP 9 Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 8 năm 2022 – 2023
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 – Đề 1
- Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 8 – Đề 2
Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 – Đề 1
Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 8
I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1. Cấu tạo công tắc điện gồm mấy bộ phận?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2. Khi đèn ống huỳnh quang làm việc, điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng chiếm:
A. Trên 25%
B. Dưới 20%
C. Từ 20 ÷ 25%
D. Đáp án khác
Câu 3. Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:
A. Phích cắm điện và cầu dao
B. Ổ cắm điện
C. Phích cắm điện
D. Ổ cắm và phích cắm điện
Câu 4. Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là:
A. 110V
B. 220V
C. 380V
D. Đáp án khác
Câu 5. Đèn sợi đốt mang những đặc điểm nào sau đây?
A. Hiệu suất phát quang thấp
B. Đèn phát ra ánh sáng liên tục
C. Tuổi thọ thấp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang khoảng:
A. 800 giờ
B. 1000 giờ
C. 8000 giờ
D. 10000 giờ
Câu 7. Trong sơ đồ mạng điện đơn giản không có bộ phận nào ?
A. Mạch chính
B. Mạch nhánh
C. Hộp phân phối
D. Bảng điện
Câu 8. Cấu tạo đèn sợi đốt gồm có
A. Bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn
B. Ống thủy tinh, hai điện cực
C. Vỏ bóng, bảng mạch, đuôi đèn
D. Vỏ bóng, sợi đốt, hai điện cực
Câu 9. Cấu tạo mạng điện trong nhà gồm mấy phần tử?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10. Chức năng của dây đốt nóng phụ là :
A. Dùng để nấu cơm
B. Dùng để ủ cơm
C. Truyền nhiệt cho thành nồi
D. Tất cả đều đúng
Câu 11. Mặt trong ống huỳnh quang được phủ lớp bột gì?
A. Bột huỳnh quang
B. Bột sắt
C. Bột lưu huỳnh
D. Cả 3 loại trên
Câu 12. Dây đốt nóng của bếp điện kiểu hở không có đặc điểm nào ?
A. Làm bằng nhôm, gang hoặc sắt
B. Được đặt vào rãnh của thân bếp
C. Làm bằng đất chịu nhiệt
D. Quấn thành lò xo
II. Phần tự luận (7,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm)
Em hãy kể tên một số đồ dùng loại điện – nhiệt? Nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện – nhiệt là gì?
Câu 2. (2,0 điểm)
Máy biến áp một pha được sử dụng nhiều trong gia đình, trong các đồ dùng điện và điện tử. Để máy biến áp một pha làm việc tốt, bền lâu, khi sử dụng cần chú ý những điều gì?
Câu 3. (2,0 điểm)
Tính điện năng tiêu thụ của 2 bóng đèn huỳnh quang trong một phòng học có điện áp 220V – 75W trong 1 tháng 30 ngày mỗi ngày bật 5 giờ.
Câu 4. (1,0 điểm)
Ngày nay, điện năng có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế xã hội. Nhu cầu điện năng ngày càng tăng và không đồng đều theo thời gian, đòi hỏi người dùng điện phải biết sử dụng hợp lý điện năng. Vậy gia đình em đã có những biện pháp gì để tiết kiệm điện năng?
Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ 8
I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
B |
C |
D |
B |
D |
C |
C |
A |
C |
B |
A |
D |
II. Phần tự luận (7,0 điểm).
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 (2,0 điểm) |
– Kể tên một số đồ dùng loại điện – nhiệt: bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện, ấm điện, bình nóng lạnh… Học sinh kể được 4 đồ dùng loại điện – nhiệt được 1,0 điểm. |
1,0 |
– Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện-nhiệt dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện chạy trong dây đốt nóng, biến đổi điện năng thành nhiệt năng |
1,0 |
|
2 (2.0 điểm) |
Để máy biến áp một pha làm việc tốt, bền lâu, khi sử dụng cần chú ý: – Điện áp đưa vào không được lớn hơn điện áp định mức. – Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức. – Đặt máy biến áp nơi khô ráo, sạch sẽ, thoáng gió, ít bụi. – Thường xuyên vệ sinh và kiểm tra cách điện |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
3 (2,0 điểm) |
– Công suất của bóng đèn : P = 75W |
0,5 |
– Thời gian sử dụng của 2 bóng trong 1 ngày: 2 x 5 = 10 giờ – Thời gian sử dụng của 2 bóng trong 1 tháng: t = 10 x 30 = 300h |
0,5 0,5 |
|
– Điện năng tiêu thụ của 2 bóng đèn trong 1 tháng: A = P.t = 75 x 300 = 22500Wh = 22,5kWh |
0,5 |
|
4 (1,0 điểm) |
Biện pháp để tiết kiệm điện năng: – Dùng các thiết bị tiết kiệm điện – Tắt các thiết bị điện không cần thiết – Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao – Sử dụng các thiết bị điện từ năng lượng tự nhiên như năng lượng mặt trời, năng lượng gió… Học sinh trả lời theo cách khác đúng vẫn cho điểm |
1,0 |
* Lưu ý:
– Giám khảo chấm linh hoạt, nếu học sinh trả lời theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Ma trận đề thi cuối kì 2 Công nghệ 8
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian (phút) |
|||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
1 |
Đồ dùng điện trong gia đình |
1.1. Đồ dùng loại điện quang. Đèn sợi đốt |
2 |
1,5 |
2 |
0 |
1,5 |
5,0 |
||||||
1.2. Đèn huỳnh quang |
3 |
2,25 |
3 |
0 |
2,25 |
7,5 |
||||||||
1.3. Đồ dùng loại điện – nhiệt. Bàn là điện |
1/2 |
3 |
1/2 |
6 |
0 |
1 |
9 |
20,0 |
||||||
1.4. Bếp điện, nồi cơm điện |
2 |
1,5 |
2 |
0 |
1,5 |
5,0 |
||||||||
1.5. Máy biến áp một pha |
1 |
12 |
0 |
1 |
12 |
20,0 |
||||||||
1.6. Sử dụng hợp lý điện năng |
1 |
6 |
0 |
1 |
6 |
10,0 |
||||||||
1.7. Thực hành tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình |
1 |
9 |
0 |
1 |
9 |
20,0 |
||||||||
2 |
Mạng điện trong nhà |
2.1. Đặc điểm và cấu tạo mạng điện trong nhà |
3 |
2,25 |
3 |
0 |
2,25 |
7,5 |
||||||
2.2. Thiết bị đóng cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà. |
2 |
1,5 |
2 |
0 |
1,5 |
5,0 |
||||||||
Tổng |
12,5 |
12 |
1,5 |
18 |
1 |
9 |
1 |
6 |
12 |
4 |
45 |
100 |
||
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
|||||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 8 – Đề 2
Đề kiểm tra cuối kì 2 Công nghệ 8
TRƯỜNG THCS……….. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM 2022 – 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 8. Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) |
I- TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Trước khi sửa chữa điện cần phải:
A. Rút phích cắm điện.
B. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng.
C. Rút nắp cầu chì.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 2: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:
A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao
B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục
C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao
D. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Trong động cơ điện Stato còn gọi là:
A. Phần đứng yên
B. Bộ phận bị điều khiển
C. Bộ phận điều khiển
D. Phần quay
Câu 4: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
A. Từ 6 giờ đến 10 giờ
B. Từ 18 giờ đến 22 giờ
C. Từ 1 giờ đến 6 giờ
D. Từ 13 giờ đến 18 giờ
Câu 5: Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Dung tích soong của nồi cơm điện.
B. Công suất định mức của nồi cơm điện.
C. Cường độ định mức của nồi cơm điện.
D. Điện áp định mức của nồi cơm điện.
Câu 6: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành
A. Cơ năng
B. Quang năng
C. Nhiệt năng
D. A và B đều đúng
Câu 7: Ổ điện là Thiết bị:
A. Lấy điện.
B. Đo lường
C. Đóng – cắt.
D. Bảo vệ.
Câu 8: Aptomat là:
A. Thiết bị lấy điện.
B. Thiết bị bảo vệ
C. Thiết bị đóng – cắt.
D. B và C đều đúng
Câu 9: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng:
A. Biến đổi cường độ của dòng điện.
B. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều.
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha.
D. Biến điện năng thành cơ năng
Câu 10: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ?
A. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập.
B. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học.
C. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh khi có nhu cầu.
D. Cả ba hành động trên.
II – PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 11 (2,0đ): Vì sao phải tiết kiệm điện năng?
Câu 12 (4đ): Điện năng tiêu thụ trung bình trong một ngày của tháng 04 năm 2022 của gia đình bạn Lan như sau:
Tên đồ dùng điện | Công suất điện (W) | Số lượng | Thời gian sử dụng(h) |
Đèn Compac | 20 | 2 | 2 |
Đèn LED | 40 | 3 | 4 |
Nồi cơm điện | 800 | 1 | 1 |
Quạt bàn | 60 | 2 | 4 |
Ti vi | 70 | 1 | 4 |
a) Em hãy cho biết trong các đồ dùng điện này thì những đồ dùng nào thuộc loại đồ dùng: Điện–quang; Điện–cơ; Điện–nhiệt. (2,0đ)
b) Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Lan trong một ngày và trong tháng 4. (1,0đ)
c) Tính số tiền của gia đình bạn Lan phải trả trong tháng 4 biết rằng giá bán điện trung bình là 2000 đồng một “số điện”. (1,0đ)
Câu 13 (1đ): Em hãy vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện gồm 1 cầu chì, một công tắc 2 cực điều khiển một bóng đèn sợi đốt (trong hình vẽ kèm theo).
Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ 8
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu đúng được 0,3đ
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
D |
C |
A |
B |
B |
C |
A |
D |
C |
B |
II – PHẦN TỰ LUẬN (7đ):
Câu 11 (2đ):
* Ta phải tiết kiệm điện năng vì:
– Tiết kiệm được tiền điện phải trả.
– Giảm chi phí xây dựng các nhà máy điện mới, không phải nhập khẩu điện.
– Giảm bớt khí thải, chất thải gây ô nhiễm môi trường.
Câu 12 (4đ):
a) ( 2đ)
– Đồ dùng loại Điện–quang: Đèn Compac; Đèn LED; Ti vi
– Đồ dùng loại Điện–cơ: Quạt bàn
– Đồ dùng loại Điện–nhiệt: Nồi cơm điện
b) (1đ):
– Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày:
A1 = 20. 2. 2 + 40. 3. 4 + 800. 1. 1 + 60. 2. 4 + 70. 1. 4 = 2120 Wh = 2,12 kWh
– Điện năng tiêu thụ trong 1 tháng:
A = 30. A1 = 30. 2,12 = 63,6 kWh = 63,6 (số điện)
c) Số tiền gia đình bạn Lan phải trả trong tháng 4 là: 63,6.2000 =127 200 đồng ( 0,5 đ)
Câu 13 (1đ): Vẽ đúng, đẹp .
Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 8
STT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian (phút) |
|||||||||
Số CH |
Thời gian |
Số CH |
Thời gian |
Số CH |
Thời gian |
Số CH |
Thời gian |
TN |
TL |
|||||
1 |
Đồ dùng điện gia đình |
– Đồ dùng loại điện – quang – Đồ dùng loại điện – nhiệt – Đồ dùng loại điện – cơ – Máy biến áp một pha – Sử dụng hợp lý điện năng – (Tổng hợp) |
4 2,9 |
11’ |
5 3,2 |
10’ |
2 2,0 |
13’ |
7 |
4 |
34’ |
81 |
||
2 |
Mạng điện trong nhà |
– Đặc điểm cấu tạo mạng điện trong nhà – Thiết bị đóng cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà – Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà – Sơ đồ điện ; Thiết kế mạch điện |
2 0,6 |
4’ |
1 0,3 |
2’ |
1 1,0 |
5’ |
3 |
1 |
11’ |
19 |
||
Tổng |
6 3,5 |
15’ |
6 3,5 |
12’ |
2 2,0 |
13’ |
1 1,0 |
5’ |
10 |
5 |
45’ |
100 |
||
Tỉ lệ % |
35% |
35% |
20% |
10% |
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022 – 2023 9 Đề kiểm tra cuối kì 2 Công nghệ 8 (Có đáp án, ma trận) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.