Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 theo Thông tư 22 16 đề thi học kì 2 lớp 4 môn Khoa học (Có bảng ma trận, đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
TOP 16 Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 theo Thông tư 22 giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi cuối học kì 2 năm 2022 – 2023.
Với 16 đề thi kì 2 môn Khoa học 4, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 4 mức độ theo Thông tư 22, giúp thầy cô tham khảo xây dựng đề thi học kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Toán, Tiếng Việt, Lịch sử – Địa lý. Mời thầy cô và các em theo dõi bài viết dưới đây:
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Khoa học theo Thông tư 22
- Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 theo Thông tư 22 – Đề 1
- Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 theo Thông tư 22 – Đề 2
- Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 theo Thông tư 22 – Đề 3
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 theo Thông tư 22 – Đề 1
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4
Trường:………………………………….. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM 2022 – 2023 |
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu của đề bài
Câu 1: Những yếu tố nào sau đây gây ô nhiễm môi trường không khí? M1 – 0,5đ
A. Khói, bụi, khí độc, tiếng ồn, rác thải không được xử lí.
B. Tiếng ồn, rác thải đã được xử lí hợp vệ sinh.
C. Trồng cây xanh, dùng bếp đun cải tiến để đỡ khói.
D. Đi đại tiện, tiểu tiện đúng nơi quy định.
Câu 2: Vật phát ra âm thanh khi nào? M1 – 0,5đ
A. Khi uốn cong vật.
B. Khi vật đặt cạnh với vật khác.
C. Khi làm vật rung động.
D. Khi ném vật.
Câu 3: Âm thanh có thể lan truyền qua các chất gì? M1 – 0,5đ
A. Chất lỏng, chất khí.
B. Chất khí, chất rắn.
C. Chất khí, chất lỏng, chất rắn.
D. Chất xốp, chất rắn.
Câu 4: Cây sẽ thế nào nếu không được tưới nước? M1 – 0,5đ
A. Cây sẽ di chuyển đến nơi có nước.
B. Cây sẽ phát triển tốt.
C. Cây sẽ héo và chết.
D. Cây sẽ chờ mưa.
Câu 5: Điền nhiệt độ thích hợp vào chỗ chấm: M2 -1đ
Nhiệt độ của nước đang sôi là: …………………………………………………..
Nhiệt độ của người khỏe mạnh vào khoảng: …………………………………………..
Câu 6: Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B sao cho phù hợp: M2 -1đ
A |
1. Tưới cây, che giàn. |
2. Cho ăn nhiều chất bột, chuồng trại kín gió. |
B |
a. Chống nóng cho cây. |
b. Chống rét cho động vật. |
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Vì sao khi trời rét, đặt tay vào một vật bằng đồng ta thấy lạnh hơn so với đặt tay vào vật bằng gỗ? M3 -1đ
☐ Vật bằng đồng có nhiệt độ thấp hơn vật bằng gỗ.
☐ Đồng tỏa nhiệt lạnh cho tay ta nhiều hơn gỗ.
☐ Đồng dẫn nhiệt tốt hơn gỗ nên nhiệt từ tay ta truyền cho đồng nhiều hơn truyền cho gỗ. Vì vậy, ta có cảm giác lạnh hơn khi chạm vào vật bằng đồng.
☐ Đồng có chất lạnh, gỗ không có chất lạnh.
Câu 8: Tại sao người ta phải sục khí vào trong nước ở bể cá? M3 -1đ
A. Để cung cấp khí ô-xy cho cá.
C. Để cung cấp khí ni-tơ cho cá.
B. Để cung cấp thức ăn cho cá.
D. Để cung cấp khí các-bô-níc cho cá.
Câu 9: Chọn các từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm: (sức khỏe, sưởi ấm, thức ăn, vẻ đẹp thiên nhiên) M2 -1đ
Ánh sáng mặt trời giúp chúng ta có …..………………. (1) , ………………… (2) và được sưởi ấm. Nhờ ánh sáng mà chúng ta cảm nhận được tất cả ………..… (3) .
Câu 10: Em hãy nêu ít nhất 3 lưu ý khi đọc và viết để bảo vệ mắt. M3 -1đ
Câu 11: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (M1) (1 điểm)
Trong quá trình quang hợp thực vật hấp thụ khí …………….. và thải ra khí…………..
Câu 12: Theo em, mỗi chúng ta có thể làm gì để góp phần làm giảm biến đổi khí hậu, giảm thiểu sự nóng lên của toàn cầu ? M4 -1đ
Đáp án đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4
Câu | Đáp án | Điểm | Mức độ nhận thức |
1. | A | 0,5 | Mức 1 |
2. | C | 0,5 | Mức 1 |
3. | C | 0,5 | Mức 1 |
4. | C | 0,5 | Mức 1 |
5. |
Nhiệt độ của nước đang sôi là: 100°C Nhiệt độ của người khỏe mạnh vào khoảng: 37°C |
1 |
Mức 2 |
6. | 1 – a; 2 – b | 1 | Mức 2 |
7. | S – S – Đ – S | 1 | Mức 3 |
8. | A | 1 | Mức 3 |
9. | thức ăn – sưởi ấm – sức khỏe – vẻ đẹp thiên nhiên | 1 | Mức 2 |
10. |
– Nên giữ đúng khoảng cách giữa mắt và vở. – Không nên đọc và viết dưới ánh sáng yếu. – Không đọc sách trên xe lắc lư. … (HS viết theo ý hiểu) |
1 |
Mức 3 |
11. |
Trong quá trình quang hợp thực vật hấp thụ khí các – bô-níc và thải ra khí ô-xi |
1 |
Mức 1 |
12. |
– Sử dụng tiết kiệm điện. – Không xả rác bừa bãi. – Tái chế rác thải nhựa theo khả năng. … (HS viết theo ý hiểu) |
2 |
Mức 4 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu Số điểm Câu số |
Mức 1 (Nhận biết) |
Mức 2 (Thông hiểu) |
Mức 3 (Vận dụng) |
Mức 4 (Vận dụng NC) |
Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Không khí | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0.5 | 1 | 1.5 | ||||||||
Câu số | 1 | 8 | 1,8 | ||||||||
2. Âm thanh | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Câu số | 2, 3 | 2, 3 | |||||||||
3. Ánh sáng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 9 | 10 | 9 | 10 | |||||||
4. Nhiệt | Số câu | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | |||||
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | ||||||
Câu số | 5, 6 | 7 | 12 | 5, 6, 7 | 12 | ||||||
5. Thực vật | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Số điểm | 1.5 | 1.5 | |||||||||
Câu số | 4;11 | 4;11 | |||||||||
6. Động vật | Số câu | ||||||||||
Số điểm | |||||||||||
Câu số | |||||||||||
Tổng | Số câu | 5 | 3 | 2 | 1 | 1 | 10 | 2 | |||
Số điểm | 3 | 3 | 2 | 1 | 1 | 8 | 2 |
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 theo Thông tư 22 – Đề 2
Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4
Mạch kiến nội dung | Số câu, và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Không khí | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
2. Âm thanh | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||||
3. Ánh sáng | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||||
4. Nhiệt | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||||
5. Trao đổi chất ở thực vật | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
6. Trao đổi chất ở động vật | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
7. Nhiệt cần cho sự sống. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 2 | |||
Số điểm | 2,0 | 4,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 8,0 | 2,0 |
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4
PHÒNG GD & ĐT…….. TRƯỜNG TH ………….. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) |
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 5).
Câu 1: (1,0 điểm) Âm thanh phát ra từ:
A. Các vật gần nhau
B. Các vật đặt cạnh nhau
C. Các vật rung động
D. Mọi vật
Câu 2: (1,0 điểm) Nhiệt độ cơ thể của con người khỏe mạnh là bao nhiêu độ?
A. 37oc
B. 0oc
C. 100oc
D. Tất cả sai
Câu 3: (1,0 điểm) Nguyên nhân nào gây ô nhiễm không khí?
A. Do xe cộ đi lại
B. Do vứt rác bừa bãi
C. Do khí thải của nhà máy
D. Do khói, khí độc, các loại bụi, vi khuẩn,…
Câu 4: (1,0 điểm) Để sống và phát triển bình thường, động vật cần:
A. Có đủ nước, ánh sáng, không khí.
B. Có đủ nước, ánh sáng, thức ăn.
C. Có đủ không khí
D. Có đủ không khí, thức ăn, nước uống và ánh sáng
Câu 5: (1,0 điểm) Âm thanh có thể lan truyền qua môi trường nào?
A. Không khí
B. Chất rắn
C. Chất lỏng
D. Không khí, chất rắn và chất lỏng
Câu 6: (1,0 điểm) Viết chữ Đ vào trước câu đúng, chữ S vào trước câu sai.
a. ☐ Khi được đun nấu nhiệt độ của thức ăn sẽ tăng lên.
b. ☐ Khi dùng nguồn nhiệt để sấy khô các vật, nước trong các vật bay hơi nhanh hơn làm cho vật mau khô hơn.
c. ☐ Các nguồn nhiệt như than, dầu mỏ là vô tận, chúng ta có thể sử dụng thoải mái mà không cần phải tiết kiệm.
d. ☐ Bàn là (bàn ủi) ngay sau khi rút điện vẫn có thể dùng để là (ủi) thêm quần áo.
Câu 7: (1,0 điểm) Viết tên các chất còn thiếu vào chỗ chấm (…) để hoàn thành “Sơ đồ trao đổi thức ăn ở thực vật” dưới đây:
Câu 8: (1,0 điểm) Thực vật cần không khí để làm gì?
Câu 9: (1,0 điểm) Điều gì xảy ra nếu Trái Đất không được Mặt Trời chiếu sáng?
Câu 10: (1,0 điểm) Để tránh tác hại do ánh sáng quá mạnh gây ra, ta nên và không nên làm gì?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | C | A | D | D | D |
Điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Câu 6: (1,0 điểm)Đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Ý | a | b | c | d |
Đáp án | Đ | Đ | S | Đ |
Điểm | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
Câu 7: (1,0 điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm
Hấp thụ: (1) Khí các – bô – níc Thải ra: (3) Khí ô-xi
(2) Nước (4) Các chất khoáng khác
Câu 8: (1,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Thực vật cần không khí để quang hợp và hô hấp.
– Khí ô-xi cần cho quá trình hô hấp của thực vật. Thiếu ô-xi, thực vật sẽ ngừng hô hấp và chết.
– Khí các-bô-níc cần cho quá trình quang hợp . Người ta đã phát hiện khí các-bô-níc có trong không khí chỉ đủ cho cây phát triển bình thường. Nếu tăng lượng khí các-bô-níc lên gấp đôi thì cây trồng sẽ cho năng suất cao hơn. Nhưng nếu lượng khí các-bô-níc cao hơn nữa, cây trồng sẽ chết.
Câu 9: (1,0 điểm)
Nếu Trái Đất không được Mặt Trời chiếu sáng, gió sẽ ngừng thổi, Trái Đất sẽ trở nên lạnh giá. Khi đó, nước trên Trái Đất sẽ ngừng chảy và đóng băng, sẽ không có mưa. Trái Đất sẽ trở thành một hành tinh chết, không có sự sống.
Câu 10: (1,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Để tránh tác hại do ánh sáng quá mạnh gây ra, ta nên: Đội mũ, che dù, đeo kính râm khi đi ngoài nắng. Không nên rọi ánh sáng trực tiếp vào mắt, không nhìn quá lâu vào màn hình vi tính, ti vi, học và đọc sách dưới ánh sáng yếu.
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 theo Thông tư 22 – Đề 3
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất câu 1, 2, 3, 4:
Câu 1 (0,5đ): Nguyên nhân làm không khí bị ô nhiễm:
a. Mùi hôi thối từ rác thải.
b. Do khói, bụi, vi khuẩn và khí độc.
c. Do xác động vật chết, phân hủy.
d. Do kênh, rạch, sông, hồ bị ô nhiễm
Câu 2 (0,5đ): Tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe con người như thế nào?
a. Gây mất ngủ.
b. Điếc lỗ tai.
c. Gây mất ngủ, đau đầu, có hại cho tai, suy nhược thần kinh.
d. Chỉ ảnh hưởng đến trẻ em và người già.
Câu 3 (0,5đ): Nhiệt độ cơ thể của người khỏe mạnh vào khoảng:
a. 0oC b. 48oC
b. 37oC d. 100oC
Câu 4 (0,5đ): Động vật ăn gì để sống:
a. Ăn động vật.
b. Ăn thực vật.
c. Chỉ ăn lá cây và uống nước.
d. Tùy loài động vật mà có nhu cầu về thức ăn khác nhau.
Câu 5 (0,5đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trước các ý sau:
☐ Con người làm ra ánh sáng nhân tạo nên không cần ánh sáng mặt trời.
☐ Nhiệt độ chỉ ảnh hưởng đến sự sinh sản của động vật.
☐ Các loài cây khác nhau có nhu cầu về nước khác nhau.
☐ Chí có động vật kiếm ăn vào ban ngày mới cần ánh sáng.
Câu 6 (1đ): Điền vào chỗ trống cho phù hợp
Ánh sáng mặt trời giúp chúng ta có………………….,……………… và …………………………. Nhờ ánh sáng mà chúng ta cảm nhận được tất cả ………………………………..
Câu 7 (1đ): Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp:
Câu 8 (1đ): Vẽ mũi tên và hoàn thành sơ đồ trao đổi chất ở động vật sau:
Câu 9 (1đ): Sự trao đổi thức ăn của thực vật diễn ra như thế nào?
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Câu 10 (1đ): Ngôi trường em đang học có những tiếng ồn nào? Để hạn chế tiếng ồn trong ngôi trường đang học, em nên làm gì?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Đáp án và hướng dẫn chấm môn Khoa học lớp 4 học kì 2
Câu 1: Do khói, bụi, vi khuẩn và khí độc
Câu 2: Gây mất ngủ, đau đầu, có hại cho tai, suy nhược thần kinh
Câu 3: 37oC
Câu 4: Tùy loài động vật mà có nhu cầu về thức ăn khác nhau
Câu 5: Thứ tự cần điền: S, S, Đ, S
Câu 6: Thứ tự cần điền thức ăn, sưởi ấm ,cho ta sức khỏe, vẻ đẹp của thiên nhiên
Câu 7:
Câu 8: Vẽ mũi tên và hoàn thành sơ đồ trao đổi chất ở động vật sau:
Câu 9: Sự trao đổi thức ăn của thực vật diễn ra như thế nào?
Dưới ánh sáng mặt trời, thực vật sẽ:
Hấp thụ khí cacbonic, nước và chất khoáng
Thải ra khí oxi, hơi nước và các chất khoáng khác
(Mỗi ý 0,5đ)
Câu 10: Ngôi trường em đang học có những tiếng ồn nào? Để hạn chế tiếng ồn trong ngôi trường đang học, em nên làm gì?
Tiếng ồn: la hét, chạy giỡn….
Hạn chế: đi nhẹ, nói khẽ.. (Đúng mỗi ý đạt 0,5đ)
Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 + Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Không khí bị ô nhiễm | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||
Âm thanh trong cuộc sống | Số câu | 2 | 10 | 2 | 10 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Ánh sáng cần cho sự sống | Số câu | 5a,6,7 | 5a,6,7 | ||||||
Số điểm | 2,5 | 2,5 | |||||||
Nóng lạnh và nhiệt độ | Số câu | 3,5b | 3,5b | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Nhiệt cần cho sự sống | Số câu | ||||||||
Số điểm | |||||||||
Nhu cầu nước của thực vật | Số câu | 5c | 5c | ||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||
Trao đổi chất ở thực vật | Số câu | 9 | 9 | ||||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | |||||||
Động vật ăn gì để sống | Số câu | 4,5d | 4,5d | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Trao đổi chất ở động vật | Số câu | 8 | 8 | ||||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | |||||||
Tổng | Số câu | 1,2,3,4,5,6,7 | 9,8 | 10 | |||||
Số điểm | 6 | 3 | 1 | 3 |
>> Download tài liệu để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 theo Thông tư 22
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 theo Thông tư 22 16 đề thi học kì 2 lớp 4 môn Khoa học (Có bảng ma trận, đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.