Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 năm 2023 – 2024 (Sách mới) 20 Đề kiểm tra học kì 2 lớp 6 môn Lịch sử – Địa lí (Có ma trận, đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
TOP 20 Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để nắm thật chắc cấu trúc đề thi cuối học kì 2 năm 2023 – 2024.
Bộ đề thi học kì 2 Lịch sử – Địa lý 6 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi học kì 2 năm 2023 – 2024 cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi môn Ngữ văn, Toán. Vậy chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:
1. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 sách Kết nối tri thức
1.1. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
Trường THCS…… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II |
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau (Mỗi câu đúng 0,25 điểm):
Câu 1: Địa bàn chủ yếu của nước Văn Lang thuộc khu vực nào của nước Việt Nam hiện nay?
A. Bắc Bộ và Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ
C. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
D. Nam Bộ và Nam Trung Bộ
Câu 2: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về chính sách đồng hóa dân tộc Việt của các triều đại phong kiến phương Bắc?
A. Đưa người Hán sang ở cùng với dân Việt.
B. Bắt dân Việt phải theo phong tục, luật pháp của người Hán.
C. Mở trường dạy chữ Hán, truyền bá Nho giáo và các lễ nghi phong kiến.
D. Duy trì các phong tục, tập quán lâu đời của người Việt.
Câu 3: Bao trùm trong xã hội Âu Lạc thời Bắc thuộc là mâu thuẫn giữa
A. nhân dân Âu Lạc với chính quyền đô hộ phương Bắc.
B. địa chủ người Hán với hào trưởng người Việt.
C. nông dân với địa chủ phong kiến.
D. nông dân công xã với hào trưởng người Việt.
Câu 4: Anh hùng dân tộc nào được đề cập đến trong câu đố dân gian sau?
“Vua nào xưng “đế” đầu tiên
Vạn Xuân tên nước vững an nhà nhà?”
A. Mai Thúc Loan.
B. Lý Nam Đế.
C. Triệu Quang Phục.
D. Phùng Hưng.
Câu 5: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sức sống bền bỉ của văn hóa bản địa Việt Nam dưới thời Bắc thuộc?
A. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên tiếp tục được duy trì.
B. Phong tục ăn trầu, nhuộm răng đen được truyền từ đời này sang đời khác.
C. Người Việt tiếp thu tiếng Hán để thay thế tiếng mẹ đẻ.
D. Người Việt vẫn hoàn toàn nghe – nói bằng tiếng Việt.
Câu 6: Khúc Thừa Dụ đã tận dụng cơ hội nào dưới đây để nổi dậy giành lại quyền tự chủ vào năm 905?
A. Nhà Hán suy yếu nghiêm trọng.
B. Nhà Đường lâm vào khủng hoảng, suy yếu.
C. Nhà Ngô chưa thiết lập được chính quyền đô hộ ở Việt Nam.
D. Chính quyền đô hộ của nhà Đường mới được thiết lập, còn lỏng lẻo.
Câu 7: Chi lưu là
A. các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.
B. các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.
C. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
D. lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.
Câu 8: Trong thủy quyển nước mặn chiếm tỉ lệ bao nhiêu
A. 30,1%
B. 2,5%
C. 97,5%
D. 68,7%
Câu 9: Ở đới lạnh có kiểu thảm thực vật chính nào sau đây?
A. Thảo nguyên.
B. Đài nguyên
C. Hoang mạc.
D. Rừng lá kim.
Câu 10: Trên Trái Đất có bao nhiêu đới thiên nhiên
A. 1 đới.
B. 4 đới.
C. 2 đới
D. 3 đới
Câu 11: Năm 2018 dân số thế giới khoảng:
A. 6,7 tỉ người.
B. 7,2 tỉ người.
C. 7,6 tỉ người.
D. 6,9 tỉ người.
Câu 12: Quốc gia nào có số dân đông nhất thế giới?
A. Ấn Độ.
B. Nga.
C. Hoa Kỳ.
D. Trung Quốc
Câu 13: Khi mới thành lập, Vương quốc Chăm-pa có tên gọi là:
A. Chăm-pa.
B. Lâm Áp.
C. Tượng Lâm.
D. Phù Nam
Câu 14: Thành tựu văn hóa nào của cư dân Cham-pa còn tồn tại đến ngày nay và được công nhận là Di sản văn hóa thế giới?
A. Các bức chạm nổi, phù điêu
B. Các tháp Chăm
C. Khu di tích thánh địa Mỹ Sơn
D. Phố cổ Hội An
Câu 15: Phạm vi đới nóng nằm trong khoảng vĩ độ nào?
A. Từ 30oB – 60oB
B. Từ 30oB – 30oN.
C. Từ 30oN – 60oN
D. Từ 0o– 30oB
Câu 16: Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu vòng cực?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Theo em kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền chủ động và độc đáo ở điểm nào? Giải thích tại sao đầu thế kỉ X được coi là một bước ngoặt lớn của lịch sử dân tộc?
Câu 2 (1,5 điểm):
a. Vương quốc Chăm-pa ra đời trong hoàn cảnh nào? Một số thành tựu văn hoá của Chăm-pa có ảnh hưởng đến ngày nay?
Câu 3 (1,5 điểm): Hãy nêu đặc điểm của rừng nhiệt đới.
Câu 4 (1,5 điểm): Tại sao cần sử dụng tiết kiệm và tránh làm ô nhiễm nước ngầm? Theo em tại sao phải sử dụng tổng hợp nước sông, hồ?
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
C |
B |
A |
B |
C |
B |
A |
C |
B |
D |
C |
D |
B |
C |
B |
B |
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
|
Câu 1 (1,5 điểm) |
– Chủ động: Xác định được quân giặc vào nước ta theo hướng sông Bạch Đằng, chủ động đón đánh quân xâm lược bằng cách bố trí lực lượng hùng mạnh và xây dựng trận địa bãi cọc ngầm trên sông Bạch Đằng. – Độc đáo: Lợi dụng thuỷ triều, xây dựng trận địa bãi cọc ngầm với hàng nghìn cây cọc nhọn… chỉ sử dụng thuyền nhỏ, nhẹ để dễ luồn lách ở bãi cọc. Thuyền địch to, cồng kềnh rất khó khăn khi tìm cách thoát khỏi bãi cọc lúc nước triều xuống… – Đầu thế kỉ X được coi là một bước ngoặt lớn của lịch sử dân tộc vì: + Khép lại thời kì hơn một nghìn năm nhân dân ta bị phong kiến phương Bắc đô hộ. + Mở ra một trang sử mới – thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc. |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
|
Câu 2 (1,5 điểm) |
a)Trong thời kì Bắc thuộc, nhà Hán đã thiết lập ách cai trị đối với vùng đất ở phía Nam dãy Hoành Sơn nước ta, đặt tên gọi là quận Nhật Nam. Năm 192, dưới sự lãnh đạo của Khu Liên, người dân Tượng Lâm (huyện xa nhất của quận Nhật Nam) đã nổi dậy lật đồ ách cai trị ngoại bang, lập ra nước Lâm Áp (tên gọi ban đầu của Vương quốc Chăm-pa). b)Sự đa dạng về tín ngưỡng và tôn giáo góp phần tạo ra những thành tựu đặc sắc về kiến trúc và điêu khắc Chămpa . Nhiều di sản tiêu biểu còn tồn tại đến ngày nay như Thánh địa Mỹ Sơn,Phật viện Đồng Dương (Quảng Nam) và nhiều đền tháp Chăm khác ở ven biển miền Trung nước ta. |
0,5 0,5 0,5 |
|
Câu 3 (1,5 điểm) |
– Phân bố: Từ vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả bán cầu Bắc và bán cầu Nam – Khí hậu: Nhiệt độ trung bình năm trên 21°C, lượng mưa trung bình năm trên 1700 mm – Cấu trúc: Rừng gồm nhiều tầng: 2-3 tầng trở lên – Thực vật: Có nhiều loài cây thân gỗ, dây leo chẳng chịt; phong lan, tầm gửi, địa y bám trên thân cây – Động vật: Động vật rất phong phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo giỏi như khỉ, vượn,… nhiều loài chim ăn quả có màu sắc sặc sỡ – Phân loại: Gồm 2 kiểu chính: Rừng mưa nhiệt đới, rừng nhiệt đới gió mùa |
00,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
|
Câu 4 (1,5 điểm) |
– Cần sử dụng tiết kiệm và tránh làm ô nhiễm nước ngầm vì nước ngầm có vai trò rất quan trọng trong đời sống và sản xuất. – Nước ngầm được sử dụng nhiều trong đời sống và sản xuất. Đặc biệt ở các vùng khô hạn, nước ngầm trở thành nguồn tưới, biến càng hoang mạc thành những vùng nông nghiệp trù phú. – Việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ sẽ góp phần khai thác được các thế mạnh, đồng thời bảo vệ được môi trường. |
0,5 0,5 0,5 |
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
Phân môn Lịch sử |
|||||||||||
TT |
Chương/chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Chương 5. Việt Nam từ khoảng TK VII trước công nguyên đến đầu TK X |
Bài 14. Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc |
1 |
2,5% |
|||||||
Bài 15.Chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc và sự chuyển biến của xã hội Âu Lạc |
1 |
1 |
5% |
||||||||
Bài 16. Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỉ X |
1 |
2,5% |
|||||||||
Bài 17. Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc của người Việt |
2 |
5% |
|||||||||
Bài 18. Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X |
1/2 |
1/2 |
20% |
||||||||
Bài 19. Vương quốc Chăm-pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X |
2 |
1/2 |
1/2 |
20% |
|||||||
Tổng |
4 |
0,5 |
2 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|||||
Tỉ lệ % |
20% |
15% |
10% |
5% |
50% |
||||||
Tỉ lệ chung |
35% |
15% |
50% |
Phân môn Địa lí
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Nước trên trái Đất |
– Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. Vòng tuần hoàn nước |
1 (0,25đ) |
2,5% |
|||||||
– Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ. |
1 (0,25đ) |
½ (0,5đ) |
7,5% |
||||||||
Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển. |
1 (0,5đ) |
5% |
|||||||||
– Nước ngầm và băng hà. |
½ (1,0đ) |
10% |
|||||||||
2 |
Đất và sinh vật trên Trái Đất |
– Lớp đất trên Trái Đất. |
2 (0,5 đ) |
1 (1,5đ) |
20% |
||||||
– Sự sống trên Trái Đất |
1 (0,25đ) |
2,5% |
|||||||||
– Sự phân bố các đới thiên nhiên. |
1 (0,25đ) |
2,5 |
|||||||||
3 |
Con người và thiên nhiên |
– Dân số thế giới – Sự phân bố dân cư thế giới |
2 (0,5đ) |
5% |
|||||||
Tổng |
6 |
1 |
1 |
0,5 |
0,5 |
||||||
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức |
20% |
15% |
10% |
5% |
50% |
||||||
Tỉ lệ chung |
35% |
15% |
50% |
1.4. Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
Phân môn Lịch sử |
|||||||||
TT |
Nội dung kiến thức/ Kĩ năng |
Đơn vị kiến thức/kĩ năng |
Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||
1 |
Chương 5. Việt Nam từ khoảng TK VII trước công nguyên đến đầu TK X |
Bài 14. Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc |
Nhận biết: -Tổ chức nhà nước,địa bàn chủ yếu của nước Văn Lang. |
1 (TN) |
|||||
Bài 15. Chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc và sự chuyển biến của xã hội Âu Lạc |
Nhận biết: – Thấy được những chuyển biến về xã hội ở nước ta thời Bắc thuộc Thông hiểu: – Chính sách cai trị về văn hóa của chính quyền phong kiến phương Bắc với nước ta. |
2 (TN) |
|||||||
Bài 16. Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỉ X |
Thông hiểu: Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,…): |
1 (TN) |
|||||||
Bài 17. Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc của người Việt |
Nhận biết: Những nét văn hóa của người Việt cổ vẫn được duy trì trong thời Bắc thuộc |
1 (TN) |
|||||||
Bài 18. Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X |
Nhận biết:Cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu: Nhận xét được những nét chủ động, độc đáo trong kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền. Vận dụng: Giải thích được tại sao đầu thế kỉ X được coi là một bước ngoặt lớn của lịch sử dân tộc. |
1 (TN) |
1/2 ( TL) |
1/2 (TL) |
|||||
Bài 19. Vương quốc Chăm-pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X |
Nhận biết:Mô tả được sự thành lập của Vương quốc Chăm-pa Vận dụng cao:Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện nay |
1/2 ( TL) |
1/2 ( TL) |
Phân môn Địa lí |
|||||||
TT |
Chương/Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Nước trên trái Đất |
– Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. -Vòng tuần hoàn nước |
Nhận biết: – Kể được tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. – Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. |
1 TN |
|||
– Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển |
Nhận biết: – Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới). |
1 TL |
|||||
– Nước ngầm và băng hà |
Vận dụng: – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. |
½ TL |
|||||
– Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ |
Nhận biết: – Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn. Vận dụng cao: – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. |
1 TN |
½ TL |
||||
2 |
Đất và sinh vật trên Trái Đất |
– Lớp đất trên Trái Đất. |
Nhận biết: – Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của đất. – Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. Thông hiểu: – Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. – Hiểu được nhân tố hình thành đất nào là quan trọng nhất. |
1 TL |
|||
– Sự sống trên Trái Đất |
Nhận biết: – Trình bày được sự đa dạng của sinh vật trên lục địa. |
1 TN |
|||||
– Sự phân bố các đới thiên nhiên. |
Nhận biết: – Kể trên được các đới thiên nhiên trên Trái Đất. |
1 TN |
|||||
3 |
Con người và thiên nhiên |
– Dân số thế giới. – Sự phân bố dân cư thế giới. |
Nhận biết: – Trình bày được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. – Xác định được một số thành phố đông dân nhất thế giới. |
2 TN |
|||
Tổng số câu |
6 TN 1 TL |
1 TL |
0,5 TL |
0,5 TL |
|||
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức |
20% |
15% |
10% |
5% |
|||
Tỉ lệ chung |
35% |
15% |
2. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 sách Chân trời sáng tạo
2.1. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
UBND HUYỆN …….. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐIHỌC KÌ II |
A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Phân môn Lịch Sử (từ câu 1 đến câu 8)
Câu 1. Cuộc khởi nghĩa của Bà Triệu bùng nổ (năm 248) xuất phát từ nguyên nhân sâu xa nào?
A. Bà Triệu là người có sức khỏe, có mưu lớn.
B. Bà Triệu là người giàu mưu trí.
C. Nhiều nghĩa sĩ đã cùng bà chuẩn bị khởi nghĩa.
D. Chính sách áp bức, bóc lột của thế lực phong kiến phương Bắc.
Câu 2. Nội dung nào sau đây không đúng khi nhận xét về cuộc khởi nghĩa của Bà Triệu?
A. Thất bại do chưa có sự chuẩn bị từ trước.
B. Có quy mô thuộc toàn thể Giao Châu.
C. Có sự tham gia của đông đảo quần chúng.
D. Người lãnh đạo thuộc tầng lớp trên của xã hội.
Câu 3. Đầu thế kỉ VI, triều đại phong kiến phương Bắc nào đô hộ vùng Giao Châu?
A. Nhà Hán.
B. Nhà Lương.
C. Nhà Tùy.
D. Nhà Đường
Câu 4. Năm 544 đánh dấu sự ra đời của nhà nước:
A. Vạn Xuân.
B. Văn Lang.
C. Âu Lạc.
D. Đại Cồ Việt.
Câu 5. Sau khi cuộc khởi nghĩa giành thắng lợi, Lý Bí đã có hành động gì?
A. Lên ngôi hoàng đế, đặt tên nước là Vạn Xuân.
B. Dời đô về vùng cửa sông Tô Lịch.
C. Truyền ngôi cho Lý Phật Tử.
D. Trao quyền cho Triệu Quang Phục.
Câu 6. Đặc điểm nổi bật của văn hóa Việt Nam thời kì Bắc thuộc là gì?
A. Ý thức đối kháng bất khuất trước sự đồng hóa của phong kiến phương Bắc.
B. Tiếp biến văn hóa Hán để làm giàu cho văn hóa dân tộc.
C. Giao lưu tự nhiên với văn hóa Trung Quốc.
D. Giữ gìn, bảo tồn bản sắc văn hóa dân tộc.
Câu 7. Tôn giáo nào không được các triều đại phong kiến phương Bắc truyền vào nước ta?
A. Phật giáo.
B. Nho giáo.
C. Thiên Chúa giáo.
D. Đạo giáo.
Câu 8. Đâu không phải nguyên nhân giúp bản sắc văn hóa Việt vẫn được bảo tồn và phát triển qua hàng nghìn năm Bắc thuộc?
A. Người Việt phát huy được bản lĩnh trí tuệ của mình.
B. Những phong tục, tập quán đã được hình thành từ lâu đời.
C. Ý thức bảo vệ bản sắc văn hóa dân tộc của nhân dân ta.
D. Truyền thống phụ hệ của người Lạc Việt.
Phân môn Địa Lí (từ câu 9 đến câu 16)
Câu 9: Nước biển và đại dương có mấy sự vận động?
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 10: Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở
A. đới ôn hòa và đới lạnh.
B. xích đạo và nhiệt đới.
C. đới nóng và đới ôn hòa.
B. đới lạnh và đới nóng.
Câu 11: Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây?
A. Dòng biển.
B. Sóng ngầm.
C. Sóng biển.
D. Thủy triều.
Câu 12: Khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật chính nào sau đây?
A. Rừng hỗn hợp.
B. Rừng cận nhiệt ẩm.
C. Rừng lá rộng.
D. Rừng nhiệt đới ẩm.
Câu 13: Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây?
A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh.
B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội.
C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng.
D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội.
Câu 14: Khu vực nào sau đây có rừng nhiệt đới?
A. Bắc Á.
B. Trung Mĩ.
C. Nam cực.
D. Bắc Mĩ.
Câu 15: Độ muối trung bình của đại dương là
A. 32‰.
B. 34‰.
C. 35‰.
D. 33‰.
Câu 16: Rừng nhiệt đới được chia thành hai kiểu chính nào sau đây?
A. Rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa.
B. Rừng mưa nhiệt đới và rừng cận nhiệt đới mùa.
C. Rừng nhiệt đới ẩm và rừng nhiệt đới xích đạo.
D. Rừng nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt gió mùa.
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Phân môn Lịch sử
Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy cho biết ý nghĩa của hai câu thơ sau:
“Đô kì đóng cõi Mê Linh
Lĩnh Nam riêng một triều đình nước ta”
(Trích Đại Nam quốc sử diễn ca)
Phân môn Địa lí
Câu 1. (3,0 điểm) Dựa vào kiến thức đã học và sự hiểu biết của bản thân em hãy:
a. Hãy trình bày nhân tố hình thành đất, nhân tố nào mà em cho là quan trọng nhất và giải thích cho sự lựa chọn đó.
b. Giả sử khi đang ở trong lớp học nếu có động đất xảy ra, em sẽ làm gì?
Câu 2. (2,0 điểm) Dựa vào bảng 17.1 hãy cho biết:
– Cho biết mùa lũ của sông Gianh vào những tháng nào?
– Cho biết những tháng nào có lượng mưa lớn nhất?
– Từ đó cho biết mối quan hệ giữa mùa lũ của sông và nguồn cung cấp nước của sông?
2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
D |
A |
B |
A |
A |
B |
C |
D |
II. TỰ LUẬN (1.0điểm)
Câu 1 |
Nội dung |
Điểm |
* Hai câu thơ trên muốn nói lên sau khi khởi nghĩa Hai Bà Trưng thắng lợi, Trưng Trắc được nhân dân suy tôn lên làm vua . Bà đứng ra lập lại chính quyền, chính quyền độc lập của người Việt không phụ thuộc vào người Hán. Đất nước có kinh đô Mê Linh, có vua (Trưng Vương) là nhà nước độc lập. |
1,0 điểm |
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
B |
C |
D |
D |
A |
B |
C |
A |
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu |
Hướng dẫn chấm |
Điểm |
1 (3,0đ) |
a) Nhân tố hình thành đất: |
2,0 |
– Các nhân tố hình thành đất: Đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian và con người. |
0,75 |
|
– Trong các nhân tố hình thành đất, đá mẹ là nhân tố quan trọng nhất, vì: |
0,25 |
|
+ Mọi loại đất đều được hình thành từ những sản phẩm phá huỷ của đá gốc (nham thạch). |
0,25 |
|
+ Đá mẹ là nguồn cung cấp vật chất vô cơ cho đất. |
0,25 |
|
+ Đá mẹ quyết định thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của đất. |
0,25 |
|
+ Đá mẹ ảnh hưởng đến nhiều tính chất đất. |
0,25 |
|
b) Khi đang ở trong lớp học nếu có động đất xảy ra, em sẽ: |
1,0 |
|
– Tìm vị trí trú ẩn như gầm bàn, góc tường,…để tránh đồ vật rơi xuống. |
0,25 |
|
– Nên ngồi tư thế khom lung, một tay ôm đầu gối, tay còn lại có thể ôm đầu. |
0,25 |
|
– Có thể dùng ba lô, túi xách,… để che các phần quan trọng |
0,25 |
|
– Không được chạy ra ngoài, không đi thang máy,… |
0,25 |
|
2 (2,0đ) |
* Dựa vào bảng 17.1, ta có: |
2,0 |
– Mùa lũ sông Gianh vào những tháng: 9, 10, 11. |
0,5 |
|
– Tháng 9, 10, 11 có lượng mưa lớn nhất. |
0,5 |
|
– Mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với nguồn cung cấp nước sông: |
||
+ Chế độ nước phụ thuộc vào chế độ mưa, nguồn nước đổ vào các sông là do nước mưa. |
0,5 |
|
+ Vào mùa mưa, nếu lượng nước mưa lớn tăng nhanh sẽ gây ra hiện tượng lũ, lụt khu vực ven bờ và hạ lưu. |
0,5 |
2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
Phân môn Lịch Sử |
|||||||
1 |
Việt Nam từ khoảng thế kỉ VII trước công nguyên đến đầu thế kỉ X |
1. Các cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc trước thế kỉ X |
5TN |
1TL |
22,,5% |
||
2. Đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc thời Bắc thuộc |
3TN |
7,5% |
|||||
Số câu |
8 TN |
1TL |
|||||
Tỉ lệ |
20% |
10% |
0% |
0% |
30% |
||
Phân môn Địa Lí |
|||||||
1 |
CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT |
– Cấu tạo của Trái Đất. Động đất và núi lửa |
1.b.TL |
10 % |
|||
2 |
NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT |
Sông và hồ |
1TL |
20 % |
|||
Biển và đại dương |
4TN |
10 % |
|||||
3 |
ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT |
Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình |
1.a.TL |
20 % |
|||
Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên. Rừng nhiệt đới |
4TN* |
10 % |
|||||
Số câu |
8 TN |
1TL |
1TL |
1TN |
7 điểm |
||
Tỉ lệ |
20% |
20% |
20% |
10% |
70% |
||
Tổng hợp chung (Lịch Sử – Địa Lí ) |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
2.4. Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
Phân môn Lịch Sử |
|||||||
1 |
Việt Nam từ khoảng thế kỉ VII trước công nguyên đến đầu thế kỉ X |
1. Các cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc trước thế kỉ X |
Nhận biết – Trình bày được cuộc khởi nghĩa bà Triệu Thông hiểu – Giải thích được ý nghĩa của hai câu thơ sau: “ Đô kì đóng cõi Mê Linh Lĩnh Nam riêng một triều đình nước ta” |
5TN |
1TL |
||
2. Đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc thời Bắc thuộc |
Nhận biết – HS nhận biết được đấu tranh bảo tồn văn hóa dân tộc |
3TN |
|||||
Số câu/loại câu |
8TN |
1TL |
|||||
Tỉ lệ % |
20 |
10 |
|||||
Phân môn Địa Lí |
|||||||
1 |
CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT |
– Cấu tạo của Trái Đất. Động đất và núi lửa |
Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra và nêu được một số biện pháp phòng tránh. |
1.b.TL |
|||
2 |
NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT |
Sông và hồ |
Vận dụng – Nhận xét được bảng số liệu về lưu lượng nước và lượng mưa trung bình tháng tại trạm Đồng Tâm. |
1TL |
|||
Biển và đại dương |
Nhận biết – Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới). |
4TN |
|||||
3 |
ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT |
Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình |
Thông hiểu – Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. |
1.a.TL |
|||
Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên. Rừng nhiệt đới |
Nhận biết – Biết được trên bản đồ sự phân bố các đới thiên nhiên trên thế giới. – Biết được một số đặc điểm và sự phân bố của rừng nhiệt đới. |
4TN |
|||||
Số câu/loại câu |
8TN |
1TL |
1TL |
1TL |
|||
Tỉ lệ % |
20 |
20 |
20 |
10 |
|||
Tổng hợp chung ( Lịch Sử – Địa Lí ) |
40% |
30% |
20% |
10% |
3. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 sách Cánh diều
3.1. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng viết vào bài làm
1. Khởi nghĩa nào là cuộc khởi nghĩa đầu tiên của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc?
A. khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
B. khởi nghĩa Bà Triệu.
C. khởi nghĩa Lí Bí.
D. khởi nghĩa Mai Thúc Loan.
2. Sau khi đánh đuổi được quân Hán, Trưng Trắc đã xưng là gì?
A. nhân dân ta phong làm tướng quân.
B. suy tôn làm vương (Trưng vương).
C. phong làm thứ sử cai quản Giao Châu.
D. phong làm thái thú.
3. Cuộc khởi nghĩa Lí Bí chống quân xâm lược nào?
A. Lương.
B. Hán.
C. Ngô.
D. Đường.
4. Sau khi giành được độc lập, Lý Bí lên ngôi hoàng đế, đặt tên nước là gì?
A. Vạn Xuân.
B. Đại Xuân.
C. Đại Việt.
D. Việt Nam.
5. Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Chăm-pa là?
A. du lịch biển
B. thủ công nghiệp
C. chế tác kim hoàn
D. nông nghiệp trồng lúa nước
6. Cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan và Phùng Hưng chống lại ách đô hộ nào?
A. nhà Hán.
B. nhà Lương.
C. nhà Ngô.
D. nhà Đường.
7. Người Chăm sáng tạo và để lại di sản văn hóa đặc sắc gì còn bảo tồn đến ngày nay?
A. múa rối.
B. chèo.
C. tuồng.
D. các đền tháp Chăm.
8. Ai là người lãnh đạo nhân dân ta làm nên chiến thắng Bạch Đằng năm 938, kết thúc hơn 1000 năm Bắc thuộc?
A. Lý Bí.
B. Mai Thúc Loan.
C. Phùng Hưng.
D. Ngô Quyền.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm): Phân tích ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? Em hãy kể tên 3 địa điểm thờ đức thánh Vương Ngô Quyền tại Hải Phòng mà em biết. Nêu những việc em đã làm để giữ gìn và bảo vệ những di tích lịch sử đó?
Câu 2 (0,5điểm): Hãy chỉ ra những phong tục của người Việt trong thời Bắc thuộc còn lưu giữ đến ngày nay?
3.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Mỗi đáp án trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
A |
B |
A |
A |
D |
D |
D |
D |
II. Tự luận (3 điểm)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
ĐIỂM |
Câu 1 (2,5 điểm) |
– Đánh bại hoàn toàn ý chí xâm lược của nhà Nam Hán. – Thể hiện ý chí quyết tâm đấu tranh chống xâm lược của dân tộc ta – Bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc và mở ra kỉ nguyên độc lập tự chủ lâu dài cho dân tộc. – Đánh dấu sự trưởng thành của dân tộc và chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc. – Những nơi thờ Đức Vương Ngô Quyền – Đền Từ Lương Xâm ở quận Hải An – Đền Tràng Kênh ở Thủy Nguyên – Đình làng ở nơi em ở. – HS liên hệ bản thân những việc cần làm để góp phần giữ gìn và phát huy những di tích lịch sử: tìm hiểu, học tập, tự hào, giới thiệu cho bạn bè, mọi người xung quanh… |
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,75 0,75 |
Câu 2 (0,5điểm) |
– Các phong tục của người Việt từ thời Bắc thuộc vẫn được duy trì đến ngày nay: ăn trầu cau, thờ cúng tổ tiên, thờ các anh hùng dân tộc, làm bánh chưng bánh giầy… |
0,5 |
3.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
TT |
Chương/chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||
Nhận biết (TNKQ) |
Thông hiểu (TL) |
Vận dụng (TL) |
Vận dụng cao (TL) |
||||
TNKQ |
TL |
TL |
TL |
||||
1 |
Chủ đề 1: Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập, tự chủ (từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X) |
Nội dung 1: KN Hai Bà Trưng |
2 |
5 |
|||
Nội dung 2.: KN Lí Bí. |
2 |
5 |
|||||
Nội dung 3: K/n Mai Thúc Loan… |
1 |
2,5 |
|||||
2 |
Chủ đề 2 Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X |
Nội dung: Chiến thắng của Ngô Quyền trên sông Bạch Đằng năm 938 |
1 |
1 |
0,5 |
0,5 |
32,5 |
3 |
Chủ đề 3: Vương quốc Cham – Pa và vương quốc Phù Nam |
Một số những di sản văn hóa, kinh tế của người Chăm |
2 |
5 |
|||
Tổng |
|||||||
Tỉ lệ % |
20% |
15% |
10% |
5% |
50 |
||
Tỉ lệ chung |
35% |
15% |
50 |
3.4. Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Chủ đề 1: Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập, tự chủ (từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X) |
Nội dung : Các cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Lí Bí, Mai Thúc Loan.. |
Nhận biết –Nêu được các sự kiện chính – Trình bày được nơi dựng khởi nghĩa của Hai Bà Trưng. |
3 |
|||
Nội dung : Các cuộc khởi nghĩa Lí Bí, Mai Thúc Loan.. |
Nhận biết –Nêu được các sự kiện chính |
2 |
|||||
2 |
Chủ đề 2 Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X |
Nhận biết – Nêu được một số các sự kiện đánh dấu bước ngoặt trong lịch sử nước ta đầu thế kỉ X Thông hiểu Ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 Vận dụng Hãy chỉ ra những phong tục của người Việt trong thời Bắc thuộc còn lưu giữ đến ngày nay – Kể tên một số nơi thờ Đức Vương Ngô Quyền ở Hải Phòng hiện nay và liên hệ bản thân |
1 |
1 |
0,5 |
0,5 |
|
3 |
Chủ đề |
Vương quốc Cham – Pa và vương quốc Phù Nam |
Một số những di sản văn hóa, kinh tế người Chăm để |
2 |
|||
Tổng |
8 câu TNKQ |
1 câu TL |
1 câu (a) TL |
1 câu (b) TL |
|||
Tỉ lệ % |
20 |
15 |
10 |
5 |
|||
Tỉ lệ chung |
35 |
15 |
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 năm 2023 – 2024 (Sách mới) 20 Đề kiểm tra học kì 2 lớp 6 môn Lịch sử – Địa lí (Có ma trận, đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.