Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 8 năm 2023 – 2024 (Sách mới) 4 Đề kiểm tra học kì 2 lớp 8 môn Lịch sử – Địa lí (Có ma trận, đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề thi cuối kì 2 Lịch sử – Địa lí 8 năm 2023 – 2024 tuyển chọn 4 đề kiểm tra cuối kì 2 có đáp án chi tiết và bảng ma trận đề thi.
TOP 4 Đề kiểm tra cuối kì 2 Lịch sử – Địa lí 8 được xây dựng với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 8 Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức với cuộc sống. Đề kiểm tra học kì 2 Lịch sử – Địa lí 8 sẽ giúp các em rèn luyện những kĩ năng cần thiết và bổ sung những kiến thức chưa nắm vững để chuẩn bị kiến thức thật tốt. Đồng thời đây là tư liệu hữu ích cho các thầy giáo, cô giáo và các bậc phụ huynh giúp cho con em học tập tốt hơn.
TOP 4 Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lý 8 năm 2023 – 2024
- 1. Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lý 8 Chân trời sáng tạo
- 2. Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 8 Cánh diều
- 3. Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 8 Kết nối tri thức
1. Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lý 8 Chân trời sáng tạo
Đề thi Lịch sử – Địa lý lớp 8 học kì 2
UBND HUYỆN ……… TRƯỜNG THCS ……. . |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: LỊCH SỬ – ĐỊA LÍ LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút Đề gồm có 10 câu – 02 trang |
PHẦN I: PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất cho những câu hỏi sau.
Câu 1: Sự ra đời của giai cấp Công nhân là do:
A. Cách mạng vô sản.
B. Các cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở các nước châu Âu.
C. Cách mạng công nghiệp
D. Cách mạng tư sản.
Câu 2: Việc nhượng cho Anh vùng đất Hồng Kông của chính quyền Mãn Thanh nằm trong:
A. Hiệp ước Nam Kinh
B. Hiệp ước Bắc Kinh
C. Hoà ước Biển Đông
D. Hoà ước Quảng Tây
Câu 3: Ai là người cho cắm cờ xác nhận chủ quyền Việt Nam đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa?
A. Vua Gia Long
B. Vua Nguyến Ánh
C. Vua Minh Mạng
D. Vua Quang Tự
Câu 4: Thực dân Pháp lấy cớ gì để đưa quân xâm lược Việt Nam?
A. Thương nhân Pháp bị vu khống khi buôn bán ở Việt Nam.
B. Triều đình Nguyễn tàn ác, không cho dân chúng tự do, dân chủ.
C. Bảo vệ đạo Gia-tô (Công giáo)
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 5: Chiến thuật nào được sử dụng trong khởi nghĩa Bãi Sậy?
A. Du kích
B. Đánh trực diện
C. Loạn tiễn
D. Mua chuộc đối phương
Câu 6: Thủ lĩnh Đề Thám chết vì nguyên nhân gì?
A. Bệnh nặng, tuổi cao
B. Bị tay sai Pháp giết hại
C. Bị thương nặng trong khi tham chiến
D. Bị tai nạn
Câu 7: Sau khi căn bản hoàn thành công cuộc bình định Việt Nam bằng quân sự, từ năm 1897 đến năm 1914, thực dân Pháp đã:
A. Tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở nước ta
B. Tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở nước ta
C. Tiến hành sáp nhập nước ta vào khối Liên hiệp Pháp
D. Tiến hành phi quân sự hoá ở nước ta để tập trung cho kinh tế.
Câu 8 : Đâu không phải cây cầu được xây dựng trong thời gian Pháp thuộc?
A. Long Biên (Hà Nội)
B. Tràng Tiền (Huế)
C. Bãi Cháy (Quảng Ninh)
D. Bình Lợi (Sài Gòn)
II. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 1. (1. 5 điểm):
Bằng kiến thức lịch sử đã học hãy giải thích: cuộc khởi nghĩa Hương Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương ?
Câu 2 (1,5 điểm): Bằng sự hiểu biết của em về phong trào chống Pháp trong những năm 1885- 1896, em hãy:
a. Hãy nêu sự khác nhau giữa cuộc khởi nghĩa nông dân Yên Thế với phong trào Cần Vương ?
b. Hãy rút ra bài học kinh nghiệm cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay từ sự thất bại của phong trào Cần Vương và khởi nghĩa Yên Thế?
Phân môn Địa lí
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Nhóm đất nào chiếm diện tích nhỏ nhất nước ta?
A. Nhóm đất mùn núi cao.
B. Nhóm đất phù sa.
C. Nhóm đất phèn, đất mặn.
D. Nhóm đất Feralit.
Câu 2: Để giảm thiểu tình trạng thoái hóa đất và bảo vệ đất cần có biện pháp nào?
A. Bảo vệ rừng và trồng rừng.
B. Duy trì nguồn nước ngọt thường xuyên
C. Bổ sung các chất hữu cơ cho đất.
D. Tất cả các biện pháp trên.
Câu 3: Trong vùng biển Việt Nam có hai vịnh biển là:
A. Vịnh Thái Lan và vịnh Bắc Bộ
B. Vịnh Hạ Long và vịnh Bắc Bộ
C. Vịnh Hoàng Sa và vịnh Hạ Long
D. Vịnh Nha Trang và vịnh Cam Ranh
Câu 4: Nhiệt độ trung bình năm của nước biển tầng mặt khoảng
A. 20ºC.
B. 21ºC.
C. 23ºC.
D. 25ºC
Câu 5. Dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở
A. Các đồng bằng
B. Bắc Trung Bộ
C. Việt Bắc
D. Thềm lục địa
Câu 6: Khí hậu vùng biển nước ta mang tính chất
A. nhiệt đới gió mùa.
B. ôn đới gió mùa.
C. cận nhiệt gió mùa
D. cận xích đạo.
Câu 7. Theo Luật biển năm 2012 vùng biển Việt Nam trong biển Đông bao gồm:
A. Nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.
B. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.
C. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm luc địa thuộc chủ quyền, quyền chủ quyền, quyền tài phán quốc gia của Việt Nam.
D. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng biển quốc tế.
Câu 8: Khó khăn lớn nhất về vấn đề bảo vệ chủ quyền của vùng biển nước ta là:
A. Có nhiều thiên tai như bão
B. Tình trạng chồng lấn giữa các vùng biển đảo của nhiều quốc gia.
C. Hiện tượng nước biển dâng
D. Tài nguyên đang ngày càng cạn kiệt.
B. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
a. Trình bày đặc điểm môi trường biển đảo Việt Nam.
b. Là học sinh em cần có những hành động gì để bảo vệ môi trường biển đảo?
Câu 2: (1,0 điểm)
Biển đảo có những thuận lợi và khó khăn đối với phát triển kinh tế của nước ta?
—– Hết——
Đáp án đề thi cuối kì 2 Lịch sử – Địa lí 8
Xem chi tiết đáp án trong file tải về
Ma trận đề thi cuối kì 2 Lịch sử – Địa lí 8
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Chương 4: Châu Âu và nước Mĩ từ cuối TK XVIII đến đầu TK XX |
Phong trào công nhân từ cuối thế kỉ XVIII đến đầu thế kỉ XX và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học |
Nhận biết: – Biết được sự ra đời của giai cấp CN. – Sự thành lập công xã Pari. Thông hiểu: – Hiểu được những hoạt động chính của C. Mác. Ph. Ăng-ghen và sự ra đời của chủ nghĩa XHKH. – Hiểu được một số hoạt động tiêu biểu của PT cộng sản và CN quốc tế cuối TK XIX- đầu TK XX. Vận dụng: – Đánh giá vai trò của giai cấp công nhân đối với cách mạng thế giới Vận dụng cao: – Vận dụng kiến thức đánh giá vai trò của C. Mác. Ph. Ăng-ghen đối với PT CN thế giới. |
1TN |
|||
2 |
CHƯƠNG 6: CHÂU Á TỪ NỬA SAU TK XIX ĐẾN ĐẦU TK XX |
Trung Quốc và Nhật Bản từ nửa sau thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX |
Nhận biết – Biết được quá trình xâm lược Trung Quốc của các nước đế quốc. – Biết được nội dung, ý nghĩa của cuộc Duy tân Minh Trị. Thông hiểu: – Hiểu được nguyên nhân, ý nghĩa của CM Tân Hợi 1911. Vận dụng Đánh giá được ảnh hưởng của cuộc DTMT ở Nhật đến các nước châu Á và Việt Nam. Vận dụng cao: Đánh giá vai trò của Tôn Trung Sơn đối với CM Tân Hợi. |
1TN |
|||
3 |
CHƯƠNG 7: VIỆT NAM TỪ TK XIX ĐẾN ĐẦU TK XX |
Việt Nam dưới thời Nguyễn (nửa đầu thế kỉ XIX) |
Nhận biết: – Biết được những nét chính về kinh tế, xã hội Việt Nam nửa đầu TK XIX. – Biết được văn hóa Việt Nam nửa đầu TK XIX. – Biết được quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các vua Nguyễn. Thông hiểu – Hiểu được tác động của văn hóa đến LS triều Nguyễn. – Hiểu được vì sao các cuộc KN nổ ra ở đầu TK XIX. Vận dung: Đưa ra các giải pháp bảo vệ chủ quyền biển đảo. Vận dụng cao: Đánh giá vai trò của quần đảo Hoàng Sa và đảo Trường Sa đối với việc bảo vệ lãnh thổ Tổ quốc hiện nay. |
1TN |
|||
Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược từ năm 1858 đến năm 1884 |
Nhận biết: – Biết được quá trình chống TD Pháp của nhân dân ta từ năm 1858- 1884. – Biết được bối cảnh, nội dung của những đề nghị cải cách nửa sau TK XIX. Thông hiểu: – Hiểu được vì sao TD Pháp chọn Đà Nẵng là điểm mở đầu cho quá trình xâm lược Việt Nam. – Hiểu được vì sao TD Pháp sau 10 năm mới tấn công ra Bắc Kì lần 2. – Hiểu được những hạn chế của những đề nghị cải cách. Vận dụng: – Đánh giá trách nhiệm của nhà Nguyễn trong việc ký với Pháp bản Hiệp ước Nhâm Tuất. Vận dụng cao: – Đánh giá trách nhiệm của nhà Nguyễn trong việc để mất nước Vận dụng kiến thức để liên hệ các cuộc cải cách cùng thời trong khu vực. |
1TN |
|||||
Phong trào chống Pháp trong những năm 1885 – 1896 |
Nhận biết: – Biết được một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong PT Cần Vương. – Biết được 1 số sự kiện chính của cuộc KN Yên Thế Thông hiểu – Giải thích được tại sao cuộc KN Hương Khê là cuộc KN tiêu biểu trong PT Cần Vương. – Hiểu được tại sao cuộc KN Yên Thế tồn tại trong thời gian dài Vận dụng – So sánh cuộc KN Yên Thế với PT Cần Vương Vận dụng cao: – Đánh giá được vai trò của các lãnh đạo PT Cần Vương, Yên Thế. – Từ thất bại PT Cần Vương và cuộc KN Yên Thế hãy rút ra bài học cho công cuộc bảo vệ Tổ quốc hiện nay |
2TN |
1TL |
1. a TL |
1. b TL |
||
Phong trào yêu nước chống Pháp ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến năm 1917 |
Nhận biết: – Biết được 1 số chính sách khai thác thuộc địa của TD Pháp ở Việt Nam. – Biết trình bày hoạt động yêu nước của PBC, PCT. Thông hiểu: – Hiểu được tác động của cuộc khai thác thuộc địa đến kinh tế, xã hội Việt Nam. Vận dụng – So sánh xu hướng cứu nước của hai ông. Vận dụng cao – Vận dụng kiến thức thể hiện thái độ của HS trước cuộc khai thác thuộc địa của TD Pháp. |
2TN |
|||||
Số câu/Loại câu Tỉ lệ % |
8 TNKQ |
1 TL |
1. a TL |
1. b TL |
|||
20% |
15% |
10% |
5% |
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
TT |
Chủ đề/ Bài học |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
Tổng số |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||
Phân môn Địa lí |
||||||||
1 |
ĐẶC ĐIỂM THỔ NHƯỠNG VÀ SINH VẬT VIỆT NAM ( 10% – đã kiểm tra giữa kì II) |
– Đặc điểm chung của lớp phủ thổ nhưỡng – Đặc điểm và sự phân bố của các nhóm đất chính – Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên đất ở Việt Nam – Đặc điểm chung của sinh vật – Vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam |
Nhận biết – Trình bày được đặc điểm phân bố của ba nhóm đất chính. |
2 TN |
5% 0,5 điểm |
|||
2 |
BIỂN ĐẢO VIỆT NAM ( 7 tiết) |
– Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam – Các vùng biển của Việt Nam ở Biển Đông – Môi trường và tài nguyên biển đảo Việt Nam |
Nhận biết – Xác định được trên bản đồ phạm vi Biển Đông, các nước và vùng lãnh thổ có chung Biển Đông với Việt Nam. – Trình bày được đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam. – Trình bày được các tài nguyên biển và thềm lục địa Việt Nam. Thông hiểu – Nêu được đặc điểm môi trường biển đảo và vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam. Vận dụng – Xác định được trên bản đồ các mốc xác định đường cơ sở, đường phân chia vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc; trình bày được các khái niệm vùng nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam (theo Luật Biển Việt Nam). – Vận dụng cao: Liên hệ trách nhiệm của công dân trong việc bảo vệ chủ quyền và môi trường biển đảo. |
4TN |
1TL* |
1TLa |
1TLb |
30% 3,0 điểm |
3 |
Chủ đề chung 2: BẢO VỆ CHỦ QUYỀN, CÁC QUYỀN VÀ LỢI ÍCH HỢP PHÁP CỦA VIỆT NAM Ở BIỂN ĐÔNG ( 3 tiết) |
– Vị trí, phạm vi các vùng biển và hải đảo Việt Nam. – Đặc điểm môi trường và tài nguyên biển đảo Việt Nam. – Những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển kinh tế và bảo vệ chủ quyền biển đảo. |
– Nhận biết: – Xác định được vị trí, phạm vi của vùng biển và hải đảo Việt Nam – Trình bày được những nét chính về môi trường, tài nguyên thiên nhiên. – Thông hiểu: Phân tích được những thuận lợi và khó khăn đối với phát triển kinh tế và bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông. |
2TN* 2TN* |
1TL* |
15% 1,5 điểm |
||
Số câu/ loại câu |
8 câu TNKQ |
1 câu TL |
1/2 câu TL |
1/2 câu TL |
10 câu ( 8TN, 2TL) |
|||
Tỉ lệ % |
20 |
15 |
10 |
5 |
50% |
2. Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 8 Cánh diều
Xem chi tiết đề thi trong file tải về
3. Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 8 Kết nối tri thức
Xem chi tiết đề thi trong file tải về
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 8 năm 2023 – 2024 (Sách mới) 4 Đề kiểm tra học kì 2 lớp 8 môn Lịch sử – Địa lí (Có ma trận, đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.