Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều 5 Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Tin học 6 (Có ma trận, đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
TOP 5 Đề thi học kì 2 môn Tin học 6 sách Cánh diều năm 2023 – 2024 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với 5 Đề thi học kì 2 mônTin học 6 Cánh diều, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2023 – 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Toán, Ngữ văn. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:
1. Đề thi học kì 2 môn Tin học 6 sách Cánh diều – Đề 1
1.1. Đề thi học kì 2 môn Tin học 6
PHÒNG GD – ĐT……. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II |
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng văn bản
A. Thay đổi phông chữ và kiểu chữ
B. Tăng lề trái của trang văn bản
C. Tạo bảng trong văn bản
D. Xem văn bản trước khi in
Câu 2: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bảng biểu.
B. Soạn thảo văn bản.
C. Tạo các tệp tin đồ hoạ.
D. Tạo các tập tin thực thi.
Câu 3: Các tập tin soạn thảo văn bản trong Word có đuôi là:
A. DOC
B. XLS
C. DOCX
D. Cả A và C
Câu 4: Muốn tìm nhanh một từ (hoặc dãy kí tự) em thực hiện:
A. Vào Edit ⇒ Find…
B. Vào Edit ⇒ Copy…
C. Vào Edit ⇒ Paste…
D. Vào Edit ⇒ Replace…
Câu 5: Để in văn bản, em có thể thực hiện:
A. Vào File ⇒ Print Preview
B. Vào File ⇒ Save As
C. Vào File ⇒ Print
D. Vào File ⇒ Page Setup
Câu 6: Thao tác chèn thêm cột vào bên trái là:
A. Table ⇒ Insert ⇒ Rows Below
B. Table ⇒ Insert ⇒ Rows Above
C. Table ⇒ Insert ⇒ Columns to the Right
D. Table ⇒ Insert ⇒ Columns to the Left
Câu 7: Để xoá thực sự các hàng, em sử dụng các lệnh sau:
A. Table ⇒ Delete ⇒ Table
B. Table ⇒ Delete ⇒ Columns
C. Table ⇒ Delete ⇒ Rows
D. Table ⇒ Delete ⇒ Borders
Câu 8: Để chèn hình ảnh minh hoạ vào văn bản, ta thực hiện:
A. File ⇒ Picture
B. Edit ⇒ Picture
C. View ⇒ Picture
D. Insert ⇒ Picture
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm) Em hãy nêu cách chèn hình ảnh vào văn bản?
Câu 2 (4 điểm) Trình bày khái niệm về thuật toán? Khái niệm về chương trình ?
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đ/A |
B |
C |
D |
D |
C |
D |
D |
C |
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm):
Câu 1. (2 điểm)
Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện:
– Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn
– Nháy chuột chọn dải lệnh Insert ⇒ chọn Picture
– Nháy chọn From File – chọn vị trí lưu ảnh/trên màn hình xuất hiện hộp thoại Insert Picture/Chọn hình ảnh cần chèn
– Nháy chuột chọn Insert
(Học sinh làm bằng nhiều cách khác nhau vẫn đạt điểm tối đa)
Câu 2. (4 điểm)
– K/n thuật toán (2 điểm): là một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực hiện những chỉ dẫn này người ta giải quyết được vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho.
– K/n chương trình (2 điểm): là mô tả thuật toán để máy tính “hiểu” và thực hiện được.
– Chương trình dựa trên các dữ liệu đầu vào, tiến hành các bước xử lí để trả lại kết quả đầu ra.
– Máy tính thực hiện công việc theo chương trình.
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học 6
TT |
Chương/chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
Tổng % điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian (phút) |
|||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
1 |
Chủ đề E(6%): Ứng dụng tin học |
Bài 13: Tìm kiếm và thay thế |
1 |
1 |
2 |
20% 2đ |
||||||||
Bài 14: Hoàn thiện sổ lưu niệm |
1 |
1 |
20% 2đ |
|||||||||||
2 |
Chủ đề F(14%): Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Bài 15: Thuật Toán |
2 |
1 |
1 |
4 |
20% 2đ |
|||||||
Bài 16: Các cấu trúc điều khiển |
1 |
1 |
1 |
3 |
1 |
30% 2đ |
||||||||
Bài 17: Chương trình máy tính |
1 |
1 |
20% 2đ |
|||||||||||
Tổng |
||||||||||||||
Tỉ lệ % |
50 |
30 |
20 |
8 |
2 |
45 |
100 |
|||||||
Tỉ lệ chung |
80% |
20% |
100% |
1.4. Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Tin học 6
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Chủ đề E: Ứng dụng tin học |
Tìm kiếm và thay thế |
Nhận biết – Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. Câu 1 Thông hiểu – Hiểu được tác dụng của lệnh tìm kiếm và thay thế. Câu 2 |
1TN |
1TN |
||
Chèn hình ảnh vào văn bản |
Nhận biết: Nêu được các chức năng đặc trưng của phần mềm soạn thảo văn bản. Câu 3 Câu 1. |
1TN |
1TN |
||||
2 |
Chủ đề F: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Thuật Toán |
Nhận biết – Nêu được khái niệm thuật toán. Câu 4 – Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính “hiểu” và thực hiện được. Câu 5 Thông hiểu – Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về thuật toán. Câu 6 |
2TN |
1TN |
||
Các cấu trúc điều khiển |
Nhận biết – Nêu được khái niệm cấu trúc điều khiển. Câu 7 – Biết cách biểu diển cấu trúc điều khiển. Câu 8 Thông hiểu Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về cấu trúc điều khiển 8 |
1TN |
1TN |
||||
Chương trình máy tính |
Vận dụng : – Thuật toán. Câu 2 – Chương trình. Câu 2 |
1TL |
|||||
Tổng |
5 |
3 |
2 |
||||
Tỉ lệ % |
50% |
30% |
20% |
||||
Tỉ lệ chung |
80% |
20% |
2. Đề thi học kì 2 môn Tin học 6 sách Cánh diều – Đề 2
2.1. Đề thi học kì 2 môn Tin học 6
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Để tìm kiếm từ “Học tập” trong văn bản ta cần thực hiện:
A. Chọn thẻ home -> Editing -> Find
B. Nhấn tổ hợp CTRL + F
C. Tất cả 2 đáp án đều đúng
D. Tất cả 2 đáp án đều sai
Câu 2: Tìm kiếm gồm có 3 bước, sắp xếp lại các bước theo đúng trật tự:
a. Nháy chuột vào thẻ Home.
b. Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter.
c. Trong nhóm lệnh EditingFind.
Trật tự sắp xếp:
A. a – b – c
B. a – c – b
C. c – a – b
D. b – a – c
Câu 3: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,…
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
Câu 4: Để chèn thêm một hàng trong Table, ta thực hiện như sau:
A. Đặt con trỏ tại nơi cần chèn hàng trong Table, chọn Table – Insert – Rows Above hoặc Rows Below.
B. Chọn ô tại nơi cần chèn hàng, chọn Table – Insert – Cells – Insert Entire Row.
C. Đặt con trỏ tại ô cuối cùng bên phải của Table, bấm phím Tab.
D. Tất cả các thao tác trên đều đúng.
Câu 5: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào?
A. Format/Font
B. Home /Paragraph
C. Page Layout/Page Setup
D. Format/Paragraph
Câu 6: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI?
A. Time New Roman
B. VNI-Times
C. VNI-Top
D. Cả B và C đều đúng
Câu 7: Hãy sắp xếp các bước sử dụng phần mềm MindMaple Lite vẽ sơ đồ tư duy:
1. Tạo sơ đồ tư duy mới
2. Thay đổi màu sắc, kích thước sơ đồ
3. Tạo chủ đề chính
4. Tạo chủ đề nhánh
5. Tạo chủ đề nhánh nhỏ hơn
A. 1-3-4-5-2.
B. 1-2-3-4-5.
C. 5-1-2-3-4.
D. 5-4-3-2-1.
Câu 8: Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Có thể dùng sơ đồ tư duy để ghi chép những ý chính của một bài học.
B. Trong sơ đồ tư duy chỉ có hai loại chủ đề: chủ đề trung tâm và chủ đề chính xung quanh chủ đề trung tâm.
C. Các nhanh nối cho biết mỗi chủ đề được triển khai thành những chi tiết nào.
D. Có thể dùng sơ đồ tư duy để trình chiếu trong một cuộc họp.
Câu 9: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Có thể chỉnh sửa tên của một chủ đề.
B. Phải tạo ra hết các chủ đề con chủ đề rồi mới có thể triển khai chi tiết được cho một chủ đề con.
C. Không thể di chuyển được vị trí sơ đồ tư duy đang vẽ trên màn hình.
D. Muốn xóa được chủ đề phải lần lượt xóa tất cả các chủ đề con của nó trước.
Câu 10: Để tạo một chủ đề mới, ta thực hiện?
A. File→ New
B. File→ Open
C. File→ Save
D. Edit→ New
Câu 11: Nếu coi gia đình là chủ đề mẹ thì chủ đề con là:
A. Bố
B. Mẹ
C. Anh
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 12: Input là gì?
A. Thông tin vào.
B. Thông tin ra.
C. Thuật toán.
D. Chương trình.
Câu 13: Nguyên lí Phôn Nôi-Man đề cập đến vấn đề nào?
A. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ.
B. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập bất kỳ.
C. Mã hoá nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.
D. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.
Câu 14: Với mỗi phát biểu sau đây, hãy cho biết phát biểu đó là sai:
A. Chỉ có một thuật toán để giải một bài toán.
B. Có thể có nhiều thuật toán để giải một bài toán.
C. Đầu vào của bài toán cũng là đầu vào của thuật toán.
D. Đầu ra của bài toán cũng là đầu ra của thuật toán.
E. Đáp án A, D đều sai.
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Nêu cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước?
Câu 2: (1,0 điểm) Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần? Kết quả của đoạn chương trình sau?
i := 5;
Dem:=0;
Tong:=0;
While i>=1 do
Begin
i := i – 1;
Dem:=Dem+1;
Tong:=Tong+1;
End;
Write (‘dem:’, Dem, ‘Tong:’,Tong);
Câu 3: (1,0 điểm) Cho sơ đồ khối mô tả thuật toán đếm số số hạng dương trong dãy sau, hãy viết thuật toán dưới dạng liệt kê.
2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học 6
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
(Mỗi câu đúng được 0,5đ)
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
C |
B |
C |
D |
C |
A |
A |
B |
A |
A |
D |
A |
C |
E |
B. Tự luận: (3,0 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 (1,0đ) |
Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước: while <điều kiện> do ; trong đó: + Điều kiện: thường là 1 phép so sánh + Câu lệnh: có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép. |
0,5 0,25 0,25 |
2 (1,0đ) |
– Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện 5 lần vì i = 5 mỗi lần kiểm tra i>=1 thì giảm i đi 1 đơn vị qua câu lệnh i := i – 1; Thông qua biến Dem ta biết số lần lặp là 5. Vậy câu lệnh được thực hiện 5 lần. – Kết quả của đoạn chương trình là: Dem: 5; Tong: 15 |
0,5 0,5 |
3 (1,0đ) |
Thuật toán đếm số số hạng dương trong dãy dưới dạng liệt kê là: Bước 1. Nhập N, các số hạng a1, a2…, aN Bước 2. i = 0, k= 0, Bước 3. Nếu ai > 0 thì k = k+1; Bước 4. i = i + 1 Bước 5: Nếu i > N thì đưa ra giá trị k, rồi kết thúc; Bước 6. Quay lại bước 3. |
0,125 0,125 0,125 0,125 0,25 0,25 |
2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học 6
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Tìm kiếm và thay thế trong soạn thảo văn bản |
– Biết được cách sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế. |
– Trình bày được tác dụng của công cụ tìm kiếm và thay thế |
|||||||
Số câu |
1 |
1 |
2 |
||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1,0 |
||||||
Tỉ lệ (%) |
5 |
5 |
10 |
||||||
2. Trình bày thông tin ở dạng bảng |
– HS biết được khái niệm trình bày thông tin ở dạng bảng. |
HS hiểu được các lệnh trong điều chỉnh hàng, cột trong trình bày thông tin ở dạng bảng. |
|||||||
Số câu |
1 |
1 |
2 |
||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1,0 |
||||||
Tỉ lệ (%) |
5 |
5 |
10 |
||||||
3. Sơ đồ tư duy |
Hs biết được các chức năng cơ bản chung của phần mềm sơ đồ tư duy. |
HS hiểu được ưu, nhược điểm của sơ đồ tư duy. |
|||||||
Số câu |
2 |
1 |
3 |
||||||
Số điểm |
1,0 |
0,5 |
1,5 |
||||||
Tỉ lệ (%) |
10 |
5 |
15 |
||||||
4. Khái niệm thuật toán |
– Biết thuật toán rất thông dụng, có nhiều việc thường ngày ta vẫn thực hiện theo thuật toán. |
Diễn tả được sơ lược thuật toán là gì, nêu được ví dụ minh họa. |
|||||||
Số câu |
1 |
1 |
2 |
||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1,5 |
||||||
Tỉ lệ (%) |
5 |
5 |
15 |
||||||
5. Mô tả thuật toán. Cấu trúc tuần tự trong thuật toán |
– Biết được chương trình máy tính là gì và quan hệ của chương trình máy tính với thuật toán. |
Hiểu được tại sao cần mô tả thuật toán cho tốt. |
Mô tả được cấu trúc tuần tự trong thuật toán |
||||||
Số câu |
1 |
1 |
1 |
3 |
|||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1,0 |
2,0 |
|||||
Tỉ lệ (%) |
5 |
5 |
10 |
20 |
|||||
6. Cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán |
Biết được cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán là gì và khi nào trong trong thuật toán có cấu trúc rẽ nhánh |
Thể hiện được cấu trúc rẽ nhánh thông qua các bài toán cụ thể. |
|||||||
Số câu |
2 |
1 |
3 |
||||||
Tỉ lệ (%) |
10 |
10 |
20 |
||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
||||||
7. Cấu trúc lặp trong thuật toán |
– Biết được cấu trúc lặp trong thuật toán là gì và khi nào trong trong thuật toán có cấu trúc lặp |
Thể hiện được cấu trúc lặp khi biết và khi không biết trước số lần lặp cần làm. |
|||||||
Số câu |
1 |
1 |
2 |
||||||
Số điểm |
0,5 |
1,0 |
1,0 |
||||||
Tỉ lệ (%) |
5 |
10 |
10 |
||||||
Tổng số câu |
9 |
5 |
1 |
2 |
17 |
||||
Tổng số điểm |
4,5 |
2,5 |
1,0 |
2,0 |
10 |
||||
Tỉ lệ (%) |
45 |
25 |
30 |
100 |
…..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều 5 Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Tin học 6 (Có ma trận, đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.