Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22 4 Đề kiểm tra học kì 2 lớp 5 môn Tin học (Có bảng ma trận, đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2022 – 2023 gồm 4 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 4 mức độ theo Thông tư 22, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.
Với 4 đề thi học kì 2 môn Tin học 5, còn giúp các em luyện giải đề, biết cách phân bổ thời gian cho hợp lý để ôn thi học kì 2 năm 2022 – 2023 đạt kết quả cao. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử – Địa lý. Chi tiết mời thầy cô và các em tải miễn phí:
Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tin học theo Thông tư 22 – Đề 1
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5
Trường Tiểu học………………………….. |
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II |
I. Lý thuyết: (15 phút 4 điểm)
Câu 1: Em hãy quan sát bảng sau, nội dung của bảng sử dụng căn lề gì?
Tên bài thơ | Tác giả | Sáng tác |
Ánh Trăng | Nguyễn Duy | 1978 |
Sang Thu | Hữu Thỉnh | 1977 |
A. Căn thẳng lề trái.
B. Căn thẳng lề phải.
C. Căn thẳng cả hai lề.
D. Căn giữa.
Câu 2: Trong 2 chương trình sau chương trình nào là chương trình con:
A. To gocvuong fd 100 rt 90 End |
B. To hinhvuong Repeat 4[gocvuong] End |
Câu 3: Câu lệnh nào là câu lệnh dùng biến để vẽ hình lục giác
A) to lucgiac :n repeat 6 [fd 100 rt 360] end |
B) to lucgiac :n repeat 6 [fd 100 rt 6] end |
C) to lucgiac :n repeat 6 [fd 100 rt 36] end |
D) to lucgiac :n repeat 6 [fd 100 rt 360/6] end |
Câu 4: Tên của một thủ tục viết đúng:
A. tam giac
B. tamgiac
C. 1 23
D. tamgiac 1
Câu 5. Nút lệnh được dùng để làm gì?
A. Thêm hàng vào bảng.
B. Thêm cột vào bảng.
C. Xóa một hàng trong bảng.
D. Xóa một cột trong bảng.
Câu 6. Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào dùng để tạo bảng?
Câu 7: Công cụ nào là công cụ lọc dữ liệu trong bảng tính:
Câu 8: Biểu thức nào sau đây để tính tổng cho cột A1 và B1
A. =Average(A1;B1)
B. =Min(A1;B1)
C. =A1+B1
D. =Max(A1;B1)
II. THỰC HÀNH (20 phút 6 điểm)
Câu 9: Em hãy tạo dữ liệu bảng tính theo mẫu sau: tính cột tổng cộng và trung bình
Sau đó canh lề, trang trí theo bảng.
– Lưu văn bản với tên học sinh-lớp (ví dụ Hoa5A1)
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5
I. Lý thuyết: (4.0 điểm, mỗi câu đúng 0.5 điểm)
Câu |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Đáp án |
D |
A |
D |
B |
A |
D |
B |
C |
II. Thực hành (6 điểm)
Câu 9:
- Tạo được bảng và nhập dữ liệu cho bảng (2 điểm)
- Lập được công thức tính tổng (1 điểm)
- Lập được công thức tính trung bình cộng (1 điểm)
- Canh lề, tạo màu nền (1 điểm)
- Tạo khung cho bản g(1 điểm)
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng điểm và tỷ lệ % |
|||||
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
Tổng |
TL |
||
1. Lập trình logo nâng cao: tìm hiểu và thực hành thủ tục |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
1.0 |
10% |
|||||||
2. Lập trình logo nâng cao: Biến và chương trình con. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
5% |
||||||||
3. Làm quen với bảng tính: cơ bản về bảng tính, trang trí và chèn đối tượng bảng tính |
Số câu |
1 |
1 |
TH |
1 |
3 |
|||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
3.0 |
0.5 |
4.5 |
45% |
|||||
4. Làm quen với bảng tính: Sử dụng bảng tính, lập công thức đơn giản, sắp xếp và lọc dữ liệu bảng tính. |
Số câu |
1 |
1 |
TH |
2 |
||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
3.0 |
4.0 |
40% |
||||||
Tổng |
Số câu |
2 |
4 |
0 |
1 |
TH |
1 |
8+TH |
|||
Số điểm |
1.0 |
2.0 |
– |
0.5 |
6.0 |
0.5 |
10 |
100% |
|||
Tỷ lệ % |
10% |
20% |
0% |
0.5% |
60% |
0.5% |
0% |
100% |
Số câu |
Điểm |
Tỷ lệ |
|
Lí thuyết (15′) |
8 |
4 |
40% |
Thực hành (20′) |
1 TH |
6 |
60% |
Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tin học theo Thông tư 22 – Đề 2
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5
PHÒNG GD & ĐT……. |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 |
I. LÍ THUYẾT (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng với câu 1, 2, 8.
Câu 1: (0,5 điểm – M1) Nút lệnh KHÔNG CÓ trong phần mềm trình chiếu là:
Câu 2: (0,5 điểm – M1) Trong phần mềm trình chiếu, để chèn video vào bài trình chiếu, em thực hiện:
A. Nháy chuột vào thẻ Home → chọn Video → chọn Video from File…
B. Nháy chuột vào thẻ Insert → chọn Video → chọn Video from File…
C. Nháy chuột vào thẻ Insert → chọn Audio → chọn Audio from File…
Câu 3: (0,5 điểm – M1) Nối nút lệnh với tổ hợp phím tương ứng.
Câu 4: (0,5 điểm – M1) Điền số 1; 2; 3 vào ô trống thích hợp để có thứ tự đúng của các bước thiết kế bài trình chiếu:
☐ Soạn nội dung từng trang, chèn hình ảnh, âm thanh, tạo hiệu ứng…
☐ Lựa chọn nội dung từng trang trình chiếu
☐ Chọn chủ đề trình chiếu
Câu 5: (0,5 điểm – M2) Để mở cửa sổ soạn thảo thủ tục vẽ hình tam giác, em dùng lệnh nào?
………………………………………………………………………………………….
Câu 6: (0,5 điểm – M2) Điền vào dấu (…) để rùa vẽ được hình bên
Repeat … [ Repeat 4[ fd 100 rt ….. ] rt 360/5 ]
Câu 7: (0,5 điểm – M2) Gạch chân chỗ sai trong thủ tục sau:
To tam giac
Repeat 3[Fd 100 RT 120]
End
Câu 8: (0,5 điểm – M2) Rùa thực hiện công việc nào dưới đây khi nhận được các lệnh sau:
Repeat 5[ Repeat 6[fd 50 rt 60] rt 72]
A. Vẽ hình đa giác 6 cạnh
B. Vẽ hình đa giác 6 cạnh, vẽ xong quay một góc 72 độ.
C. Lặp lại 5 lần, mỗi lần vẽ một hình đa giác có 6 cạnh bằng nhau và bằng 50 bước, vẽ xong quay phải một góc 72 độ.
II. THỰC HÀNH (6 điểm)
Câu 9: (3 điểm – M3) Khởi động phần mềm trình chiếu, em hãy tạo 4 trang trình chiếu giới thiệu về cảnh đẹp quê hương em theo gợi ý dưới đây:
Trang 1: |
Giới thiệu tên cảnh đẹp Tên em, tên lớp em |
Trang 2: |
Kể về cảnh đẹp đó (khoảng 5 đến 7 câu) |
Trang 3: |
Chèn hình ảnh về cảnh đẹp (Lấy ảnh trên mạng Internet) hoặc chèn đoạn video có sẵn trong ổ D |
Trang 4: |
Trân trọng cảm ơn! |
* Yêu cầu:
- Sử dụng phông chữ Times New Roman, cỡ chữ phù hợp.
- Sử dụng hiệu ứng hợp lý cho các đối tượng.
- Đánh số trang trình chiếu
- Lưu với tên: Tên HS tên lớp- Câu 1 (VD: Hải 5A4- Câu1)
Câu 10: (3 điểm – M4) Sử dụng phần mềm MS Logo, viết lệnh để rùa vẽ hình như hình mẫu. Biết rằng, hình mẫu này được tạo bởi 6 hình ngũ giác có 5 cạnh bằng nhau và bằng 100 đơn vị rùa.
(Lưu ý: Sử dụng nét vẽ có độ rộng số 4, màu đỏ)
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5
PHẦN I: LÍ THUYẾT(4 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) C
Câu 2: (0,5 điểm) B
Câu 3: (0,5 điểm)(Nối đúng 1 đáp án không cho điểm, nối đúng 2 đáp án được 0,25 điểm, nối đúng 4 đáp án được 0,5 điểm)
Câu 4:(0,5 điểm)Sắp xếp đúng thứ tự được 0,5 điểm
3 – 2 – 1
Câu 5: (0,5 điểm) edit “tamgiac hoặc edit “hinhtamgiac
Câu 6: (0,5 điểm)(điền đúng 1 …được 0.25 điểm, điền đúng cả 2 dấu … được 0.5 điểm)
Repeat 5 [ Repeat 4[ fd 100 rt 90 ] rt 360/5 ]
Câu 7:(0,5 điểm)
To tam giac
Repeat 3[Fd 100 RT 120]
End
Câu 8:(0,5 điểm) C
PHẦN II: THỰC HÀNH (6 điểm)
Câu 9: (3 điểm)
- Sử dụng phông chữ, cỡ chữ hợp lý. (0.5 điểm)
- Chèn được đúng video, tranh ảnh theo yêu cầu. (1 điểm)
- Đủ bố cục, sử dụng hiệu ứng hợp lý.(0.5 điểm)
- Đánh số trang (0.5 điểm)
- Lưu với tên: VD: Sơn5A5-Câu1 (0.5 điểm)
Câu 10: (3 điểm)
- Vẽ được hình mẫu (1 điểm). Viết được thủ tục (1 điểm)
- Dùng câu lệnh đặt màu đỏ cho nét vẽ (0.5 điểm), độ rộng nét vẽ bằng 4 (0.5 điểm)
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng điểm và tỉ kệ % |
|||||
TN |
TH |
TN |
TH |
TN |
TH |
TN |
TH |
Tổng |
Tỉ lệ |
||
1. Thiết kế bài trình chiếu. |
Số câu |
02 |
02 |
01 |
05 |
||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
3,0 |
5,0 |
50% |
||||||
2. Thế giới Logo |
Số câu |
02 |
02 |
01 |
05 |
||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
3,0 |
5,0 |
60% |
||||||
Tổng |
Số câu |
04 |
04 |
01 |
01 |
10 |
|||||
Số điểm |
2,0 |
2,0 |
3,0 |
3,0 |
10 |
100% |
|||||
Tỉ lệ % |
20% |
20% |
30% |
30% |
100% |
||||||
Tỉ lệ theo mức |
20% |
20% |
30% |
30% |
100% |
>> Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22 4 Đề kiểm tra học kì 2 lớp 5 môn Tin học (Có bảng ma trận, đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.