Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 8 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 3 (Có ma trận + Đáp án)

Tháng 4 16, 2024 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 8 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 3 (Có ma trận + Đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

TOP 8 Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 – 2024 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Với 8 Đề thi học kì 2 môn Toán 3 KNTT, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2023 – 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Việt, Tin học, Công nghệ. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:

Mục Lục Bài Viết

  • Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức
  • Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 3 Kết nối tri thức
  • Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức

Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức

Trường Tiểu học:………………….
Lớp 3….

Thứ … ngày … tháng …. năm…..

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LỚP 3
(Thời gian: 40 phút)

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng (3 điểm)

Câu 1: (1 đ) (M1)

a. Số gồm 3 chục nghìn, 5 nghìn, 2 trăm, 5 đơn vị viết là:

A. 35 205
B. 30 215
C. 30 235
D. 35 250

b. Dãy số 10 382; 45 152; 42 985; 29 476 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 10 382; 45 152; 42 985; 29 476
B. 45 152; 42 985; 29 476; 10 382
C. 10 382; 29 476; 42 985; 45 152
D. 45 152; 42 985; 10 382; 29 476

Câu 2: (1đ) (M1)

a. Số 34 563 làm tròn đến hàng nghìn được số:

A. 34 500
B. 34 000
C. 35 000
D. 40 000

b. Dãy số La Mã nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?

A. IV, V, VI, IX
B. IX ;VIII, VI, IV
C. XI, IX, XX, V
D. II,VII, VIII, IX

Khám Phá Thêm:   Văn mẫu lớp 8: Đoạn văn suy nghĩ về nhân vật chị Dậu trong đoạn trích Tức nước vỡ bờ Đoạn văn cảm nhận về chị Dậu (7 mẫu)

Câu 3: (1đ)

a. Bạn Nam đi học từ lúc 7 giờ kém 10 phút và đến trường lúc 7 giờ 10 phút. Vậy bạn nam đã đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu thời gian? ( M1)

A. 20 phút
B. 30 phút
C. 40 phút
D. 50 phút

b. Bạn Nam, Mai, Việt, Rô-bốt bốc được các viên bi màu xanh, đỏ, vàng, tím. Bạn Nam không bốc được viên bi đỏ, bạn Mai bốc được viên bi xanh, Rô-bốt bốc được viên bi vàng. Vậy bạn Nam bốc được viên bi màu gì? ( M2)

A. Xanh
B. Đỏ
C. Vàng
D. Tím

Câu 4. (M2 – 1đ)

a. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 7cm, chiều dài là 14cm. Chu vi tấm bìa hình chữ nhật đó là:

A. 98cm
B. 42cm
C. 42cm2
D. 98cm2

b. Hình vuông có cạnh là 8cm thì diện tích của hình vuông đó là:

A. 32m2
B. 32cm2
C. 64cm2
D. 64m2

Câu 5. (2đ) (M2) Đặt tính rồi tính:

12 874 + 32 914

………………………

………………………

………………………

54 695 – 22 367

………………………

………………………

………………………

17 651 x 5

………………………

………………………

………………………

24 672 : 6

………………………

………………………

………………………

Câu 6. (1đ) (M2) Tìm thành phần chưa biết của phép tính:

a. ?: 3 = 21 542

………………………………………

………………………………………

………………………………………

b. ? x 5 = 87 305

………………………………………

………………………………………

………………………………………

Câu 7. (2đ) (M2) Một cửa hàng có 1 476kg gạo. Cửa hàng đã bán đi Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 8 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 3 (Có ma trận + Đáp án) số gạo đó. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 8. (1đ) (M3)

a.Tính nhanh:

7 164 x ( 5 875 – 1 175 x 5)

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

b. Cho thẻ số 3,5,8, 9, 0. Số có 5 chữ số khác nhau nhỏ nhất có thể lập được từ các thẻ số trên là số nào?

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 3 Kết nối tri thức

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm

Câu 1: (1 đ) (M1)

a. A

b. C

Câu 2: (1đ) (M1)

a. C

b. B

Câu 3: (1đ)

a. A

b. D

Câu 4. (M2 – 1đ)

a. B

b. C

II. Phần tự luận (7 điểm):

Câu 5 (2 điểm):Mỗi phép tính: + Đặt và tính đúng: 0,5 điểm

(Không tính điểm đặt tính)

Câu 5

Câu 6: (2 điểm) Mỗi phần đúng 1 điểm. Viết phép tính đúng 0,5 điểm, kết quả đúng 0,5 điểm

a. ?: 3 = 21 542

21 542 x 3 = 64 626

b. ? x 5 = 87 305

87 305 : 5 = 17 461

Câu 7 (2 điểm)

Bài giải

Cửa hàng đã bán đi số gạo là:

1 476 : 3 = 492 (kg)

Cửa hàng còn lại số gạo là:

1 476 – 492 = 984 (kg)

Đáp số: 984 kg gạo

0,5 điểm

0,5 điểm

0, 75 điểm

0,25 điểm

Khám Phá Thêm:   Hóa 12 Bài 8: Đại cương về Polymer Giải Hóa 12 Cánh diều trang 54, 55, 56, 57, 58, 59

Câu 8 (1 điểm) Mỗi phần đúng 0,5 điểm.

a. Tính nhanh:

7 164 x ( 5 875 – 1 175 x 5)

= 7 164 x ( 5 875 – 5 875)

= 7164 x 0 = 0

0,25 điểm

0,25 điểm

b. Cho thẻ số 3,5,8, 9, 0. Số có 5 chữ số khác nhau nhỏ nhất có thể lập được từ các thẻ số trên là: 30 589

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức

CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ
Đối với mức độ nhận thức môn Toán học kì II – lớp 3
Năm học 2023 – 2024

Tên các nội dung, chủ đề, mạch kiến thức

Các mức độ nhận thức

Mức 1

(Nhận biết Thông hiểu)

Mức 2

(Vận dụng)

Mức 3

(Vận dụngnâng cao)

1. Số học

– Nắm được cách đọc, viết số trong phạm vi 100000, biết tìm số liền trước liền sau của 1 số có 5 chữ số.

– Biết cách so sánh số trong phạm vi 100000

– Nhận biết giá trị của các phép tính cộng trừ, nhân chia .

– Nắm được cách làm tròn số

– Biết đọc, viết số La Mã.

– Vận dụng để so sánh và sắp xếp dãy số

– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân chia viết số có 4 – 5 chữ số với( cho) số có một chữ số.

– Tính giá trị biểu thức có đến hai dấu phép tính cộng, trừ( hoặc nhân chia)

– Vận dụng làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn

– Giải được các bài toán có hai bước tính liên quan đến 4 phép tính

– Vận dụng tính nhẩm bằng cách hợp lí

– Thực hiện được các phép tính với số La Mã.

– Vận dụng thành lập được các só lớn nhất, bé nhất có 3,4,5 chữ số và thực hiện các phép tính.

– Điền được các chữ số còn thiếu trong phép tính.

2.Đại lượng và xác suất thống kê

– Biết các loại tiền Việt Nam hiện hành với mệnh giá khác nhau

– Biết xác định giờ trên đồng hồ, biết xem lịch (ngày tháng, năm)

– Biết đổi đơn vị đo từ kg sang g và ngược lại.

-Biết đổi đơn vị đo độ dài trong phạm vi m,dm, cm.mm

– Thực hiện chuyển đổi và tính toán với các đơn vị tiền Việt Nam. Biết thực hiện phép tính đơn giản với tiền Việt Nam.

– Vận dụng để xác định được một khoảng thời gian trên đồng hồ

– Vận dụng tính thời gian (ngày tháng, năm)

– Vận dụng vào giải các bài toán gồm hai phép tính có nội dung gắn với thực tiễn.

3. Hình học

– Biết tính chu vi tam giác, tứ giác, chữ nhật, hình vuông.

– Biết tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật

– Giải được các bài toán liên quan đến tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông.

– Tìm được cạnh của hình khi biết chu vi.

Khám Phá Thêm:   Tập làm văn lớp 2: Tả cảnh mùa xuân 27 bài văn tả về mùa xuân lớp 2

MA TRẬN NỘI DUNG
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán – Lớp 3
Năm học: 2023 – 2024

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số học:

– Đọc, viết số, so sánh số trong PV 100000.

– Biết làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn.

– Thực hiện được phép cộng, trừ, nhân, chia số có 4- 5 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ) trong phạm vi 100000.

– Biết đọc, viết số La Mã.

– Biết giải các bài toán có đến 2 phép tính

Số câu

2

3

1

3

4

Câu

Câu 1, Câu 3,4

Câu 7, 8,9

Câu 10

Số điểm

2

5

1

1,5

6

Đại lượng và xác suất thống kê

– Biết xem đồng hồ, tính thời gian (ngày tháng, năm).

– Biết thực hiện phép tính đơn giản với tiền Việt Nam.

Số câu

1

2

0

Câu

Câu 6

Số điểm

1

1

0

Hình học:

– Biết tính chu vi tam giác, tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông.

– Tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.

Số câu

1

1

Câu

Câu 2,5

Số điểm

1

1,5

0

Tổng

Số câu

6

3

1

6

4

Số điểm

4

5

1

4

6

Tỉ lệ

40%

50%

10%

….

>> Tải file để tham khảo các đề thi khác!

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 8 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 3 (Có ma trận + Đáp án) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Mách bạn các mẹo giải quyết trái cây thừa đơn giản, tiết kiệm
Next Post: Cách làm kem bơ que ngọt lịm, mát lạnh giải nhiệt ngày nóng cho cả nhà »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích