Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 8 năm 2023 – 2024 (Sách mới) 7 Đề kiểm tra học kì 2 Toán 8 sách KNTT, CTST, CD tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề thi cuối kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 tuyển chọn 7 đề kiểm tra cuối kì 2 có đáp án chi tiết và bảng ma trận đề thi.
TOP 7 Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán 8 được xây dựng với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa lớp 8 Chân trời sáng tạo, Cánh diều và Kết nối tri thức với cuộc sống. Đề kiểm tra học kì 2 Toán 8 sẽ giúp các em rèn luyện những kĩ năng cần thiết và bổ sung những kiến thức chưa nắm vững để chuẩn bị kiến thức thật tốt. Đồng thời đây là tư liệu hữu ích cho các thầy giáo, cô giáo và các bậc phụ huynh giúp cho con em học tập tốt hơn.
1. Đề thi học kì 2 môn Toán 8 Kết nối tri thức
1.1 Đề thi cuối kì 2 Toán 8
PHÒNG GDĐT ….. TRƯỜNG THCS …. |
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) |
I/ TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của môi câu sau.
Câu 1. Cách viết nào sau đây không cho một phân thức ?
Câu 2. Phân thức bằng phân thức nào sau đây ?
Câu 3. Điều kiện của biến x để phân thức được xác định là
A
Câu 4. Rút gọn phân thức được kết quả bằng
Câu 5. Giá trị của phân thức là
A. 0 .
C. -1 .
D. 1 .
Câu 6. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0 x+3=0.
B. 2 x=0.
D. 2 x^2+1=0.
Câu 7. Ở một số quốc gia người ta dùng cả hai đơn vị đo là Fahrenheit và độ Celcius , liên hệ với nhau bởi công thức . Giá trị độ Fahrenheit tương ứng với là
B. 45oF
C. 10oF
D. 50oF
Câu 8. Hệ số góc của đường thẳng là
A. -1 .
B. 1 .
C. 2
D. -2 .
…………
Xem chi tiết trong file tải về
1.2 Đáp án đề kiểm tra học kì 2 Toán 8
PHÒNG GDĐT…. TRƯỜNG THCS …. |
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 |
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Đ/A |
C |
B |
A |
C |
C |
B |
D |
A |
D |
B |
A |
B |
D |
A |
C |
II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Xem chi tiết đáp án trong file tải về
1.3 Ma trận đề thi học kì 2 Toán 8
TT (1) |
Chương/Chủ đề (2) |
Nội dung/đơn vị kiến thức (3) |
Mức độ đánh giá (4 -11) |
Tổng % điểm (12) |
||||||||||||
NB |
TH |
VD |
VDC |
|||||||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||||||||
1 |
Phân thức đại số |
Khái niệm phân thức đại số, Tính chất cơ bản của phân thức đại số |
5 (TN1,2,3,4,5) 1,67đ |
16,7% |
||||||||||||
Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia của phân thức đại số |
1 (TL1) 0,5đ |
5,0% |
||||||||||||||
2 |
Phương trình bậc nhất và hàm số bậc nhất |
Phương trình bậc nhất một ẩn. Giải bài toán bằng cách lập phương trình |
2 (TN6,7) 0,67đ |
1 (TL2a) 0,75đ |
14,2% |
|||||||||||
Khái niệm hàm số và đồ thị hàm số.Hàm số bậc nhất và đô thị của hàm số bậc nhất.Hệ số góc của đường thẳng. |
1 (TN8) 0,33đ |
1 (TL2b) 0,5 đ |
8,3% |
|||||||||||||
3 |
Mở đầu về tính xác suất và biến cố |
Kết quả có thể và kết quả thuận lợi. |
2 (TN9,10) 0,67đ |
1 (TL3) 0,5đ |
11,7% |
|||||||||||
4 |
Tam giác đồng dạng |
Trường hợp đồng dạng của hai tam giác |
1 (TN11,12) 0,67đ |
1 (TL4a) 1,0đ |
1 (TL4b) 0,75đ |
1 (TL4c) 1,0đ |
34,2% |
|||||||||
Định lí Pythagore và ứng dụng. |
1 (TN13) 0,33đ |
1 (TN14) 0,33đ |
6,6% |
|||||||||||||
5 |
Một số hình khối trong thực tiễn |
Hình chóp tam giác đều. Hình chóp tứ giác đều. |
1 (TN 15) 0,33đ |
3,3% |
||||||||||||
Tổng |
12 |
3 |
2 |
3 |
1 |
|||||||||||
Tỉ lệ phần trăm |
40% |
30% |
20% |
10% |
100 |
|||||||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100 |
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN – LỚP: 8 THỜI GIAN: 60 phút
TT |
Chương/Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiểm thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
||||
NB |
TH |
VD |
VDC |
|||||
1 |
Phân thức đại số |
Khái niệm phân thức đại số, Tính chất cơ bản của phân thức đại số |
Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. |
5 (TN1,2,3,4,5) |
||||
Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia của phân thức đại số |
Thông hiểu: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. |
1 (TL 1) |
||||||
2 |
Phương trình bậc nhất và hàm số bậc nhất |
Phương trình bậc nhất một ẩn. Giải bài toán bằng cách lập phương trình |
Thông hiểu: – Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. |
2 (TN6,7) |
||||
Vận dụng: -Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,…). |
1 (TL2a) |
|||||||
Khái niệm hàm số và đồ thị hàm số.Hàm số bậc nhất và đô thị của hàm số bậc nhất.Hệ số góc của đường thẳng. |
Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường thẳng y= ax+ b(a¹ 0). |
1 (TN8) |
||||||
Thông hiểu: – Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất |
1 (TL2b) |
|||||||
3 |
Mở đầu về tính xác suất của biến cố |
Kết quả có thể và kết quả thuận lợi. |
Nhận biết: -Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 8 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 8, Khoa học tự nhiên lớp 8,…) và trong thực tiễn. – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản. |
2 (TN9,10) |
||||
Vận dụng: Ước lượng xác suất của một biến cố bằng xác suất thực nghiệm; ứng dụng trong một số bài toán đơn giản. |
1 (TL3) |
|||||||
4 |
Tam giác đồng dạng |
Trường hợp đồng dạng của hai tam giác |
Nhận biết: – Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. – Tỉ số đồng dạng của 2 tam giác |
1 (TN11,12) |
||||
Thông hiểu: – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. |
1 (TL3a) |
|||||||
Vận dụng: -Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,…). |
1 (TL3b) |
1 (TL3c) |
||||||
Định lí Pythagore và ứng dụng |
Nhận biết: – Mô tả được định lý Pythagore. |
1 (TN13) |
||||||
Thông hiểu: -Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. |
1 (TN14) |
|||||||
5 |
Một số hình khối trong thực tiễn |
Hình chóp tam giác đều. Hình chóp tứ giác đều. |
Nhận biết: Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên), tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. |
1 (TN15) |
||||
Tổng |
12 |
6 |
3 |
1 |
||||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
…………
2. Đề thi học kì 2 Toán 8 Chân trời sáng tạo
Đề thi cuối kì 2 Toán 8
PHÒNG GD&ĐT……. TRƯỜNG THCS……….. |
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 8 CTST Thời gian làm bài 90 phú |
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào một phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi.
Câu 1: Hàm số y = ax + b là hàm số bậc nhất khi:
A. a=0
B. a khác 0
C. a bé hơn 0
D. a lớn hơn 0
Câu 2: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
A. y = 0x + 1.
B.y = 2x2+ 1.
C. y = 5x – 1.
D. y = x2 + x + 1.
Câu 3:Trong các hàm số y = 5;y =x2 + 1;y = x2 + 2x + 1;y = x + 2;y = 3x có bao nhiêu hàm số là hàm số bậc nhất?
A. 1
B.2
C.3
D. 4
Câu 4: Khẳng định đúng về đồ thị hàm số y = ax + b(a≠0) với b = 0?
A. à đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. Là đường thẳng song song với trục hoành.
C. Là đường cong đi qua gốc tọa độ.
D. Là đường thẳng đi qua hai điểm A(1;b) và B(-b/a;0).
Câu 5: Trong hộp có một số bút xanh, một số bút vàng và một số bút đỏ. lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp, xem màu gì rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 40 lần ta được kết quả như sau:
Màu bút |
Bút xanh |
Bút vàng |
Bút đỏ |
Số lần |
14 |
10 |
16 |
Xác suất thực nghiệm của sự kiện không lấy được màu vàng là:
A. 0,25
B.0,1
C. 0,75
D. 0,9
Câu 6: Đứng trên một điểm quan sát số học sinh đi xe đạp điện có đội mũ bảo hiểm hay không, kết quả như sau:
Đội mũ cài quai đúng cách |
Đội mũ cài quai không đúng cách |
Không đội mũ bảo hiểm |
|
Số học sinh |
74 |
6 |
20 |
Xác suất các em đội mũ bảo hiểm đúng cách là
A. 74
B.74%
C.8
D. 80%
Câu 7: Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác cân.
B. Tam giác đều.
C. Tam giác vuông.
D. Tam giác vuông cân.
Câu 8: Hình chóp tam giác đều có đáy là hình gì?
A. Tam giác cân.
B. Tam giác đều.
C. Tam giác vuông.
D. Tam giác vuông cân.
Câu 9: Hình chóp tam giác đều có tất cả bao nhiêu mặt?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 10: Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác cân.
B. Tam giác đều.
C. Tam giác vuông .
D. Tam giác vuông cân.
Câu 11: Hình chóp tứ giác đều có tất cả bao nhiêu mặt?
B. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 12: Hình chóp tứ giác đều có tất cả bao nhiêu mặt?
A. Tam giác cân.
B. Hình bình hành .
C. Hình thang cân.
D. Hình vuông.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
………
Xem thêm đề chi tiết trong file tải về
Đáp án đề thi học kì 2 Toán 8
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
B |
C |
B |
A |
C |
B |
A |
B |
C |
A |
C |
C |
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Xem thêm đáp án chi tiết trong file tải về
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC 2023-2024
TRẮC NGHIỆM: 3,0 ĐIỂM; TỰ LUẬN: 7,0 ĐIỂM
TT (1) |
Chương/ Chủ đề (2) |
Nội dung/đơn vị kiến thức (3) |
Mức độ đánh giá (4-11) |
Tổng % điểm (12) |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Phương trình |
Phương trình bậc nhất |
0,5 Câu 13 a 1,0 đ |
0,5 1,0 đ |
|||||||
1,5 Câu 13b;15 2,0 đ |
1,5 2,0 đ |
||||||||||
1 Câu 17 1,0 đ |
1 1,0 đ |
||||||||||
2 |
Hàm số và đồ thị |
Hàm số và đồ thị |
4 Câu 1;2;3;4 1,0 đ |
4 1,0 đ |
|||||||
Hàm số bậc nhất |
0,5 Câu 14a 0,5 đ |
0,5 0,5 đ |
|||||||||
0,5 14b 0,5 đ |
0,5 0,5 đ |
||||||||||
3 |
Các hình khối trong thực tiễn |
Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều |
6 Câu7;8;9;10;11;12 1,5 đ |
6 1,5 đ |
|||||||
1 Câu 16 2,0 đ |
1 2,0 đ |
||||||||||
4 |
Một số yếu tố xác suất |
Mô tả xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó |
2 Câu 5;6 0,5 đ |
2 0,5 đ |
|||||||
Tổng Điểm |
12 3,0 đ 30% |
2 3,5 đ 35% |
2 2,5 đ 25% |
1 1,0 đ 10% |
17 10 đ 100% |
||||||
Tỉ lệ % |
30 % |
35% |
25% |
10% |
|||||||
Tỉ lệ chung |
35 % |
100% |
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2023-2024
(Thời gian 90 phút)
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Phương trình |
Phương trình bậc nhất |
Thông hiểu: – Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. |
0,5 1,0 |
|||
Vận dụng: – Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,…). |
1,5 2,0 |
||||||
Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. |
1 1,0 |
||||||
2 |
Hàm số và đồ thị |
Hàm số và đồ thị |
Nhận biết: – Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàm số. – Nhận biết được đồ thị hàm số. |
4 1,0 |
|||
Hàm số bậc nhất |
Thông hiểu: – Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a ¹ 0). – Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải thích được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. |
0,5 0,5 |
|||||
Vận dụng: – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,…). |
0,5 0,5 |
||||||
3 |
Các hình khối trong thực tiễn |
Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều |
Nhận biết – Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. |
6 1,5 |
|||
Thông hiểu – Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,…). |
1,0 2,0 |
||||||
Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. |
|||||||
4 |
Một số yếu tố xác suất |
Mô tả xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó |
Nhận biết: – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản. |
2 0,5 |
|||
Vận dụng: – Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. |
|||||||
Tổng Điểm |
12 3,0 |
2 3,5 |
2 2,5 |
1 1,0 |
|||
Tỉ lệ % |
30 % |
35% |
25% |
10% |
|||
Tỉ lệ chung |
30 % |
35% |
35% |
3. Đề thi học kì 2 Toán 8 Cánh diều
Xem chi tiết đáp án đề thi trong file tải về
……………
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 môn Toán 8 Kết nối tri thức
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 8 năm 2023 – 2024 (Sách mới) 7 Đề kiểm tra học kì 2 Toán 8 sách KNTT, CTST, CD tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.