Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22 6 Đề kiểm tra cuối năm môn Toán (Có đáp án, bảng ma trận)

Tháng 8 15, 2023 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22 6 Đề kiểm tra cuối năm môn Toán (Có đáp án, bảng ma trận) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023 gồm 6 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 4 mức độ theo Thông tư 22, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

Với 6 đề thi học kì 2 môn Toán 4, còn giúp các em luyện giải đề, biết cách phân bổ thời gian cho hợp lý để ôn thi học kì 2 năm 2022 – 2023 đạt kết quả cao. Bên cạnh đó, còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt, Lịch sử – Địa lý. Chi tiết mời thầy cô và các em tải miễn phí:

Mục Lục Bài Viết

  • Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán theo Thông tư 22 – Đề 1
    • Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
    • Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
    • Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
  • Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán theo Thông tư 22 – Đề 2
    • Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
    • Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
    • Ma trận bài kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán theo Thông tư 22 – Đề 1

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

….….

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022-2023 – MÔN: TOÁN – LỚP 4
Thời gian: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?

A. Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22 6 Đề kiểm tra cuối năm môn Toán (Có đáp án, bảng ma trận)
B. frac{15}{5}
C. frac{7}{14}
D. frac{11}{15}

Câu 2: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?

A. frac{5}{6}
B. frac{6}{5}
C. frac{7}{7}
D. frac{11}{14}

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7 tạ 20 kg = …….. kg là:

A. 720 kg
B. 702 kg
C. 722 kg
D. 712 kg

Khám Phá Thêm:   50 câu trắc nghiệm từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh hay (Có đáp án) Trắc nghiệm Tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia 2023

Câu 4: Một tổ công nhân có 30 người. Vậy 56 số người của tổ công nhân đó là:

A. 36 người
B. 33 người
C. 15 người
D. 25 người

Câu 5: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt 12 cm và 8 cm là:

A . 48 m2
B. 96 cm2
C. 192 cm2
D. 48 cm

Câu 6: Trên bản đồ có ghi tỉ lệ 1 : 300, chiều dài một mảnh đất hình chữ nhật đo được 7cm. Vậy chiều dài thật của mảnh đất đó là:

A. 21m
B. 210cm
C. 210m
D. 21 cm

II. TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 7: Tính

a) frac{13}{9}-2=....................................
b) frac{3}{7}: frac{5}{7}=....................................

Câu 8: Một cửa hàng có tất cả 560 lít dầu và lít mắm. Số lít dầu gấp 6 lần số lít mắm. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu lít dầu, bao nhiêu lít mắm?

 Câu 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

frac{3}{4} times frac{4}{5}+frac{4}{5} times frac{1}{4}

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

I. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm)

Đúng mỗi câu cho 1 điểm

CÂU

1

2

3

4

5

6

ĐÁP ÁN

D

B

A

D

A

A

ĐIỂM

1đ

1 đ

1 đ

1 đ

1 đ

1 đ

II. Phần tự luận (4 điểm)

Câu 7 (1 điểm)

a) frac{13}{9}-2=frac{13}{9}-frac{2 times 5}{9}=frac{3}{9}=frac{1}{3}
b) frac{3}{7}: frac{5}{7}=frac{3}{7} times frac{7}{5}=frac{21}{35}=frac{3}{5}

Câu 8: (2 điểm)

Ta có sơ đồ (0,25 điểm)

Sơ đồ

Bài giải

Tổng số phần bằng nhau là:

1 + 6 = 7 (phần)

Số lít mắm là: 0,25 điểm

560 : 7 × 1 = 80 (lít) 0,25 điểm

Số lít dầu là: 0,25 điểm

560 – 80 = 480 (lít) 0,25 điểm

Đáp số: Mắm: 80 lít, Dầu 480 lít 0,25 điểm

Câu 9: (1 điểm) (Học sinh phải tính đúng theo yêu cầu của đề mới đạt điểm tối đa.)

begin{aligned}
& frac{3}{4} times frac{4}{5}+frac{4}{5} times frac{1}{4} \
= & frac{4}{5} timesleft(frac{3}{4}+frac{1}{4}right) \
= & frac{4}{5} times 1=frac{4}{5}
end{aligned}

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Stt

Chủ đề

Câu/ điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng số

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó

Số câu

2

1

1

1

1

3

3

Câu số

1,2

4

7

8

9

Số điểm

2

1

1

2

3

3

2

Đại lượng và đo đại lượng: khối lượng, diện tích, thời gian.

Số câu

1

1

0

Câu số

3

Số điểm

1

1

0

3

Nhận biết hành bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.

Số câu

1

1

1

1

Câu số

5

6

Số điểm

1

1

2

0

Tổng số câu

3

0

2

1

1

1

1

5

4

Tổng số mức

3

3

3

1

Tổng số điểm

3

2

1

1

2

1

6

4

Khám Phá Thêm:   Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 31 Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán theo Thông tư 22 – Đề 2

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 1: (M1 – 0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Trong các phân số sau, phân số lớn nhất là:

A. frac{6}{6}
B. Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22 6 Đề kiểm tra cuối năm môn Toán (Có đáp án, bảng ma trận)
C. frac{8}{6}
D. frac{16}{6}

Câu 2: (M1 – 0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Giá trị của chữ số 2 trong số 82 360 945 là:

A. 2 000
B. 20 000
C. 200 000
D. 2 000 000

Câu 3: (M1 – 1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

7 giờ 15 phút = ….. phút

A. 415
B. 435
C. 420
D. 405

Câu 4: (M2 – 1đ) Điền vào chỗ chấm:

a. Hình bình hành có …………………… cặp cạnh song song .

b. Diện tích hình thoi bằng ………………………… diện tích hình chữ nhật .

Câu 5: (M3 – 1đ)Điền vào chỗ chấm:p

a. 6 m217 cm2 = ………….. cm2

b. 9 thế kỉ = ………… năm

Câu 6: (M2 – 2đ) Tính:

a. 3+frac{5}{2}=……………………………….

b. frac{13}{5}-2=……………………………….

c. frac{1}{6}xfrac{3}{4}=……………………………….

d. frac{2}{8}:frac{4}{8}=……………………………….

Câu 7: (M3 – 0,5đ): Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là: …………..

Câu 8: (M3 – 1,5đ): Một người đã bán được 280 quả cam và quýt, trong đó số cam bằng frac{2}{5}số quýt. Tìm số cam, số quýt đã bán?

Câu 9: (M4 – 2đ): Hiện nay bà hơn cháu 60 tuổi. Sau 5 năm nữa số tuổi của cháu bằng frac{1}{5}số tuổi của bà. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 1: (M1 – 0,5đ) Khoanh vào D

Câu 2: (M1 – 0,5đ) Khoanh vào D

Câu 3: (M1 – 1đ) Khoanh vào B

Câu 4: (M2 – 1đ) Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5đ

a. Hình bình hành có hai cặp cạnh song song.

b. Diện tích hình thoi bằng một nửa (hay frac{1}{2}) diện tích hình chữ nhật .

Câu 5: (M3 – 1đ) Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5đ

a. 6 m217 cm2 = 60017 cm2

b. 9 thế kỉ = 900 năm

Khám Phá Thêm:   Giáo án Powerpoint Khoa học 5 Bài 17: Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật Giáo án lớp 5 Kết nối tri thức (Word + PPT)

Câu 6: (M2 – 2đ)Tính đúng mỗi câu được 0,5đ

a. 3+frac{5}{2}= frac{6}{2}+frac{5}{2}=frac{11}{2}

b. frac{13}{5}-2= frac{13}{5}-frac{10}{5}= frac{3}{5}

c. frac{1}{6}xfrac{3}{4}= frac{3}{24}=frac{1}{8}

d. frac{2}{8}:frac{4}{8}= frac{2}{8}xfrac{8}{4}=frac{16}{32}=frac{1}{2}

Câu 7: (M3 – 0,5đ)

Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là: 135 cm2

Câu 8: (M3 – 1,5đ)

Tổng số phần bằng nhau là:

2 + 5 7 (phần)

Số quả cam đã bán là:

280 : 7 x 2 = 80 (quả)

Số quả quýt đã bán là:

280 – 80 = 200 (quả)

Đáp số: cam: 80 quả; quýt: 200 quả

Câu 9: (M4 – 2đ)

Sau 5 năm nữa bà vẫn hơn cháu 60 tuổi. Ta có sơ đồ:

Toán 4

Hiệu số phần bằng nhau là:

5 – 1 = 4 (phần)

Tuổi cháu sau 5 năm nữa là:

60 : 4 = 15 (tuổi)

Tuổi cháu hiện nay là:

15 – 5 = 10 (tuổi)

Tuổi bà hiện nay là:

10 + 60 = 70 (tuổi)

Đáp số: Cháu: 10 tuổi

Bà: 70 tuổi

Ma trận bài kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4

TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL

1

Số học

Số câu

02

01

01

01

01

03

Biết so sánh các phân số với 1. Nắm được giá trị của số. Giải được bài toán. Thực hiện các phép tính phân số.

Câu số

1,2

6

a,b,c,d

8

9

1,2

6a,b,c,d,8,9

Số điểm

1

2

1,5

2

1

5,5

2

Đại lượng

Số câu

01

01

02

Chuyển đổi được các số đo diện tích, thời gian

Câu số

3

5

3,5

Số điểm

1

1

2

3

Yếu tố hình học

Số câu

01

01

01

01

Nhận biết được đặc điểm hình bình hành. Tính được diện tích hình thoi, diện tích hình chữ nhật.

Câu số

4

7

4

7

Số điểm

1

0,5

1

0,5

Tổng số câu

03

01

01

01

02

01

05

04

Tổng số điểm

2

1

2

1

2

2

4

6

>> Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22 6 Đề kiểm tra cuối năm môn Toán (Có đáp án, bảng ma trận) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Bộ sưu tập hình ảnh cá lóc cực chất, đầy đủ 4K
Next Post: Cách mặc quần jeans đẹp và hợp thời trang »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích