Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Các dạng toán về căn bậc hai Hệ thống bài tập về căn bậc 2

Tháng 6 19, 2023 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Các dạng toán về căn bậc hai Hệ thống bài tập về căn bậc 2 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Các dạng bài tập về căn bậc hai lớp 9 là tài liệu vô cùng hữu ích cung cấp cho các em học sinh tài liệu tham khảo, học tập, bồi dưỡng và nâng cao kiến thức môn toán theo chương trình hiện hành.

Bài tập căn bậc hai tổng hợp toàn bộ toàn bộ kiến thức công thức về căn bậc hai, hằng đẳng thức, ví dụ minh họa kèm theo các bài tập có đáp án giải chi tiết và bài tập tự luyện. Hi vọng qua tài liệu này các em sẽ vận dụng kiến thức của mình để làm bài tập, rèn luyện linh hoạt cách giải các dạng đề để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi học sinh giỏi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm tài liệu: chuyên đề Giải phương trình bậc 2 chứa tham số, bài tập hệ thức Vi-et và các ứng dụng.

Mục Lục Bài Viết

  • A – Căn bậc hai
  • B. Căn thức bậc hai. Hằng đẳng thức
  • C. Bài tập nâng cao về căn bậc 2

A – Căn bậc hai

1. Định nghĩa: Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2 = a.

2. Ký hiệu:

  • a > 0: ⇒ sqrt{a}: Căn bậc hai của số a
              ⇒ – sqrt{a}: Căn bậc hai âm của số a
  • a = 0: sqrt{0}=0
Khám Phá Thêm:   Lời bài hát Đại Lộ Mặt Trời

3. Chú ý: Với a ≥ 0: left(sqrt{a}right)^2=left(-sqrt{a}right)^2=a

4. Căn bậc hai số học:

  • Với a ≥ 0: số sqrt{a} được gọi là CBHSH của a
  • Phép khi phương là phép toán tìm CBHSH của số a không âm.

5. So sánh các CBHSH: Với a ≥ 0, b ≥ 0: a leq b Leftrightarrow sqrt{a} leq sqrt{b}

1.1. Điền vào ô trống trong bảng sau:

x

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

x2

1.2. Tìm căn bậc hai số học rồi suy ra căn bậc hai của các số sau:

a) 121

b) 144

c) 169

d) 225

e) 256

f) 324

g) 361

h) 400

i) 0,01

j) 0,04

k) 0,49

l) 0,64

m) 0,25

n) 0,81

o) 0,09

p) 0,16

1.3. Tính:

a) sqrt{0,09}

b) sqrt{-16}

c) sqrt{0,25}cdotsqrt{0,16}

d) sqrt{(-4)cdot(-25)}

e) sqrt{frac{4}{25}}

f) frac{6sqrt{16}}{5sqrt{0,04}}

g) sqrt{0,36}-sqrt{0,49}

1.4. Trong các số sau, số nào có căn bậc hai:

a) sqrt{5}                      b) 1,5

c) -0,1                     d) -sqrt{9}

1.5. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có căn bậc hai:

a) (x – 4)(x – 6) + 1

b) (3 – x)(x – 5) – 4

c) – x2 + 6x – 9

d) – 5×2 + 8x – 4

e) x(x – 1)(x + 1)(x + 2) + 1

f) x2 + 20x + 101

1.6. So sánh hai số sau (không dùng máy tính):

a) 1 và sqrt{2}

b) 2 và sqrt{3}

c) 6 và sqrt{41}

d) 7 và sqrt{47}

e) 2 và sqrt{2}

f) 1 và sqrt{3}

g) 2sqrt{31} và 10

h) sqrt{3} và -12

i) -5 và -sqrt{29}

j) 2sqrt{5} và sqrt{19}

k)sqrt{sqrt{3}} và sqrt{2}

l)sqrt{2sqrt{3}} và sqrt{3sqrt{2}}

m) 2+sqrt{6} và 5

n) 7-2sqrt{2} và 4

o)sqrt{15}+sqrt{8} và 7

p) sqrt{37}-sqrt{14} và 6-sqrt{15}

q) sqrt{17}+sqrt{26}+1 và sqrt{99}

1.7. Dùng kí hiệu sqrt{    } viết nghiệm của các phương trình dưới đây, sau đó dùng máy tính để tính chính xác nghiệm với 3 chữ số thập phân.

Khám Phá Thêm:   Lịch chiếu phim Xe Công Nông Tình Yêu

a) x2 = 2

b) x2 = 3

c) x2 = 3,5

d) x2 = 4,12

e) x2 = 5

f) x2 = 6

g) x2 = 2,5

h) x2 = sqrt{5}

1.8. Giải các phương trình sau:

a) x2 = 25

b) x2 = 30,25

c) x2 = 5

d) x^2-sqrt{3}=sqrt{2}

e) x^2-5=0

f) x^2+sqrt{5}=2

g) x^2=sqrt{3}

h) 2x^2+3sqrt{2}=2sqrt{3}

i) (x-1)^2=1frac{9}{16}

j) x^2=(1-sqrt{3})^2

k) x^2=27-10sqrt{2}

l) x^2+2x=3-2sqrt{3}

1.9 Giải phương trình:

a) sqrt{x}=3

b) sqrt{x}=sqrt{5}

c) sqrt{x}=0

d) sqrt{x}=-2

1.10 Trong các số sau thì số nào là căn bậc hai số học của 49?

sqrt{(-7)^2},sqrt{(-7)^2},-sqrt{7^2},-sqrt{(-7)^2}

1.11 Cho hai số dương a và b. Chứng minh rằng:

a) Nếu a > b thì sqrt{a}

b) Nếu sqrt{a} thì a > b

1.12 Cho số dương a. Chứng minh rằng:

a) Nếu a > 1 thì sqrt{a}

b) Nếu a < 1 thì sqrt{a}

1.13 Cho số dương a. Chứng minh rằng:

a) Nếu a > 1 thì a>sqrt{a}

b) Nếu a <1 thì a<sqrt{a}

Một số tính chất bất đẳng thức

1.  ale bLeftrightarrow bge a

2. left. begin{matrix} a leq b \ b leq c  end{matrix}  right } Leftrightarrow a leq c

3. ale bLeftrightarrow a+cle b+c (cộng 2 vế với c)

→ a+cle bLeftrightarrow ale b-c (cộng 2 vế với -c)

→ ale b Leftrightarrow a-b le0 (cộng 2 vế với -b)

→ age bLeftrightarrow a-bge0 (cộng 2 vế với -b)

4. left. begin{matrix} a leq b \ c leq d end{matrix}  right } Leftrightarrow a+c leq b+d

5. ale bLeftrightarrow a.cle b.c (nếu c > 0: giữ nguyên chiều)

ale bLeftrightarrow a.cge b.c (nếu c < 0: đổi chiều)

6. left. begin{matrix} a>b>0 \c>d>0  end{matrix}  right } Leftrightarrow a.c >b.d

7. a>b>0Leftrightarrow a^{n}>b^{n} (n in N^{*})

8. a>b>0 Leftrightarrow frac{1}{a}<frac{1}{b}

B. Căn thức bậc hai. Hằng đẳng thức

1. 14. Tìm x để biểu thức sau có nghĩa:

a) sqrt{-2 mathrm{x}+3}

b) sqrt{-5 x}

c) sqrt{-3 x+7}

d) sqrt{3 x+7}

e) sqrt{frac{x}{3}}

f) sqrt{-5 x}

g) sqrt{4-x}

h) sqrt{1+x^{2}}

i) sqrt{frac{-5}{x^{2}+6}}

h) sqrt{1+x^{2}}

i) sqrt{frac{-5}{x^{2}+6}}

j) sqrt{frac{2}{x^{2}}}

k) sqrt{frac{1}{-1+x}}

1) sqrt{frac{4}{x+3}}

mathrm{m} ) sqrt{4 mathrm{x}^{2}}

n) quad sqrt{-3 mathrm{x}^{2}}

0) sqrt{x^{2}-2 x+1}

P) sqrt{-x^{2}-2 x-1}

2.

a) sqrt{-x^{2}+4 x-5}

b) sqrt{x^{2}+2 x+2}

c) frac{1}{sqrt{4 x^{2}-12 x+9}}

d) frac{1}{sqrt{x^{2}-x+1}}

e) frac{1}{sqrt{x^{2}-8 x+15}}

f) frac{1}{sqrt{3 x^{2}-7 x+20}}

3.

a) sqrt{x+3}+sqrt{x^{2}-9}

b) sqrt{x-2}+frac{1}{x-5}

c) frac{2}{x^{2}-9}-sqrt{5-2 x}

d) sqrt{2 x-4}+sqrt{8-x}

e) frac{sqrt{4-x}}{sqrt{x+1}}+sqrt{9-x^{2}}

f) sqrt{x^{2}-4}+2 sqrt{x-2}

4.

a) sqrt{(mathrm{x}-1)(mathrm{x}-3)}

b) sqrt{frac{4}{x+3}}

c) sqrt{frac{2+x}{5-x}}

d) sqrt{frac{x-1}{x+2}}

1.15 Tính

a) 5 sqrt{(-2)^{4}}

b) -4 sqrt{(-3)^{6}}

c) 5 sqrt{sqrt{(-5)^{8}}}

d) -0,4 sqrt{(-0,4)^{2}}

e) sqrt{(0,1)^{2}}

f) sqrt{(-0,3)^{2}}

g) -sqrt{(-1,3)^{2}}

h) 2 sqrt{(-2)^{4}}+3 sqrt{(-2)^{8}}

1.16 Chứng minh rằng:

a) 9+4 sqrt{5}=(sqrt{5}+2)^{2}

b) sqrt{9-4 sqrt{5}}-sqrt{5}=-2

c) 23-8 sqrt{7}=(4-sqrt{7})^{2}

d) sqrt{17-12 sqrt{2}}+2 sqrt{2}=3

1.17 Rút gọn biểu thức:

a) sqrt{(4-3 sqrt{2})^{2}}

b) sqrt{(2+sqrt{5})^{2}}

c) sqrt{(4+sqrt{2})^{2}}

d) 2 sqrt{3}+sqrt{(2-sqrt{3})^{2}}

e) sqrt{(2-sqrt{3})^{2}}

f) sqrt{(2-sqrt{5})^{2}}

g) sqrt{(sqrt{3}-1)^{2}}+sqrt{(sqrt{3}-2)^{2}}

h) sqrt{(2-sqrt{5})^{2}}-sqrt{(sqrt{5}-1)^{2}}

2. a) sqrt{6-2 sqrt{5}}

b) sqrt{7+4 sqrt{3}}

c) sqrt{12-6 sqrt{3}}

d) sqrt{17+12 sqrt{2}}

e) sqrt{22-12 sqrt{2}}

f) sqrt{10-4 sqrt{6}}

g) frac{sqrt{2}-sqrt{11+6 sqrt{2}}}{sqrt{6+2 sqrt{5}}-sqrt{5}}

h) sqrt{frac{3+sqrt{5}}{sqrt{3-sqrt{5}}}}+sqrt{frac{3-sqrt{5}}{sqrt{3+sqrt{5}}}}

3.

a) sqrt{4-2 sqrt{3}}-sqrt{3}

b) sqrt{11+6 sqrt{2}}-3+sqrt{2}

c) sqrt{11-6 sqrt{2}}-sqrt{6-4 sqrt{2}}

d) sqrt{11-6 sqrt{3}}+sqrt{13-4 sqrt{3}}

e) (sqrt{3}+4) sqrt{19-8 sqrt{3}}

f) sqrt{8+2 sqrt{7}} sqrt{frac{4-sqrt{7}}{2}}

g) frac{sqrt{2}-sqrt{11+6 sqrt{2}}}{sqrt{6+2 sqrt{5}}-sqrt{5}}

h) sqrt{frac{3+sqrt{5}}{sqrt{3-sqrt{5}}}}+sqrt{frac{3-sqrt{5}}{sqrt{3+sqrt{5}}}}

4.

a) sqrt{6+2 sqrt{4-2 sqrt{3}}}

b) sqrt{6-2 sqrt{3+sqrt{13+4 sqrt{3}}}}

c) sqrt{sqrt{3}+sqrt{48-10 sqrt{7+4 sqrt{3}}}}

d) sqrt{23-6 sqrt{10+4 sqrt{3-2 sqrt{2}}}}

5.

a) frac{x^{2}-5}{x+sqrt{5}}

b) frac{x^{2}+2 sqrt{2} x+2}{x^{2}-2}

1.18 Rút gọn biểu thức sau (loại bỏ dấu căn và dấu trị tuyệt đối):

1.a) sqrt{9 mathrm{x}^{2}}-2 mathrm{x} với mathrm{x}<0

b) 2 sqrt{mathrm{x}^{2}} với mathrm{x} geq 0

c) 3 sqrt{(mathrm{x}-2)^{2}} vói mathrm{x}<2

d) 2 sqrt{mathrm{x}^{2}}-5 mathrm{x} với mathrm{x}<0

e) sqrt{25 mathrm{x}^{2}}+3 mathrm{x} với mathrm{x} geq 0

f) sqrt{9 x^{4}}+3 x^{2} với x bất kỳ

g) x-4+sqrt{16-8 x+x^{2}}với x>4

2. a) mathrm{A}=sqrt{1-4 mathrm{a}+4 mathrm{a}^{2}}-2 mathrm{a}

b) mathrm{B}=sqrt{4 mathrm{x}^{2}-12 mathrm{x}+9}+2 mathrm{x}-1

c) mathrm{C}=frac{5-mathrm{x}}{sqrt{mathrm{x}^{2}-10 mathrm{x}+25}}

d) D=sqrt{(x-1)^{2}}+frac{x-1}{sqrt{x^{2}-2 x+1}}

e) E=frac{sqrt{x^{2}-6 x+9}}{x-3}

f) F=x^{2}-sqrt{x^{4}+8 x^{2}+16}

1.19 Chứng tỏ:x+2 sqrt{2 x-4}=(sqrt{2}+sqrt{x-2})^{2} với x geq 2

Áp dụng rút gọn biểu thức sau:

sqrt{mathrm{x}+2 sqrt{2 mathrm{x}-4}}+sqrt{mathrm{x}+2 sqrt{2 mathrm{x}-4}} text { với } mathrm{x} geq 2

………………….

C. Bài tập nâng cao về căn bậc 2

Bài 1

Cho các số sqrt{31}; 6 ;sqrt{37}; -5 ; -sqrt{49}; sqrt{56}; 8. Trong các số đã cho, hãy:

a) Tìm số nhỏ nhất;

b) Tìm số lớn nhất;

c) Tìm số dương nhỏ nhất.

Khám Phá Thêm:   Tuyển tập 40 đề thi vào lớp 10 môn tiếng Anh Đề ôn thi vào lớp 10 môn tiếng Anh có đáp án

Gợi ý đáp án

a) Trong các số trên, số nhỏ nhất là -sqrt{49} ;

b) Trong các số trên, số lớn nhất là 8;

c) Trong các số trên, số dương nhỏ nhất là sqrt{31} .

Bài 2

Tính cạnh của một hình vuông, biết diện tích hình vuông đó bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và chiều dài 50m.

Gợi ý đáp án

Gọi cạnh hình vuông là x, khi đó x^2 = 12,5 . 50 , từ đó tính được x = 25.

Bài 3

Gọi x là số nguyên dương lớn nhất thoả mãn -3sqrt{a+2} Hãy tính sqrt{x}+2.

Gợi ý đáp án

Với x là số nguyên dương thì:

-3sqrt{x+2}>-10<=>sqrt{x+2}<frac{10}{3}<=>x+2<frac{100}{9}<=>x<frac{82}{9}=9frac{1}{9}.

Do đó số x là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn -3sqrt{x+2}>-10 là x = 9.

Vậy sqrt{x}+2.

Bài 4

Tìm số x không âm, biết:

a) 2sqrt{x} = 18;

b) 5sqrt{x} > 30;

c) 7sqrt{x} < 21.

Gợi ý đáp án

a) x = 81;

b) x > 36;

c) 0 ≤ x < 9.

Bài 1.4

Tìm số x nguyên dương nhỏ nhất, biết -4sqrt{x} < -14.

Gợi ý đáp án

-4 sqrt{x} < -14 <=> x>frac{49}{4} > = 12frac{1}{4}, do đó số x nguyên dương nhỏ nhất

thỏa mãn -4sqrt{x}<-14 là 13.

……………….

Nội dung vẫn còn tiếp, mời bạn tải về để xem thêm các dạng toán về căn bậc 2 lớp 9!

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Các dạng toán về căn bậc hai Hệ thống bài tập về căn bậc 2 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Mua quà sinh nhật cho bé trai từ 10 đến 14 tuổi
Next Post: Nicotine là gì? Tác hại của Nicotine đối với sức khỏe con người »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích