ALONGWALKER – Khu vực biên giới nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (gọi tắt là khu vực biên giới) là một khái niệm dùng để chỉ các vùng lãnh thổ (thường trong khoảng 2km tính từ biên giới) có giáp ranh với nước khác. Hiện nay, Việt Nam có chung biên giới với các nước Trung Quốc, Lào và Campuchia. Nhằm giúp các bạn có thêm những thông tin nếu trong trường hợp chuyến du lịch của bạn có địa bàn là khu vực biên giới, ALONGWALKER tổng hợp một số thông tin sau để các bạn tham khảo.
| Biển báo khu vực biên giới (Ảnh – Ha Phamtan) |
1. Thế nào là khu vực biên giới?
Khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (sau đây viết gọn là khu vực biên giới đất liền) bao gồm xã, phường, thị trấn (sau đây gọi là cấp xã) có một phần địa giới hành chính trùng hợp với đường biên giới quốc gia trên đất liền.
2. Các hành vi nào bị cấm trong khu vực biên giới?
3. Quy định khi vào khu vực biên giới
4. Các hình thức xử phạt khi vi phạm
DANH SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN KHU VỰC BIÊN GIỚI ĐẤT LIỀN NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
1. Xã Hải Sơn 2. Xã Bắc Sơn 3. Phường Hải Yên 4. Phường Hải Hòa 5. Phường Ninh Dương 6. Phường Ka Long 7. Phường Trần Phú 8. Phường Trà Cổ |
||
|
1. Xã Quảng Sơn 2. Xã Quảng Đức |
||
|
1. Xã Đồng Văn 2. Xã Hoành Mô 3. Xã Lục Hồn 4. Xã Đồng Tâm 5. Xã Tình Húc 6. Xã Vô Ngại |
||
|
1. Xã Bắc Xa 2. Xã Bính Xá |
||
|
1. Xã Tam Gia 2. Xã Tú Mịch 3. Xã Yên Khoái 4. Xã Mẫu Sơn (B) |
||
|
1. Xã Mẫu Sơn (A) 2. Xã Xuất Lễ 3. Xã Cao Lâu 4. Xã Thanh Lòa 5. Xã Bảo Lâm 6. Thị trấn Đồng Đăng |
||
|
1. Xã Tân Mỹ 2. Xã Tân Thanh 3. Xã Thanh Long 4. Xã Thụy Hùng 5. Xã Trùng Khánh |
||
|
1. Xã Đào Viên 2. Xã Tân Minh 3. Xã Đội Cấn 4. Xã Quốc khánh |
||
|
1. Xã Mỹ Hưng 2. Thị trấn Tà Lùng 3. Thị trấn Hòa Thuận 4. Xã Đại Sơn 5. Xã Cách Linh 6. Xã Triệu Âu |
||
|
1. Xã Cô Ngân 2. Xã Thị Hoa 3. Xã Thái Đức 4. Xã Việt Chu 5. Xã Quang Long 6. Xã Đồng Loan 7. Xã Lý Quốc 8. Xã Minh Long |
||
|
1. Xã Đàm Thủy 2. Xã Chí Viễn 3. Xã Đình Phong 4. Xã Ngọc Khê 5. Xã Ngọc Côn 6. Xã Phong Nặm 7. Xã Ngọc Chung 8. Xã Lăng Yên |
||
|
1. Xã Tri Phương 2. Xã Xuân Nội 3. Thị trấn Hùng Quốc 4. Xã Quang Hán 5. Xã Cô Mười |
||
|
1. Xã Tổng Cọt 2. Xã Nội Thon 3. Xã Cải Viên 4. Xã Vân An 5. Xã Lũng Nặm 6. Xã Kéo Yên 7. Xã Trường Hà 8. Xã Nà Sác 9. Xã Sóc Hà |
||
|
1. Xã Vị Quang 2. Xã Cần Yên 3. Xã Cần Nông |
||
|
1. Xã Xuân Trường 2. Xã Khánh Xuân 3. Xã Cô Ba 4. Xã Thượng Hà 5. Xã Cốc Pàng |
||
|
1. Xã Sơn Vĩ 2. Xã Xín Cái 3. Xã Thượng Phùng |
||
|
1. Thị trấn Đồng Văn 2. Xã Ma Lé 3. Xã Lũng Cú 4. Xã Lũng Táo 5. Xã Xà Phìn 6. Xã Sủng Là 7. Thị trấn Phó Bảng 8. Xã Phố Là 9. Xã Phố Cáo |
||
|
1. Xã Thắng Mố 2. Xã Phú Lũng 3. Xã Bạch Đích 4. Xã Na Khê |
||
|
1. Xã Bát Đại Sơn 2. Xã Nghĩa Thuận 3. Xã Cao Mã Pờ 4. Xã Tùng Vài 5. Xã Tả Ván |
||
|
1. Xã Minh Tân 2. Xã Thanh Thủy 3. Xã Thanh Đức 4. Xã Xín Chải 5. Xã Lao Chải |
||
|
1. Xã Thèn Chu Phìn 2. Xã Pố Lồ 3. Xã Thàng Tín 4. Xã Bản Máy |
||
|
1. Xã Nàn Xỉn 2. Xã Xín Mần 3. Xã Chí Cà 4. Xã Pà Vầy Sủ |
||
|
1. Xã Sán Chải 2. Xã Si Ma Cai 3. Xã Nàn Sán |
||
|
1. Xã Tả Gia Khâu 2. Xã Dìn Chin 3. Xã Pha Long 4. Xã Tả Ngải Chồ 5. Xã Tung Trung Phố 6. Thị trấn Mường Khương 7. Xã Nậm Chảy 8. Xã Lùng Vai 9. Xã Bản Lầu |
||
|
1. Xã Quang Kim 2. Xã Bản Qua 3. Xã Bản Vược 4. Xã Cốc Mỳ 5. Xã Trịnh Tường 6. Xã Nậm Chạc 7. Xã A Mú Sung 8. Xã A Lù 9. Xã Ngải Thầu 10. Xã Ý Tý |
||
|
1. Phường Lào Cai 2. Phường Duyên Hải 3. Xã Đồng Tuyển |
||
|
1. Xã Sin Suối Hồ 2. Xã Nậm Xe 3. Xã Bản Lang 4. Xã Dào San 5. Xã Tông Qua Lìn 6. Xã Pa Vây Sử 7. Xã Mồ Sì San 8. Xã Sì Lờ Lầu 9. Xã Ma Ly Chải 10. Xã Vàng Ma Chải 11. Xã Mù Sang 12. Xã Ma Ly Pho 13. Xã Huổi Luông |
||
|
1. Xã Trung Chải 2. Xã Nậm Ban 3. Xã Hua Bum |
||
|
1. Xã Pa Vệ Sử 2. Xã Pa Ủ 3. Xã Tá Pạ 4. Xã Thu Lũm 5. Xã Ka Lăng 6. Xã Mù Cả |
||
|
1. Xã Sín Thầu 2. Xã Sen Thượng 3. Xã Leng Su Sìn 4. Xã Chung Chải 5. Xã Mường Nhé 6. Xã Nậm Kè |
||
|
1. Xã Na Cô Sa 2. Xã Nậm Nhừ 3. Xã Nà Bủng 4. Xã Vàng Đán 5. Xã Nà Hỳ 6. Xã Chà Nưa 7. Xã Phìn Hồ 8. Xã Si Pa Phìn |
||
|
1. Xã Na Sang 2. Xã Mường Mươn 3. Xã Ma Thì Hồ |
||
|
1. Xã Mường Pồn 2. Xã Thanh Luông 3. Xã Pa Thơm 4. Xã Hua Thanh 5. Xã Thanh Nưa 6. Xã Thanh Hưng 7. Xã Thanh Chăn 8. Xã Na Ư 9. Xã Na Tông 10. Xã Mường Nhà 11. Xã Phu Luông 12. Xã Mường Lói |
||
|
1. Xã Mường Lèo 2. Xã Mường Lạn 3. Xã Mường Và 4. Xã Nậm Lạnh |
||
|
1. Xã Mường Cai 2. Xã Mường Hung 3. Xã Chiềng Hung 4. Xã Chiềng Sai |
||
|
1. Xã Chiềng On 2. Xã Phiêng Khoài 3. Xã Loóng Phiêng 4. Xã Chiềng Tương |
||
|
1. Xã Chiềng Khừa 2. Xã Loóng Sập 3. Xã Chiềng Sơn |
||
|
1. Xã Tam Lư 2. Xã Tam Thanh 3. Xã Mường Mìn 4. Xã Sơn Điện 5. Xã Na Mèo 6. Xã Sơn Thủy |
||
|
1. Xã Trung Lý 2. Xã Pù Nhi 3. Xã Mường Chanh 4. Xã Quang Chiểu 5. Xã Tén Tần 6. Xã Tam Chung 7. Xã Nhi Sơn |
||
|
1. Xã Thông Thụ 2. Xã Hạnh Dịch 3. Xã Nậm Giải 4. Xã Tri Lễ |
||
|
1. Xã Nhôn Mai 2. Xã Mai Sơn 3. Xã Tam Hợp 4. Xã Tam Quang |
||
|
1. Xã Mỹ Lý 2. Xã Bắc Lý 3. Xã Keng Đu 4. Xã Na Loi 5. Xã Đoọc Mạy 6. Xã Nậm Cắn 7. Xã Tà Cạ 8. Xã Mường Típ 9. Xã Mường Ải 10. Xã Na Ngoi 11. Xã Nậm Càn |
||
|
1. Xã Châu Khê 2. Xã Môn Sơn |
||
|
1. Xã Hạnh Lâm 2. Xã Thanh Đức 3. Xã Thanh Sơn 4. Xã Thanh Thủy 5. Xã Ngọc Lâm |
||
|
1. Xã Sơn Kim I 2. Xã Sơn Kim II 3. Xã Sơn Hồng |
||
|
1. Xã Hòa Hải 2. Xã Phú Gia 3. Xã Hương Lâm 4. Xã Hương Vĩnh |
||
|
1. Xã Lâm Thủy 2. Xã Kim Thủy |
||
|
1. Xã Thượng Hóa 2. Xã Dân Hóa 3. Xã Trọng Hóa 4. Xã Hóa Sơn |
||
|
1. Xã A Bung 2. Xã A Ngo 3. Xã A Vao 4. Xã Ba Nang 5. Xã Tà Long |
||
|
1. Xã Hướng Lập 2. Xã Hướng Việt 3. Xã Hướng Phùng 4. Xã Tân Long 5. Xã Tân Thành 6. Xã Thuận 7. Xã Thanh 8. Xã A Xing 9. Xã A Túc 10. Xã Xi 11. Xã Pa Tầng 12. Xã A Dơi 13. Thị trấn Lao Bảo |
||
|
1. Xã Hồng Thủy 2. Xã Hồng Vân 3. Xã Hồng Trung 4. Xã Hồng Bắc 5. Xã Nhâm 6. Xã Hồng Thái 7. Xã Hồng Thượng 8. Xã Hương Phong 9. Xã Đông Sơn 10. Xã A Đớt 11. Xã A Roàng 12. Xã Hương Nguyên |
||
|
1. Xã BHa Lê 2. Xã A Nông 3. Xã A Tiêng 4. Xã Lăng 5. Xã Tr`Hy 6. Xã A Xan 7. Xã Ch`ơm 8. Xã Ga Ri |
||
|
1. Xã Chơ Chun 2. Xã La ÊÊ 3. Xã La Dê 4. Xã Đắc Tôi 5. Xã Đắc Pre 6. Xã Đắc Prinh |
||
|
1. Xã Đắk Blô 2. Xã Đắk Nhong 3. Xã Đắk Long |
||
|
1. Xã Đắk Dục 2. Xã Đắk Nông 3. Xã Đắk Xú 4. Xã Bờ Y 5. Xã Sa Loong |
||
|
1. Xã Mô Rai 2. Xã Rờ Cơi 3. Xã Ia Dom 4. Xã Ia Đal 5. Xã Ia Tơi |
||
|
1. Xã IaO 2. Xã Ia Chía |
||
|
1. Xã Ia Dom 2. Xã Ia Nan 3. Xã Ia Pnôn |
||
|
1. Xã Ia Púch 2. Xã Ia Mơ |
||
|
1. Xã Ea Bung 2. Xã Ia Lốp 3. Xã Ia Rvê |
||
|
1. Xã Quảng Trực 2. Xã Đăk Bù So |
||
|
1. Xã Thuận Hà 2. Xã Thuận Hạnh |
||
|
1. Xã Thuận An 2. Xã Đăk Lao |
||
|
1. Xã Lộc Thành 2. Xã Lộc Thinh 3. Xã Lộc Thiện 4. Xã Lộc Tấn 5. Xã Lộc Thạnh 6. Xã Lộc Hòa 7. Xã Lộc An |
||
|
1. Xã Tân Thành 2. Xã Thanh Hòa 3. Xã Hưng Phước 4. Xã Phước Thiện 5. Xã Thiện Hưng 6. Xã Tân Tiến |
||
|
1. Xã Bù Gia Mập 2. Xã Đắc Ơ |
||
|
1. Xã Tân Hòa 2. Xã Suối Ngô 3. Xã Tân Đông 4. Xã Tân Hà |
||
|
1. Xã Tân Lập 2. Xã Tân Bình 3. Xã Hòa Hiệp |
||
|
1. Xã Phước Vinh 2. Xã Biên Giới 3. Xã Hòa Thạnh 4. Xã Hòa Hội 5. Xã Thành Long 6. Xã Ninh Điền |
||
|
1. Xã Long Phước 2. Xã Long Khánh 3. Xã Long Thuận 4. Xã Tiên Thuận 5. Xã Lợi Thuận |
||
|
1. Xã Bình Thạnh 2. Xã Phước Chỉ |
||
|
1. Xã Mỹ Quý Đông 2. Xã Mỹ Quý Tây 3. Xã Mỹ Thạnh Tây 4. Xã Mỹ Bình 5. Xã Bình Hòa Hưng |
||
|
1. Xã Thuận Bình 2. Xã Tân Hiệp |
||
|
1. Xã Bình Thạnh 2. Xã Bình Hòa Tây |
||
|
1. Xã Thạnh Trị 2. Xã Bình Hiệp 3. Xã Bình Tân |
||
|
1. Xã Tuyên Bình 2. Xã Thái Bình Trung 3. Xã Thái Trị 4. Xã Hưng Điền A 5. Xã Khánh Hưng |
||
|
1. Xã Hưng Hà 2. Xã Hưng Điền B 3. Xã Hưng Điền |
||
|
1. Xã Thông Bình 2. Xã Tân Hộ Cơ 3. Xã Bình Phú |
||
|
1. Xã Bình Thạnh 2. Xã Tân Hội |
||
|
1. Xã Thường Thới Hậu B 2. Xã Thường Thới Hậu A 3. Xã Thường Phước 1 |
||
|
1. Xã Vĩnh Xương 2. Xã Phú Lộc |
||
|
1. Xã Phú Hữu 2. Xã Quốc Thái 3. Xã Khánh An 4. Thị trấn Long Bình 5. Xã Khánh Bình 6. Xã Nhơn Hội 7. Xã Phú Hội 8. Xã Vĩnh Hội Đông |
||
|
1. Phường Vĩnh Ngươn 2. Xã Vĩnh Tế |
||
|
1. Xã Nhơn Hưng 2. Xã An Phú 3. Thị trấn Tịnh Biên 4. Xã An Nông |
||
|
1. Xã Lạc Quới 2. Xã Vĩnh Gia |
||
| 25. KIÊN GIANG | 1. Thị xã Hà Tiên | 1. Xã Mỹ Đức
2. Phường Đông Hồ |
| 2. Huyện Giang Thành | 1. Xã Phú Mỹ
2. Xã Phú Lợi 3. Xã Tân Khánh Hòa 4. Xã Vĩnh Điều 5. Xã Vĩnh Phú |
|
| Tổng số: 25 tỉnh | 103 huyện, thị xã, thành phố | 435 xã, phường, thị trấn |
Tìm trên Google
Đăng bởi: Ngân Văn Cường



