Bạn đang xem bài viết Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2023 – 2024 Ôn thi cuối kì 1 Công nghệ 12 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề cương ôn tập Công nghệ 12 học kì 1 năm 2023 – 2024 giúp các em học sinh hệ thống toàn bộ kiến thức trọng tâm trong chương trình học kì 1, để ôn thi cuối kì 1 năm 2023 – 2024 đạt kết quả cao.
Đề cương ôn tập học kì 1 Công nghệ 12 bao gồm 10 trang tổng hợp kiến thức lý thuyết kèm theo các dạng bài tập trắc nghiệm trong tâm theo từng chương rất chi tiết cụ thể. Thông qua đề cương ôn tập cuối kì 1 Công nghệ 12 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài để không còn bỡ ngỡ khi bước vào kì thi chính thức. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm: đề cương ôn tập học kì 1 Tin học 12, đề cương ôn tập học kì 1 Ngữ văn 12, đề cương ôn thi học kì 1 Vật lí 12.
I. Câu hỏi trắc nghiệm cuối kì 1 Công nghệ 12
Câu 1. Trong mạch điện tử ở hình A có bao nhiêu điện trở?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Trong mạch điện tử ở hình A, tụ điện là loại tụ nào sau đây?
A. Tụ phân cực.
B. Tụ không phân cực.
C. Tụ gốm.
C. Tụ giấy.
Câu 3. Cuộn cảm có công dụng gì?
A. Ngăn dòng điện một chiều.
B. Ngăn điện áp xoay chiều có tần số cao.
C. Cản trở dòng điện một chiều.
D. Chặn dòng điện cao tần.
Câu 4. Linh kiện có một lớp tiếp giáp p-n và chỉ cho dòng điện chạy qua một chiều là linh kiện nào?
A. Tirixto
B. Điac
C. Triac
D. Điốt
Câu 5: Trong các tụ sau, tụ nào khi mắc vào mạch nguồn điện phải đặt đúng chiều điện áp:
A. Tụ mica
B. Tụ hóa
C. Tụ nilon
D. Tụ dầu
Câu 6. Nếu điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Đỏ – Đỏ – Cam – Kim nhũ, thì có trị số bao nhiêu ?
A.22×103 KΩ ±5%.
B. 33×102Ω ±5%
C.23×102 KΩ ±5%.
D. 32×103Ω ±5%.
Câu 7. Linh kiện bán dẫn có ba cực A1, A2, G và cho dòng điện chạy qua hai chiều là linh kiện nào?
A. Tirixto
B. Điac
C. Triac
D. Tranzito
Câu 8. Khi đo điện trở của điốt, kết quả nào sau đây chứng tỏ điốt còn tốt?
A. Điện trở cả hai chiều đo đều rất nhỏ.
B. Điện trở cả hai chiều đo đều rất lớn.
C. Điện trở một chiều rất lớn, một chiều rất nhỏ.
D. Điện trở hai chiều khác nhau, nhưng không khác nhiều.
Câu 9: Tirixto cho dòng điện đi qua khi:
A. UAK > 0, UGK > 0
B. UAK > 0, UGK < 0
C. UAK < 0, UGK > 0
D. UAK < 0, UGK < 0
Câu 10. Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Tranzito.
B. Điôt.
C. Tirixto.
D. Diac.
Câu 11. Theo cách phân loại mạch điện tử, mạch chỉnh lưu thuộc cách phân loại nào?
A. Phân loại theo công suất.
C. Phân loại theo chức năng và nhiệm vụ.
B. Phân loại theo linh kiện.
D. Phân loại theo phương thức xử lý.
Câu 12. Sơ đồ mạch hình bên là mạch điện gì ?
A. Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ.
B. Mạch ổn áp.
C. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ.
D. Mạch dao động.
Câu 15. IC khuếch đại thuật toán (OA) có số lượng đầu vào và đầu ra lần lượt là bao nhiêu?
A. Hai đầu vào và hai đầu ra.
B. Hai đầu vào và một đầu ra.
C. Một đầu vào và một đầu ra.
D. Một đầu vào và hai đầu ra.
Câu 16. Chức năng của mạch khuếch đại là gì?
A. Khuếch đại: Điện áp, tần số, công suất.
B. Khuếch đại: Điện áp, dòng điện, công suất.
C. Khuếch đại: Điện áp và công suất.
D. Khuếch đại: Dòng điện và công suất.
Câu 17. Chức năng của mạch tạo xung là gì?
A. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số.
B. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
C. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu.
D. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
Câu 18. Trong mạch khuếch đại thuật toán (OA) để tín hiệu đầu ra cùng dấu với tín hiệu đầu vào thì tín hiệu vào được đưa vào đầu nào?
A. UVĐ
B. UVK
C. +E
D. -E
Câu 19. Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển?
A. Mạch tạo xung.
B. Mạch điều khiển tín hiệu giao thông.
C. Mạch bảo vệ quá điện áp.
D. Mạch điều khiển bảng điện tử.
Câu 20. Theo tiêu chí công suất, có loại mạch điện tử điều khiển nào sau đây?
A. Công suất trung bình.
B. Công suất nhỏ.
C. Điều khiển tín hiêu.
D. Điều khiển có lập trình.
Câu 21. Trong sơ đồ tổng quát của mạch điện tử điều khiển, tín hiệu điều khiển được đưa vào khối nào?
A. Mạch điện tử điều khiển.
B. Đối tượng điều khiển
C. Mạch khuếch đại.
D. Mạch vi xử lý
Câu 22. Đáp án nào sau đây không thuộc phân loại mạch điện tử điều khiển?
A. Điều khiển tín hiệu
B. Điều khiển cứng bằng mạch điện tử
C. Điều khiển tốc độ
D. Điều khiển không có lập trình
Câu 23. Mạch điều khiển tín hiệu là mạch điện tử có chức năng gì?
A. Thay đổi tín hiệu của tần số.
B. Thay đổi biên đổi tần số.
C. Thay đổi trạng thái của tín hiệu.
D. Thay đổi đối tượng điều khiển.
Câu 24. Khối khuếch đại trong mạch điều khiển tín hiệu có nhiệm vụ gì?
A. Khuếch đại tín hiệu đến công suất cần thiết.
B. Gia công tín hiệu.
C. Phát lệnh báo hiệu bằng chuông.
D. Nhận tín hiệu điều khiển.
Câu 25. Mạch báo hiệu và bảo vệ quá điện áp có nhiệm vụ gì?
A. Thông báo và cắt điện khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy hiểm.
B. Thông báo khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy hiểm.
C. Thông báo và cắt điện khi điện áp thấp hơn ngưỡng nguy hiểm.
D. Cắt điện khi điện áp vượt quá ngưỡng nguy hiểm.
Câu 26. Các khối của mạch điều khiển tín hiệu được sắp xếp theo trình tự nào sau đây?
A. Nhận lệnh Xử lí Tạo xung Chấp hành.
B. Nhận lệnh Xử lí Khuếch đại Chấp hành.
C. Đặt lệnh Xử lí Khuếch đại Ra tải.
D. Nhận lệnh Xử lí Điều chỉnh Thực hành.
Câu 27. Trong mạch điện tử bảo vệ quá điện áp, linh kiện Đ1, C làm nhiệm vụ gì?
A. Tạo thiên áp cho tranzito T2.
B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều để nuôi mạch điều khiển.
C. Điều khiển rơle hoạt động.
D. Điều chỉnh ngưỡng tác động khi quá điện áp.
………….
II. Câu hỏi tự luận cuối kì 1 Công nghệ 12
Câu 1. Cho mạch nguồn một chiều như hình vẽ:
Trong đó: U= 220V/50Hz, Utải= 24 (V), Itải= 5(A), sụt áp trên đi ốt là 0,8(V), hệ số KU =1,8, KP=1,3, KI=10, sụt áp trên biến áp là 6%. Khi thiết kế mạch nguồn theo sơ đồ trên, ta chọn điện áp U2 và dòng điện qua điốt bằng bao nhiêu?
Câu 2. Một mạch khuếch đại dùng IC khuếch đại (hình vẽ).
Cho các điện trở: Rht1 = 0,2KΩ; R1=50Ω.
a.Tính hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại.
b. Vẽ dạng tín hiệu của Uva và Ura khi Uva=1(V)
Câu 3. Trong sơ đồ mạch điện hình (hình vẽ), khi cần thay đổi ngưỡng báo hiệu và bảo về từ 220V xuống 210V thì con chạy biến trở VR cần nâng lên phía trên hay giảm xuống phía dưới? Vì sao?
Câu 4. Cho mạch nguồn một chiều như hình vẽ:
Trong đó: U= 220V/50Hz, Utải= 15 (V), Itải= 10(A), sụt áp trên đi ốt là 0,7(V), hệ số KU =1,8, KP=1,3, KI=10, sụt áp trên biến áp là 6%. Khi thiết kế mạch nguồn theo sơ đồ trên, ta chọn điện áp U2 và dòng điện qua điốt bằng bao nhiêu?
Câu 5. Một mạch khuếch đại dùng IC khuếch đại (hình vẽ).
Cho các điện trở: Rht1 = 0,25KΩ; R1=50Ω.
a.Tính hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại.
b. Vẽ dạng tín hiệu của Uva và Ura khi Uva=1(V)
Câu 6. Trong sơ đồ mạch điện hình (hình vẽ), khi cần thay đổi ngưỡng báo hiệu và bảo về từ 220V lên 230V thì con chạy biến trở VR cần nâng lên phía trên hay giảm xuống phía dưới? Vì sao?
Câu 7. Vẽ sơ đồ và trình bày ưu nhược điểm của mạch chỉnh lưu hai nữa chu kỳ dùng 4 điốt
Câu 8. Vẽ sơ đồ và nêu chức năng các linh kiện trong mạch điều khiển tốc độ động cơ dùng triac và điac
Câu 9: Một mạch khuếch đại dùng IC khuếch đại (hình vẽ). Cho các điện trở:
Rht1= 0,16 kΩ; R1=40 Ω.
a.Tính hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại.
b. Vẽ dạng tín hiệu của Uva và Ura khi Uva=1(V)
……………..
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề cương cuối kì 1 Công nghệ 12
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2023 – 2024 Ôn thi cuối kì 1 Công nghệ 12 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.