Bạn đang xem bài viết Đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 5 năm 2024 – 2025 sách Chân trời sáng tạo Đề thi học kì 1 Lịch sử – Địa lý lớp 5 (Có đáp án, ma trận) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 5 năm 2024 – 2025 sách Chân trời sáng tạo có đáp án và bảng ma trận kèm theo, giúp các em học sinh lớp 5 luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối kì 1 đạt kết quả cao.
Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo, xây dựng đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 5 CTST cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Khoa học 5 Chân trời sáng tạo. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung trong bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 5 Chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Vùng biển Việt Nam thuộc Biển Đông với diện tích:
A. Khoảng 1 triệu km2. |
B. Khoảng 1,1 triệu km2. |
C. Khoảng 1,2 triệu km2. |
D. Khoảng 1,3 triệu km2. |
Câu 2 (0,5 điểm). Phần lớn các dãy núi có hướng nào?
A. Hướng đông tây – nam bắc.
B. Hướng tây bắc – đông nam và hướng vòng cung.
C. Hướng tây nam – đông bắc và hướng vòng cung.
D. Hướng tây nam – đông bắc.
Câu 3 (0,5 điểm). Vùng biển Việt Nam thuộc biển nào?
A. Biển Đông.
B. Biển Nha Trang.
C. Biển Thái Bình.
D. Biển Thiên Cầm.
Câu 4 (0,5 điểm). Số dân Việt Nam xếp thứ bao nhiêu trên thế giới năm 2021?
A. Thứ 12.
B. Thứ 13.
C. Thứ 14.
D. Thứ 15.
Câu 5 (0,5 điểm). Nhà nước Văn Lang ra đời khi nào?
A. Khoảng trước thế kỉ VI trước Công nguyên.
B. Khoảng trước thế kỉ VII trước Công nguyên.
C. Khoảng trước thế kỉ VIII trước Công nguyên.
D. Khoảng trước thế kỉ V trước Công nguyên.
Câu 6 (0,5 điểm). Nước Phù Nam ra đời khi nào?
A. Thế kỉ thứ I.
B. Thế kỉ thứ II.
C. Thế kỉ thứ III.
D. Thế kỉ thứ IV.
Câu 7 (0,5 điểm). Vương quốc Chăm-pa nằm ở khu vực nào nước ta ngày nay?
A. Miền Trung.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Miền Nam.
Câu 8 (0,5 điểm). Triệu Đà xâm lược và biến Âu Lạc thành một bộ phận của Nam Việt vào năm nào?
A. 179 TCN.
B. 178 TCN.
C. 177 TCN.
D. 176 TCN.
Câu 9 (0,5 điểm). Đâu là ý đúng về xây dựng và bảo vệ đất nước của Triều Lý?
A. Tiến hành xây dựng chính quyền, thực hiện hàng loạt những việc làm ổn định và phát triển đất nước.
B. Tiến hành phòng thủ và chống giặc ngoại xâm bất kể lúc nào.
C. Tiến hành xây dựng nhiều trường học tại Hoa Lư.
D. Tổ chức nhiều cuộc thi tuyển chọn tú tài.
Câu 10 (0,5 điểm). Ý nào sau đây không đúng khi nói về Triều Trần?
A. Dưới triều đại này, các vua từng bước tiến hành công cuộc xây dựng đất nước.
B. Các vua thường nhường ngôi cho con sau một thời gian trị vì.
C. Năm 1227, Triều Trần được thành lập.
D. Sau khi nhường ngôi cho con, các vua trở thành Thái Thượng hoàng.
Câu 11 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây không phải nói về đền tháp Chăm-pa?
A. Vương quốc Chăm-pa ra đời vào thế kỉ II.
B. Cư dân Chăm-pa thường xây dựng đền tháp để làm nơi thờ cúng thần linh và sinh hoạt cộng đồng.
C. Đền tháp Chăm-pa trở thành biểu tượng văn hóa và tôn giáo của dân tộc Chăm.
D. Vương quốc Chăm-pa ra đời ở miền Nam Việt Nam ngày nay.
Câu 12 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về cuộc đấu tranh trong thời kì Bắc thuộc?
A. Mở đầu là cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
B. Chiến thắng Bạch Đằng đã kết thúc hơn một nghìn năm đô hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc.
C. Cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan nổ ra vào năm 938.
D. Thời kì này có nhiều cuộc đấu tranh giành độc lập đã nổ ra.
Câu 13 (0,5 điểm). Đọc và cho biết đoạn văn dưới đây được trích từ đâu:
“Xưa các bậc đế vương mấy lần dời đô. Phải đâu các vua theo ý riêng mình mà tự tiện chuyển dời? Chỉ vì muốn đóng đô ở nơi trung tâm, mưu toan nghiệp lớn, tính kế muôn đời…”
A. Tuyên ngôn độc lập.
B. Chiếu dời đô.
C. Nam Quốc Sơn Hà.
D. Luật Hình thư.
Câu 14 (0,5 điểm). Trần Nhân Tông là vị vua thứ mấy của Triều Trần?
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy trình bày một số cuộc đấu tranh tiêu biểu trong thời kì Bắc thuộc.
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy trình bày đặc điểm khí hậu Việt Nam.
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 5 Chân trời sáng tạo
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. |
1 |
1 |
0 |
0,5 |
|||||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. |
1 |
1 |
1 |
1 |
1,5 |
||||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. |
1 |
1 |
0 |
0,5 |
|||||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. |
1 |
1 |
0 |
0,5 |
|||||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. |
1 |
1 |
0 |
0,5 |
|||||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam |
1 |
1 |
0 |
0,5 |
|||||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. |
1 |
1 |
2 |
1,0 |
|||||
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc. |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
3,0 |
|||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long |
1 |
1 |
2 |
0 |
1,0 |
||||
Bài 10: Triều Trần và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên. |
1 |
1 |
2 |
0 |
1,0 |
||||
Tổng số câu TN/TL |
8 |
1 |
4 |
1 |
2 |
0 |
14 |
2 |
10,0 |
Điểm số |
4,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
0 |
7,0 |
3,0 |
10,0 |
Tổng số điểm |
6,0 60% |
3,0 30% |
1,0 10% |
10,0 100% |
10,0 100% |
Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 5 Chân trời sáng tạo
TRƯỜNG TIỂU HỌC………..
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN |
TL |
|||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. |
Nhận biết |
Nhận biết được diện tích của vùng biển nước ta. |
1 |
C1 |
||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. |
Nhận biết |
Nhận biết được hướng chính của các dạng địa hình nước ta |
1 |
C2 |
||
Kết nối |
Đưa ra được đặc điểm khí hậu của nước ta |
1 |
C2 (TL) |
|||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. |
Nhận biết |
Nhận biết được vị trí địa lý của vùng biển nước ta |
1 |
C3 |
||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. |
Nhận biết |
Nhận biết được đặc điểm dân số nước ta. |
1 |
C4 |
||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. |
Nhận biết |
Nhận biết được thời gian ra đời của nước Văn Lang |
1 |
C5 |
||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam |
Nhận biết |
Nhận biết được thời gian ra đời của nước Phù Nam |
1 |
C6 |
||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. |
Nhận biết |
Nhận biết được vị trí địa lí của vương quốc Chăm Pa. |
1 |
C7 |
||
Kết nối |
Đưa ra được nội dung không đúng về đền tháp Chăm Pa |
1 |
C11 |
|||
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc. |
Nhận biết |
Nhận biết được thời gian Triệu Đà xâm chiếm được nước ta. Trình bày được một số cuộc khởi nghĩa giành độc lập thời kì Bắc thuộc |
1 |
1 |
C8 |
C1 (TL) |
Kết nối |
Đưa ra được nội dung không đúng về các cuộc chiến tranh giành lại độc lập |
1 |
C12 |
|||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long. |
Kết nối |
Chỉ ra được nội dung không đúng về việc xây dựng đất nước dưới triều Lý. |
1 |
C9 |
||
Vận dụng |
Biết được nội dung của chiếu dời đô |
1 |
C13 |
|||
Bài 10: Triều Trần và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên. |
Kết nối |
Chỉ ra được nội dung không đúng về triều Trần |
1 |
C10 |
||
Vận dụng |
Biết được các vị vua của Triều Trần |
1 |
C14 |
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 5 năm 2024 – 2025 sách Chân trời sáng tạo Đề thi học kì 1 Lịch sử – Địa lý lớp 5 (Có đáp án, ma trận) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.