Bạn đang xem bài viết ĐTCL mùa 9: Chi tiết bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý mới nhất tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
ĐTCL mùa 9 đã chính thức ra mắt cùng với đó là những thay đổi hoàn toàn về Tướng, Hệ tộc cùng cơ chế game. Bài viết dưới đây sẽ thông tin chi tiết đến các bạn những thay đổi – cập nhật trong phiên bản Đấu Trường Chân Lý mới nhất.
Tải Liên Minh Huyền Thoại
Nâng cấp giữa phiên bản – Nâng cấp huyền thoại
- Ngân Sách Cân Bằng I – Vàng mỗi lượt: 5 ⇒ 4
- Ngân Sách Cân Bằng II – Vàng mỗi lượt: 8 ⇒ 6
- Ngân Sách Cân Bằng III – Vàng mỗi lượt: 12 ⇒ 10
- Tải Xuống Tri Thức I – XP: 16 ⇒ 12
- Tải Xuống Tri Thức II – XP: 24 ⇒ 22
- Tải Xuống Tri Thức III – XP: 40 ⇒ 36
- Tiền! Vàng: 12 ⇒ 10
- Tiền Tiền! Vàng: 20 ⇒ 16
- Tiền Tiền Tiền! Vàng: 30 ⇒ 25
- Xúc Xắc Vô Tận I – Lượt đổi miễn phí: 14 ⇒ 10
- Xúc Xắc Vô Tận II – Lượt đổi miễn phí: 21 ⇒ 15
- Xúc Xắc Vô Tận III – Lượt đổi miễn phí: 35 ⇒ 25
- Chiến Lợi Phẩm I: Giảm giá trị rớt trung bình (tỷ lệ rớt không đổi)
- Chiến Lợi Phẩm II – Tỉ lệ rớt 35% ⇒ 30%
- Chiến Lợi Phẩm II: Giảm giá trị rớt trung bình
- Chiến Lợi Phẩm III – Tỉ lệ rớt 45% ⇒ 40%
- Chiến Lợi Phẩm III: Giảm giá trị rớt trung bình
- Chiến Lợi Phẩm I/II/III: Điều chỉnh phần thưởng rớt tặng thêm để các phần thưởng không phải vàng xuất hiện thường xuyên hơn các phần thưởng vàng.
- Sửa lỗi khiến Sett có thể trở nên bất khả xâm phạm khi có Bạn Bè Phương Xa.
Thay đổi lớn
Tộc hệ
- Thách Đấu – Tốc Độ Đánh: 30/60/90/125% ⇒ 30/60/95/140%
- Ionia – Chỉ số cộng thêm: 100/200/300% ⇒ 100/200/325%
- T-Hex Piltover – Máu mỗi điểm Sức Mạnh: 80 ⇒ 65
- T-Hex – Giáp & Kháng Phép Cơ Bản: 20 ⇒ 15
- T-Hex giờ sẽ nhận một lượng lớn chỉ số khi đạt 100 sức mạnh (chuỗi 14 trận thua) thay vì 70 (chuỗi 11-12 trận thua)
- Tăng lượng vàng khi bán: 9-12 Năng Lượng: 8v ⇒ 10v, 13-17 Năng Lượng: 13v ⇒ 15v, 18-23
- Năng Lượng: 19v ⇒ 22v, 24-29 Năng Lượng: 27v ⇒ 30v, 30-36 Năng Lượng: 38v ⇒ 42v, 37-44
- Năng Lượng: 51v ⇒ 55v, 45-51 Năng Lượng: 65v ⇒ 70v
- Piltover (Cặp Đôi Hoàn Hảo): Nếu cả bạn và đồng đội cùng thua, nhận Tích Trữ như bình thường.
- Piltover (Cặp Đôi Hoàn Hảo): Nếu bạn thua và đồng đội của bạn thắng, nhận 50% tiến độ để nhận Tích Trữ. Nhận Tích Trữ khi tình huống này xảy ra lần thứ hai.
- Shurima: Đĩa Mặt Trời không còn thay thế nhịp hồi máu thứ hai với nhịp Thăng Hoa ở Shurima (3) và (5). Nhịp hồi máu và Thăng Hoa giờ sẽ xảy ra đồng thời.
- Shurima (7): Giờ sẽ tăng hiệu ứng Thăng Hoa thêm +20%
- Shurima (9): Giờ sẽ Thăng Hoa thêm lần thứ hai sau 8 giây
- Shurima (9): Thưởng hiệu ứng Thăng Hoa: +125% ⇒ +25%
- Shurima (9): Tổng sức mạnh Thăng Hoa: 225% ⇒ 130%+130%=260%
- Đồ Tể – Ngưỡng Máu để nhận gâp đôi sát thương cộng thêm: 60% ⇒ 75%
- Quân Sư – Tạo Lá Chắn: 200/350/500/700 ⇒ 200/350/500/800
- Quân Sư – SMPT: 20/30/45/60 ⇒ 20/30/50/70
- Targon – Tăng Hồi Máu & Tạo Lá Chắn: 18/30/50% ⇒ 20/40/70%
- Hư Không – Sứ Giả Khe Nứt – Sát thương cơ bản của Đột Kích Hư Không: 180 ⇒ 225
- Baron Nashor – Máu cơ bản: 1.050 ⇒ 1.000
- Baron Nashor – Sát thương Nhát Cắn Xuyên Thấu: 1.000 ⇒ 666
- Zaun, Mảnh Ghép Thích Ứng – Chỉ số tăng thêm khi Quá Tải: 100% ⇒ 60%
- Zaun, Bộ Giáp Hextech – Giáp & Kháng Phép: 33 ⇒ 30
- Zaun, Cánh Tay Robot – Tỉ lệ kích hoạt: 33% ⇒ 60%
- Zaun, Cánh Tay Robot – Sát Thương Chuẩn khi Quá Tải: 40% ⇒ 50%
- Zaun, Hóa Khuẩn Chết Chóc – Sát thương gia tăng: 25% ⇒ 20%
Tướng: bậc 1
- Kayle – Thượng Nhân Thăng Hoa – Sát thương trên đòn đánh: 28/40/60 ⇒ 33/44/66
- Orianna – Lệnh: Bảo Vệ – Sức mạnh lá chắn: 225/250/275 ⇒ 225/250/325
- Orianna – Lệnh: Bảo Vệ – Sát thương: 180/270/405 ⇒ 190/285/430
- Tristana 4-Sao – Số đòn đánh cần để Bắn Đạn Siêu Cấp: 8 ⇒ 10
Tướng: bậc 2
- Ashe – Tán Xạ Tiễn – Tỉ lệ SMCK: 110% ⇒ 125/125/130%
- Galio – Lá Chắn Durand – Giảm sát thương: 20% ⇒ 20/20/25%
- Kled – Skaaaaaaarl! – Lá chắn cho bản thân: 40% ⇒ 30% Máu tối đa
- Sett – Thưởng Ionia: 180 Máu ⇒ 200 Máu
- Taliyah – Quăng Địa Chấn – Sát thương cơ bản: 160/240/375 ⇒ 150/225/350
- Taliyah – Quăng Địa Chấn – Sát thương tảng đá: 125/190/300 ⇒ 125/190/290
- Teemo – Bẫy Độc – Sát thương: 210/315/485/485 ⇒ 200/300/465/465
Tướng: bậc 3
- Ekko – Biến Chuyển Pha – Tỉ lệ Hồi Máu: 30% ⇒ 20%
- Garen – Phán Quyết – Số đòn đánh cơ bản mỗi vòng xoay: 2 ⇒ 1,8
- Garen – Phán Quyết – Tốc Độ Đánh mỗi vòng xoay: 0,5 ⇒ 0,55
- Garen – Phán Quyết – Tỉ lệ SMCK đòn xoay: 70/75/80 ⇒ 70/72/75
- Sona – Khúc Cao Trào – Sát thương: 115/175/285 ⇒ 105/155/255
- Sona – Khúc Cao Trào – Tốc Độ Đánh cộng thêm: 25/30/40% ⇒ 30/35/40%
- Taric -giảm Năng Lượng tối đa: 40/100 ⇒ 40/90
Tướng: bậc 4
- Aphelios -Thăng Hoa Luân – Tỉ lệ SMCK: 10/10/40% ⇒ 8/8/40%
- Gwen – Máu: 900 ⇒ 1.000
- Gwen – Xoẹt Xoẹt! – Sát thương: 95/140/400 ⇒ 100/150/500
- Kai’Sa – Sửa một lỗi khiến Kai’Sa có thể nhận năng lượng trong khi đang thi triển chiêu thức.
- Kai’Sa -giảm Năng Lượng tối đa: 50/120 ⇒ 40/110
- Sejuani – Nội Tại – Sát Thương Chuẩn: 1,5/1,5/5% ⇒ 1,5/1,5/10%
- Sejuani – Mùa Đông Thịnh Nộ – Sát thương: 150/225/1.000 ⇒ 160/240/1.200
- Shen – Lá Chắn Kiếm Khí – Sát thương: 225/355/1.600 ⇒ 240/360/2.000
- Shen – Lá Chắn Kiếm Khí – Lá chắn trên đồng minh: 250/350/1.500 ⇒ 275/350/1.800
- Zeri – Xung Điện – Tỉ lệ SMCK Quá Tải: 65/65/100% ⇒ 50/50/100%
- Zeri – Xung Điện – Hạ gục khi Quá Tải không còn làm mới thời gian tác dụng
- Zeri – Xung Điện – thời gian tác dụng: 5 ⇒ 6 giây
Tướng: bậc 5
- Aatrox – Máu: 1.000 ⇒ 1.100
- Bel’Veth – Máu: 1.000 ⇒ 1.100
- Bel’Veth -giảm Năng Lượng tối đa: 0/70 ⇒ 0/55
- Ryze, Vòng Xoáy Không Gian: Piltover -giảm Năng Lượng tối đa: 40/110 ⇒ 30/100
- Ryze, Vòng Xoáy Không Gian: Piltover – nhắm vào mục tiêu hiện tại ⇒ nhắm vào khu vực đông kẻ địch nhất
- Ryze, Vòng Xoáy Không Gian: Targon – 1,5/2/15 giây làm choáng đã bị loại bỏ và thay bằng một thoáng hất tung (0,25 giây).
- Ryze, Vòng Xoáy Không Gian: TP. Bandle – Năng Lượng: 40/90 ⇒ 50/75
- Ryze, Vòng Xoáy Không Gian: TP. Bandle – Nếu không còn tướng nào trên hàng chờ, Ryze sẽ triệu hồi một tướng đắt tiền ngẫu nhiên từ cửa hàng.
Nâng cấp huyền thoại
- Kho Báu Chôn Giấu I/II/III: Tất cả các Bậc giờ sẽ cho 1 vàng với mỗi trang bị.
- Kho Báu Chôn Giấu I/II/III: Giờ bắt đầu cho trang bị ở vòng mà nâng cấp được chọn.
- Lập Đội I/II/III: Thay thế bằng Trông Gà Hóa Cuốc I/II/III
- Trông Gà Hóa Cuốc I: Nhận 1 trang bị ngẫu nhiên từ 2 trang bị thành phần giống nhau và 5 vàng.
- Trông Gà Hóa Cuốc II: Nhận 1 trang bị ngẫu nhiên từ 2 trang bị thành phần giống nhau và 8 vàng.
- Trông Gà Hóa Cuốc III: Nhận 2 trang bị ngẫu nhiên từ 2 trang bị thành phần giống nhau và 3 vàng.
- Ngân Sách Cân Bằng I – Vàng mỗi lượt: 4 ⇒ 5
- Ngân Sách Cân Bằng II – Vàng mỗi lượt: 6 ⇒ 8
- Ngân Sách Cân Bằng III – Vàng mỗi lượt: 10 ⇒ 12
- Sẵn Sàng Nghênh Chiến I – Sát thương & Giảm Sát thương: 4% ⇒ 3%
- Sẵn Sàng Nghênh Chiến II – Sát thương & Giảm Sát thương: 7% ⇒ 6%
- Sẵn Sàng Nghênh Chiến III – Sát thương & Giảm Sát thương: 10% ⇒ 8%
- Thăng Hoa Tột Đỉnh – Sát Thương Cơ Bản: 18% ⇒ 15%
- Túi Đồ Cỡ Khủng – Vàng: 18 ⇒ 15
- Tải Xuống Tri Thức I – XP: 12 ⇒ 16
- Tải Xuống Tri Thức II – XP: 22 ⇒ 24
- Tải Xuống Tri Thức III – XP: 36 ⇒ 40
- Bài Học Đắt Giá II – XP & Vàng: 14 ⇒ 18
- Bài Học Đắt Giá III – XP & Vàng: 20 ⇒ 24
- Lò Rèn Tầm Trung – Vàng: 12 ⇒ 10
- Tiền! – Vàng: 9 ⇒ 12
- Tiền Tiền! – Vàng: 16 ⇒ 20
- Tiền Tiền Tiền! – Vàng: 22 ⇒ 30
- Bán Thăng Hoa – Sát thương gia tăng: 33% ⇒ 30%
- Xúc Xắc Vô Tận I – Lượt đổi miễn phí: 10 ⇒ 14
- Xúc Xắc Vô Tận II – Lượt đổi miễn phí: 18 ⇒ 21
- Xúc Xắc Vô Tận III – Lượt đổi miễn phí: 25 ⇒ 35
- Lò Rèn Nhỏ – Vàng: 8 ⇒ 6
- Sức Mạnh Tí Hon I – SMPT/SMCK/Tốc Độ Đánh: 5 ⇒ 8
- Sức Mạnh Tí Hon II – SMPT/SMCK/Tốc Độ Đánh: 8 ⇒ 11
- Sức Mạnh Tí Hon III – SMPT/SMCK/Tốc Độ Đánh: 11 ⇒ 18
- Thưởng Huấn Luyện I – Vàng: 5 ⇒ 7
- Thưởng Huấn Luyện II – Vàng: 13 ⇒ 15
- Thưởng Huấn Luyện III – Vàng: 18 ⇒ 24
- Phần Thưởng Xứng Đáng II – Máu mỗi trang bị: 90 ⇒ 111
- Phần Thưởng Xứng Đáng III – Tốc Độ Đánh mỗi trang bị: 10% ⇒ 8%
Nâng cấp
- Hoàn Toàn Tự Nhiên I – Máu: 75 ⇒ 120
- Xây Dựng Quân Đội – Số vòng trước khi nhận Máy Sao Chép thứ hai: 8 ⇒ 7
- Vé Hạng Đồng – Số lượt đổi để nhận lượt đổi miễn phí: 5 ⇒ 4
- Lối Đi Riêng và Cặp Đôi Hoàn Cảnh giờ sẽ không thể xảy ra cùng lúc.
- Đại Tiệc Trang Bị: Giờ cũng sẽ cho một trang bị thành phần ngẫu nhiên.
- Khảm Bảo Thạch I – Tỉ Lệ Chí Mạng: 25% ⇒ 50%
- Lò Rèn Tiềm Ẩn – Số Vòng Đấu để nhận Gói Trang Bị Ornn: 7 ⇒ 8
- Trên Đà Phát Triển: Giới hạn ở 2 lượt đổi miễn phí mỗi vòng.
- Bùa Đỏ – Thời Gian Thiêu Đốt: 8 giây ⇒ 5 giây
- Chiến Lợi Phẩm I – Tỉ Lệ Rớt: 20% ⇒ 25%
- Nhẹ Gánh I – Tốc Độ Đánh: 35% ⇒ 30%
- Đồng Lòng Đấu Tranh I – Giáp & Kháng Phép: 25 ⇒ 20
- Vượt Trội – Tỉ Lệ Rớt Vàng: 50% ⇒ 40%
- Hoóc-môn Hưng Phấn – Sát Thương Tối Đa: 30% ⇒ 25%
- Tàng Thư Bí Mật I – Vàng: 2 ⇒ 3
- Lối Đi Riêng II – Tốc Độ Đánh: 35/45/55/65 ⇒ 30/35/40/50%
- Chúc Phúc Của Bụt: Nhận một gói trang bị thành phần khi bạn đạt cấp 5, 6, 7 và 8.
- Thuật Sư Thiện Chiến – Giá trị lá chắn: 100/130/160/190 ⇒ 90/115/145/170
- Bắn Tỉa Song Đấu (Bắn Tỉa): Tốc Độ Đánh cơ bản: 15% ⇒ 10%
- Bắn Tỉa Song Đấu (Bắn Tỉa) – Tốc Độ Đánh mỗi cộng dồn: 3% ⇒ 2%
- Giáo Dục Vỡ Lòng – SMPT Khởi Điểm: 10 ⇒ 15
- Bay Như Chim – Số lượt đổi: 14 ⇒ 10
- Món Quà Tử Sĩ – Chỉ Số Nhận Được: 5 ⇒ 4
- Làn Gió Buốt Giá (Freljord) – Giá Trị Lá Chắn: 20% ⇒ 15%
- Duy Tâm Luận – Sát Thương Cộng Thêm: 18% ⇒ 13%
- Dung Hợp – Năng Lượng mỗi 5 giây: 15 ⇒ 20
- Khảm Bảo Thạch II – Tỉ Lệ Chí Mạng: 10% ⇒ 15%
- Bạn Bè Phương Xa – Lượng Chỉ Số Chia Sẻ: 35% ⇒ 30%
- Thỉnh Cầu Dấu Yêu (Hiệu Triệu Nhân) – SMPT mỗi lần thi triển: 3 ⇒ 2,5
- Hy Sinh – Hồi Máu: 12% ⇒ 10%
- Mua Sắm Bình Dân: Giờ cho 3 vàng.
- Ánh Sáng Ban Mai (Can Trường) – Hồi Máu: 60% ⇒ 40%
- Năng Lượng Quá Tải (Phù Thủy) – Năng Lượng Cộng Thêm Khởi Điểm: 20 ⇒ 10
- Năng Lượng Quá Tải (Phù Thủy) – Năng Lượng Cộng Thêm Sau Khi Hạ Gục: 30 ⇒ 20
- Hộp Pandora II: Cho 2 trang bị thành phần ⇒ Cho 1 trang bị hoàn chỉnh
- Thợ Săn Tham Lam – SMPT & SMCK mỗi điểm cộng dồn: 3 ⇒ 6
- Thợ Săn Tham Lam – Số Cộng Dồn Tối Đa: 25 ⇒ 50
- Thu Về Trái Ngọt – Số lượt đổi để kích hoạt: 25 ⇒ 22
- Linh Hồn Vệ Binh (Ionia) – Tốc Độ Đánh: 20% ⇒ 15%
- Phát Minh Chắp Vá: Giờ sẽ chuyển đổi tối đa 4 trang bị thành phần thành trang bị tạm thời.
- Lắp Kính Nhắm – Tốc Độ Đánh: 12% ⇒ 15%
- Nhà Sáng Chế Huyền Ảo – Tốc Độ Đánh mỗi 10 vàng: 5% ⇒ 8%
- Nhà Sáng Chế Huyền Ảo – Tốc Độ Đánh tối đa: 50% ⇒ 40%
- Ấp Trứng Thần Tốc (Hư Không) – Máu cộng thêm mỗi cấp độ sao: 100 ⇒ 80
- Ấp Trứng Thần Tốc (Hư Không) – SMCK/SMPT cộng thêm mỗi cấp độ sao: 10 ⇒ 8
- Toàn Sao Là Sao: Giờ cho thêm 3 vàng.
- Chúc Phúc Hằng Tinh – Tốc Độ Đánh: 30% ⇒ 45%
- Chiến Lợi Phẩm II – Tỉ lệ rớt: 33% ⇒ 35%
- Đại Ca – Tốc Độ Đánh & SMPT Với Mỗi Cú Gập Bụng: 20 ⇒ 30
- Cộng Mệt Nghỉ – Máu & Các Chỉ Số: 66 & 6 ⇒ 55 & 5
- Áp Đảo Hoàn Toàn (Noxus) – Ngưỡng Hành Quyết Cơ Bản: 6% ⇒ 8%
- Áp Đảo Hoàn Toàn (Noxus) – Ngưỡng cộng thêm mỗi điểm cộng dồn: 2% ⇒ 1%
- Khỏe Mạnh Kép – Máu mỗi đơn vị: 125 ⇒ 111
- Khu Giao Dịch: Cho 2 vàng.
- Đồng Lòng Đấu Tranh II – Giáp & Kháng Phép: 35 ⇒ 30
- Tàng Thư Bí Mật II – Vàng: 3 ⇒ 5
- Quà Sinh Nhật: Cho thêm 1 vàng khi bạn tăng cấp
- Lối Đi Riêng III – Tốc Độ Đánh: 40/50/65/75% ⇒ 35/40/45/55%
- Động Lực Cuối Cùng – Vàng: 25 ⇒ 40
- Quỹ Phòng Hộ – Vàng: 18 ⇒ 22
- Quỹ Phòng Hộ+ – Vàng: 27 ⇒ 32
- Quỹ Phòng Hộ++ – Vàng: 40 ⇒ 44
- Chế Tạo Tại Chỗ: Cho Gói Trang Bị Ornn thay vì một Tạo Tác Ornn ngẫu nhiên.
- Đo Ni Đóng Giày: Cắt giảm một số sự kết hợp không mong muốn từ Đo Ni Đóng Giày.
- Tiến Hóa Tự Nhiên – XP Khởi Điểm: 10 ⇒ 3
- Chiến Lợi Phẩm III – Tỉ lệ rớt: 40% ⇒ 45%
- Chiến Lợi Phẩm III: Các báu vật quan trọng sẽ rớt sớm hơn một chút.
- Bộ Khởi Đầu: Không còn cho trang bị thành phần.
- Hình Nộm Lãng Du – Vàng: 1 ⇒ 4
- Quà Rèn Bất Ngờ – Máu với mỗi Tạo Tác: 100 ⇒ 160
Cảm ơn bạn đã xem bài viết ĐTCL mùa 9: Chi tiết bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý mới nhất tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.