Bạn đang xem bài viết Học phí Đại học Thương Mại Đại học Thương Mại học phí tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Học phí Đại học Thương Mại là bao nhiêu? Chính sách học bổng như thế nào? Là vấn đề được rất nhiều phụ huynh và các em học sinh quan tâm khi muốn theo học ở ngôi trường này.
Trường Đại học Thương mại là trường đại học công lập trực thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. Đại học Thương Mại là trường đại học công lập đa ngành, thuộc top 5 trường đại học tốt nhất Việt Nam về lĩnh vực kinh tế, kế toán, quản lý, kinh doanh và thương mại. Vậy sau đây là mức học phí Đại học Thương Mại mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.
I. Học phí Đại học Thương Mại
Học phí Thương Mại năm 2023-2024
Mức học phí đại học Thương Mại 2023 – 2024 mới nhất dao động trong khoảng từ 19.060.000 đồng – 40.530.000 đồng. Cụ thể trong bảng học phí dự kiến dưới đây.
Học phí thấp nhất | Học phí cao nhất | |
Đào tạo chuẩn | 15.750.000 đồng/năm | 17.325.000 đồng/năm |
Đào tạo cơ chế đặc thù | 18.900.000 đồng/năm | 20.790.000 đồng/năm |
Đào tạo chất lượng cao | 30.450.000 đồng/năm | 33.495.000 đồng/năm |
Học phí Thương Mại năm 2022-2023
Theo đó, học phí đại học Thương Mại 2022 – 2023 được phân chia theo từng khóa học của sinh viên, cụ thể:
Học phí sinh viên khóa 55 – 56 | Học phí sinh viên khóa 57 | Học phí sinh viên khóa 58 | |
Đào tạo chuẩn | 496.000 đồng/tín chỉ | 535.000 đồng/tín chỉ | 535.000 – 560.000 đồng/tín chỉ |
Đào tạo cơ chế đặc thù | 9.450.000 đồng/học kỳ | 10.000.000 đồng/học kỳ | 630.000 đồng/tín chỉ |
Đào tạo chất lượng cao | 15.225.000 đồng/học kỳ | 15.225.000 đồng/học kỳ | 959.000 đồng/tín chỉ |
Học phí Thương Mại năm 2021-2022
Dưới đây là mức học phí đại học Thương Mại 2021 – 2022 dựa theo từng hệ chương trình đào tạo
Học phí thấp nhất | Học phí cao nhất | |
Đào tạo đại trà | 15.750.000 triệu đồng/năm | 17.325.000 triệu đồng/năm |
Đào tạo chất lượng cao | 30.450.000 triệu đồng/năm | 33.495.000 triệu đồng/năm |
Đào tạo cơ chế đặc thù | 18.900.000 triệu đồng/năm | 20.790.000 triệu đồng/năm |
II. Thông tin về Đại học Thương mại
- Ký hiệu: TMU
- Loại hình: Công lập
- Địa chỉ: số 79 đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- Điện thoại: (04) 3764 3219
- Website: www.tmu.edu.vn
- Tên trường Đại học Thương mại bằng tiếng anh: University of trade
III. Phương thức xét tuyển đại học Thương mại 2023
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
3. Phương thức xét tuyển đại học
Phương thức 1 xét tuyển thẳng: Ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường (Quy định kèm theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2023 của Trường).
Phương thức 2 xét tuyển kết hợp: Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế (ACT, SAT) còn hiệu lực đến ngày xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023, theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành (chuyên ngành) đăng ký xét tuyển, theo quy định của Trường (gọi tắt là phương thức.
Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế (ACT, SAT) còn hiệu lực đến ngày xét tuyển với kết quả học tập bậc Trung học phổ thông, theo quy định của Trường.
Kết hợp giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc Trung học phổ thông cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương, hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia với kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023, theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành (chuyên ngành) đăng ký xét tuyển, theo quy định của Trường.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc Trung học phổ thông (học bạ) đối với thí sinh là học sinh các trường Trung học phổ thông chuyên toàn quốc hoặc học sinh các trường Trung học phổ thông trọng điểm quốc gia.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023.
Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023, theo từng tổ hợp bài thi/môn thi.
IV. Chỉ tiêu tuyển sinh đại học Thương mại 2023
Chỉ tiêu:
4.150 thí sinh dự kiến phân phổ chỉ tiêu tuyển sinh cho các phương thức:
Phương thức 1: 1-2%. Phương thức 2: 40-45%. Phương thức 3: 5-6%. Phương thức 4: 4-5%. Phương thức 5: 45-50%.
Tổ hợp xét tuyển:
Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật Lý, Tiếng Anh); D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh); D03 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp); D04 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
Tổ hợp xét tuyển đối với từng Ngành (chuyên ngành) Chương trình đào tạo Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại), các chương trình chất lượng cao, Kế toán tích hợp chương trình ICAEW CFAB : A01, D01, D07
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại): A00, A01, D01, D03
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại): A00, A01, D01, D04
Các Ngành (chuyên ngành) còn lại: A00, A01, D01, D07
V. Điểm chuẩn Đại học Thương mại
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.35 | |
2 | TM03 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
3 | TM04 | Marketing thương mại | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
4 | TM05 | Quản trị thương hiệu | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
5 | TM06 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
6 | TM07 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
7 | TM09 | Kế toán công | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
8 | TM10 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
9 | TM11 | Thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
10 | TM12 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
11 | TM13 | Quản lý kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
12 | TM14 | Tài chính – Ngân hàng thương mại | A00; A01; D01; D07 | 25.9 | |
13 | TM16 | Tài chính công | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
14 | TM17 | Quản trị thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
15 | TM18 | Tiếng Anh thương mại | A01; D01; D07 | 26.05 | |
16 | TM19 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
17 | TM20 | Tiếng Pháp thương mại | A00; A01; D01; D03 | 25.8 | |
18 | TM21 | Tiếng Trung thương mại | A00; A01; D01; D04 | 26 | |
19 | TM22 | Quản trị hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
20 | TM23 | Quản trị nhân lực doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
21 | TM28 | Marketing số | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | |
22 | TM29 | Luật thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 25.8 |
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Học phí Đại học Thương Mại Đại học Thương Mại học phí tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.