Bạn đang xem bài viết Hướng xuất hành đầu năm 2020 – Canh Tý theo tuổi tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Theo quan niệm của người Việt, ngày đầu tiên trong năm mới khi gia chủ bước ra đường sẽ rất chú trọng đến giờ tốt, hướng tốt. Người ta tin rằng đầu năm suôn sẻ thì cả năm mới may mắn nên ông bà ta có câu “đầu xuôi đuôi lọt”. Thế nên, cứ mỗi cuối năm người ta thường xem hướng xuất hành đầu năm sau để gia chủ chọn hướng tốt mà xuất hành. Việc lựa chọn hướng, giờ xuất hành trong đêm giao thừa và mồng 1 tết sẽ mang lại may mắn, tài lộc, thịnh vượng cho gia đình trong suốt một năm. Sau đây sẽ là hướng xuất hành đầu năm 2020 – Canh Tý theo tuổi để giúp gia chủ chọn được hướng xuất hành phù hợp với tuổi của mình trong năm mới.
Chọn hướng xuất hành đầu năm 2020 lộc phát, cát lợi
Trong đêm 30 và ngày Mồng Một Tết, nếu gia chủ muốn cầu tài lộc, thịnh vượng cả năm thì nên chọn hướng xuất hành Chính Đông, Chính Nam mà đi. Nếu muốn cầu hỷ khí, vận may thì nên chọn hướng Chính Đông.
Xét về phong thủy phương vị có tất cả là 8 hướng, mỗi hướng ứng với các quẻ vị và ngũ hành khác nhau như:
Hướng Nam: Thuộc Quẻ Ly, hành Hỏa
Hướng Bắc: Thuộc Quẻ Khảm, hành Thủy
Hướng Đông: Thuộc Quẻ Chấn, hành Mộc
Hướng Tây: Thuộc Quẻ Đoài, hành Kim
Hướng Đông Nam: Thuộc Quẻ Tốn, hành Mộc
Hướng Đông Bắc: Thuộc Quẻ Cấn, hành Thổ
Hướng Tây Nam: Thuộc Quẻ Khôn, hành Thổ
Hướng Tây Bắc: Thuộc Quẻ Càn, hành Kim
Trong 8 hướng này mỗi hướng sẽ có sự sinh khắc chế hóa lẫn nhau. Gia chủ muốn chọn hướng xuất hành đầu năm 2020 thì nên lấy hướng sinh mang lại vượng hoặc ta sinh cho cung. Nên tránh các hướng khắc với mình. Nếu chọn đúng hướng xuất hành theo hướng tương sinh sẽ mang lại vận khí dồi dào, cả năm gặp nhiều vận hỷ, may mắn, cát lành.
Chọn ngày xuất hành đầu năm 2020 – Canh Tý
Hướng xuất hành ngày mồng 1 tết
Mồng 1 tết Nguyên đán vào ngày thứ Bảy 25/2 dương lịch: Nên xuất hành theo hướng Chính Đông, Chính Nam là tốt nhất.
Người xưa quan niệm rằng mồng 1 tết là thời điểm trời đất giao hòa, được xem là ngày đầu tiên của năm mới là đại cát. Thế nên đa phần các gia đình đều em ngày, giờ và hướng xuất hành vào ngày này để chọn ra hướng tốt nhất với mong muốn đầu năm thuận lợi, cả năm may mắn, cát lành đến với gia đình.
Hướng xuất hành: Có 2 hướng chính là Tài Thần (để cầu tài lộc) và Hỷ Thần (để cầu may mắn, hỷ khí).
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ.
Theo Lịch vạn niên 2020 thì ngày mồng 1 tết Canh Tý là ngày Đinh Mão, ngũ hành Hoả, sao Nữ. Nếu gia đình muốn cầu tài lộc thì hãy xuất hành hướng Tài Thần Chính Nam. Nếu muốn cầu may mắn, hỷ sự thì nên đi hướng Chính Đông để gặp Hỷ Thần.
Lưu ý: Từ lúc 00h ngày mùng 1/1 Canh Tý âm lịch được tính là thời khắc đầu tiên của năm mới Canh Tý 2020.
– Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h).
– Giờ xuất hành:
+ Giờ Đại An [Tí (23h-01h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
+ Giờ Tốc Hỷ [Sửu (01-03h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
+ Giờ Tiểu Các [Thìn (07h-09h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Hướng xuất hành đầu năm 2020 – Canh Tý được tính từ nơi gia chủ ở so với hướng muốn đến. Cho nên nếu muốn cầu tài lộc thì lần đầu tiên bước ra khỏi nhà nên đi về hướng Chính Nam, Chính Đông sau đó mới đi tiếp các nơi khác.
Hướng xuất hành ngày mồng 2 tết
Mồng 2 tết sẽ vào ngày 2/1 (Mậu Thìn) âm lịch nhằm ngày Chủ nhật 26/1/2020 dương lịch.
– Ngày: Hoàng đạo (Kim Quỹ).
– Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h).
– Giờ xuất hành:
+ Giờ Đại An [Tị (09h-11h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
+ Giờ Tốc Hỷ [Ngọ (11h-13h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
+ Giờ Tiểu Các [Dậu (17h-19h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
– Hướng xuất hành: Hỉ Thần: Đông Nam – Tài Thần: Chính Bắc
Hướng xuất hành ngày mồng 3 tết
Mồng 3 tết vào thứ Hai ngày 3/1/2020 (Kỷ Tỵ) âm lịch nhằm ngày 27/1/2020 dương lịch. Thuộc hành Mộc.
– Ngày: Hoàng đạo [Kim Dương].
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải.
– Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h).
– Giờ xuất hành:
+ Giờ Tiểu Các [Thìn (07h-09h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
+ Giờ Đại An [Ngọ (11h-13h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
+ Giờ Tốc Hỷ [Mùi (13h-15h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
– Hướng xuất hành: Hỉ Thần: Đông Bắc – Tài Thần: Chính Nam.
Xem hướng xuất hành đầu năm 2020 – Canh Tý theo tuổi
1. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Tý
– Tuổi Giáp Tý sinh năm 1984:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Bính Tý sinh năm 1996:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Mậu Tý sinh năm 1948 và 2008:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Canh Tý sinh năm 1960:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 17 giờ đến 19h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Nhâm Tý sinh năm 1972:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
2. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Sửu
– Tuổi Ất Sửu sinh năm 1985:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Tân Sửu sinh năm 1961:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Kỷ Sửu sinh năm 1949 và 2009:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Quý Sửu sinh năm 1973:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
3. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Dần
– Tuổi Bính Dần sinh năm 1986:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Mậu Dần sinh năm 1998:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Bắc để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Canh Dần sinh năm 1950:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Nhâm Dần sinh năm 1962:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Giáp Dần sinh năm 1974:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 3 giờ đến 7 giờ sáng theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
4. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Mão
– Tuổi Đinh Mão sinh năm 1987:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Kỷ Mão sinh năm 1999:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Bắc để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Tân Mão sinh năm 1951:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Quý Mão sinh năm 1963:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Ất Mão sinh năm 1975:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
5. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Thìn
– Tuổi Canh Thìn sinh năm 2000:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Nhâm Thìn sinh năm 1952:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 3 giờ đến 5h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Giáp Thìn sinh năm 1964:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Bính Thìn sinh năm 1976:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Mậu Thìn sinh năm 1988:
Xuất hành: Ngày Mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
6. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Tỵ
– Tuổi Kỷ Tỵ sinh năm 1989:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Tân Tỵ sinh năm 2001:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Quý Tỵ sinh năm 1953:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Ất Tỵ sinh năm 1965:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Đinh Tỵ sinh năm 1977:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
7. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Ngọ
– Tuổi Canh Ngọ sinh năm 1990:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Nhâm Ngọ sinh năm 2002:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Giáp Ngọ sinh năm 1954:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 17 giờ đến 19h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Bính Ngọ sinh năm 1966:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 3 giờ đến 5h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Mậu Ngọ sinh năm 1978:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
8. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Mùi
– Tuổi Tân Mùi sinh năm 1991:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Quý Mùi sinh năm 2003:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Ất Mùi sinh năm 1955:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Đinh Mùi sinh năm 1967:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Kỷ Mùi sinh năm 1979:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
9. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Thân
– Tuổi Nhâm Thân sinh năm 1992:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Giáp Thân sinh năm 2004:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Bính Thân sinh năm 1956:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Mậu Thân sinh năm 1968:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Canh Thân sinh năm 1980:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
10. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Dậu
– Tuổi Quý Dậu sinh năm 1993:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h trưa tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Ất Dậu sinh năm 2005:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 3 giờ đến 7 giờ sáng theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Đinh Dậu sinh năm 1957:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 23 giờ đến 1h sáng tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Tân Dậu sinh năm 1981:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Kỷ Dậu sinh năm 1969:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
11. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Tuất
– Tuổi Giáp Tuất sinh năm 1994:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Bính Tuất sinh năm 2006:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Mậu Tuất sinh năm 1958:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Canh Tuất sinh năm 1970:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Nhâm Tuất sinh năm 1982:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
12. Hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Hợi
– Tuổi Kỷ Hợi sinh năm 1959:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 13 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Đinh Hợi sinh năm 2007:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 17 giờ đến 19h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Ất Hợi sinh năm 1995:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Tân Hợi sinh năm 1971:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tuổi Quý Hợi sinh năm 1983:
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
- Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần
Xem hướng xuất hành đầu năm 2020 – Canh Tý sẽ giúp gia chủ chọn được hướng xuất hành tốt, giờ tốt, ngày tốt để đầu năm suôn sẻ, cả năm thuận lợi, an khang, cát tường. Chúc mọi người chọn được hướng xuất hành tốt và có một năm mới thuận lợi, an khang, phát tài!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Hướng xuất hành đầu năm 2020 – Canh Tý theo tuổi tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.