Bạn đang xem bài viết Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 3 sách Cánh diều Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2024 – 2025 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 3 sách Cánh diều năm 2024 – 2025 gồm 2 mẫu giúp các thầy cô có thêm nhiều ý tưởng mới, xây dựng kế hoạch giảng dạy cho 35 tuần của năm học 2024 – 2025 phù hợp với trường mình.
Phân phối chương trình Tiếng Việt 3 Cánh diều, còn giúp thầy cô dễ dàng soạn giáo án theo đúng kế hoạch. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm Kế hoạch dạy học lớp 3 bộ Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn để dễ dàng xây dựng kế hoạch dạy học lớp 3:
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 3 sách Cánh diều
(7 tiết/tuần 35 = 245 tiết/năm)
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh (nếu có)(Những điều chỉnh vềnội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệutham khảo; xây dựng chủ đềhọc tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hìnhthức tổ chức…) | Ghi chú | ||
Chủ đề mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
Tuần 1 |
MĂNG NON |
Bài 1: Chào năm học mới |
14 tiết |
||
Bài đọc 1: Ngày khai trường…Ôn tập về từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động, từ chỉ đặc điểm. |
2 tiết |
||||
Bài viết 1:Ôn chữ viết hoa: A,Ă, |
1 |
||||
KC: Em chuẩn bị đi khai giảng |
1 |
||||
Bài đọc 2: Lễ chào cờ đặc biệt…Trình tự kể sự việc. Dấu hai chấm. |
2 tiết |
||||
Bài viết 2: Em chuẩn bị đi khai giảng |
1 |
||||
Tuần 2 |
Bài đọc 3: Bạn mới…Dấu ngoặc kép. |
2 tiết |
|||
Bài viết 3: Chính tả( N-V): Ngày khai trường |
1 |
||||
KC: Bạn mới |
1 |
||||
Bài đọc 4: Mùa thu của em. Luyện tập về dấu hai chấm. |
2 tiết |
||||
Góc sáng tạo: Em là học sinh lớp 3 |
1 |
||||
Tuần 3 |
Bài 2: Em đã lớn |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Nhớ lại buổi đầu đi học. Đoạn văn |
2 |
||||
Bài viết 1:Ôn chữ viết hoa: B,C |
1 |
||||
KC: Chỉ cần tích tắc đều đặn. |
1 |
||||
Bài đọc 2: Con đã lớn thật rồi! Dấu gạch ngang. Lượt lời |
2 |
||||
Bài viết 2: Kể lại một cuộc trò chuyện |
1 |
||||
Tuần 4 |
Bài đọc 3: Giặt áo. MRVT về việc nhà |
2 |
|||
Bài viết 3: Chính tả( N-V): Em lớn lên rồi… |
1 |
||||
KC: Con đã lớn thật rồi! |
1 |
||||
Bài đọc 4: Bài tập làm văn. Luyện tập về dấu ngoặc kép. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Ghi chép việc hàng ngày. |
1 |
||||
Tuần 5 |
Bài 3: Niềm vui của em |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Con heo đất. MRVT về đồ vật. |
2 |
||||
Bài viết 1:Ôn chữ viết hoa: D,Đ |
1 |
||||
KC: Em tiết kiệm. |
1 |
||||
Bài đọc 2: Thả diều. So sánh |
2 |
||||
Bài viết 2: Em tiết kiệm |
1 |
||||
Tuần 6 |
Bài đọc 3: Chú gấu Mi sa. MRVT về đồ vật. |
2 |
|||
Bài viết 3: Chính tả( Nhớ-V): Thả diều…. |
1 |
||||
KC: Chiếc răng rụng! |
1 |
||||
Bài đọc 4: Hai bàn tay em. Luyện tập về so sánh. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Chuyện của em. |
1 |
||||
Tuần 7 |
Bài 4: Mái ấm gia đình |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Ngưỡng cửa. Từ có nghĩa giống nhau. |
2 |
||||
Bài viết 1:Ôn chữ viết hoa: E, Ê |
1 |
||||
Trao đổi: Gọi và nhận điện thoại. |
1 |
||||
Bài đọc 2: Cha sẽ luôn ở bên con. Câu hỏi. |
2 |
||||
Bài viết 2: Kể chuyện em và người thân. |
1 |
||||
Tuần 8 |
Bài đọc 3: Quạt cho bà ngủ.Ôn tập câu Ai làm gì? |
2 |
|||
Bài viết 3: Chính tả( N-V) Trong đêm bé ngủ… |
1 |
||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. |
1 |
||||
Bài đọc 4: Ba con búp bê. MRVT về gia đình. Ôn tập câu Ai làm gì? |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Viết, vẽ về mái ấm gia đình. |
1 |
||||
Tuần 9 |
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I |
Bài 5: Ôn tập GHKI |
7 |
||
Tiết 1 |
1 |
||||
Tiết 2 |
1 |
||||
Tiết 3 |
1 |
||||
Tiết 4 |
1 |
||||
Tiết 5 |
1 |
||||
Tiết 6 |
1 |
||||
Tiết 7 |
1 |
||||
Tuần 10 |
CỘNG ĐỒNG |
Bài 6: Yêu thương, chia sẻ |
14 tiết |
||
Bài đọc 1: Bảy sắc cầu vồng. Ôn tập về từ chỉ đặc điểm.LT về từ có nghĩa giống nhau. |
2 |
||||
Bài viết 1:Ôn chữ viết hoa: G, H |
1 |
||||
Nghe-kể: Bộ chim rực rỡ của chim thiên đường. |
1 |
||||
Bài đọc 2: Bận. LT về từ có nghĩa giống nhau. |
2 |
||||
Bài viết 2: Làm đơn xin cấp thẻ đọc sách. |
1 |
||||
Tuần 11 |
Bài đọc 3: Chia sẻ niềm vui.MRVT về cộng đồng. Ôn tập câu Ai thế nào? |
2 |
|||
Bài viết 3: (Nhớ -v) bận |
1 |
||||
Trao đổi: Quà tặng của em |
1 |
||||
Bài đọc 4: Nhà rông. LT về từ có nghĩa giống nhau và dấu hai chấm. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Em đọc sách |
1 |
||||
Tuần 12 |
Bài 7: Khối óc và bàn tay |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Ông Trạng giỏi tính toán. Từ có nghĩa trái ngược nhau. |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: I,K |
1 |
||||
Nghe-kể:Chiếc gương |
1 |
||||
Bài đọc 2:Cái cầu. LT về từ có nghĩa trái ngược nhau. |
2 |
||||
Bài viết 2: Tả đồ vật |
1 |
||||
Tuần 13 |
Bài đọc 3:Người trí thức yêu nước.Ôn tập về câu hỏi khi nào?MRVT về nghề nghiệp. |
2 |
|||
Bài viết 3( Nhớ -viết) Cái cầu…. |
1 |
||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. |
1 |
||||
Bài đọc 4:Từ cậu bé làm thuê. Ôn tập về câu hỏi Ở đâu? LT về dấu hai chấm. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: ý tưởng của em. |
1 |
||||
Tuần 14 |
Bài 8: Rèn luyện thân thể |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Cùng vui chơi.MRVT về thể thao. |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: L |
1 |
||||
Trao đổi: Em thích thể thao. |
1 |
||||
Bài đọc 2:Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. Câu khiến. LT về từ có nghĩa trái ngược nhau. |
2 |
||||
Bài viết 2: Làm đơn tham gia câu lạc bộ thể thao. |
1 |
||||
Tuần 15 |
Bài đọc 3: Trong nắng chiều.LT về Câu khiến |
2 |
|||
Bài viết 3:( Nghe –viết) Cùng vui chơi…. |
1 |
||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. |
1 |
||||
Bài đọc 4:Người chạy cuối cùng.LT về so sánh. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Bản tin thể thao. |
1 |
||||
Tuần 16 |
Bài 9: Sáng tạo nghệ thuật |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Tiếng đàn.LT về so sánh |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: M,N |
1 |
||||
Nghe-kể: Đàn cá heo và bản nhạc |
1 |
||||
Bài đọc 2: Ông lão nhân hậu. Câu cảm |
2 |
||||
Bài viết 2: Em yêu nghệ thuật |
1 |
||||
Tuần 17 |
Bài đọc 3: Bàn tay cô giáo. LT về câu cảm |
2 |
|||
Bài viết 3: ( Nghe –viết) Tiếng chim… |
1 |
||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. |
1 |
||||
Bài đọc 4: Quà tặng chú hề. Ôn tập về câu hỏi Vì sao? LT về câu cảm |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Nghệ sĩ nhỏ |
1 |
||||
Tuần 18 |
Bài 10: Ôn tập cuối học kì I |
7 |
|||
Tiết 1 |
1 |
||||
Tiết 2 |
1 |
||||
Tiết 3 |
1 |
||||
Tiết 4 |
1 |
||||
Tiết 5 |
1 |
||||
Tiết 6 |
1 |
||||
Tiết 7 |
1 |
||||
Tuần 19 |
ĐẤT NƯỚC |
Bài 11: Cảnh đẹp non sông |
14 tiết |
||
Bài đọc 1: Trên hồ Ba Bể. LT viết tên riêng Việt Nam. |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: O,Ô,Ơ |
1 |
||||
Trao đổi: Nói về cảnh đẹp non sông. |
1 |
||||
Bài đọc 2: Sông Hương. LT về so sánh. |
2 |
||||
Bài viết 2: Viết về cảnh đẹp non sông. |
1 |
||||
Tuần 20 |
Bài đọc 3: Chợ nổi Cà Mau. LT về so sánh.Từ chỉ đặc điểm. |
2 |
|||
Bài viết 3:( Nhớ -viết) Trên hồ Ba Bể… |
1 |
||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. |
1 |
||||
Bài đọc 4: Sự tích thành Cổ Loa. LT về so sánh, Dấu ngoặc kép. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Đố vui về cảnh đẹp. |
1 |
||||
Tuần 21 |
Bài 12: Đồng quê yêu dấu |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Sông quê.LT về từ có nghĩa giống nhau, Câu cảm. |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: P,Q |
1 |
||||
Trao đổi: Kì nghỉ thú vị. |
1 |
||||
Bài đọc 2: Hương làng. Lt về so sánh. |
2 |
||||
Bài viết 2: Viết thư thăm bạn, |
1 |
||||
Tuần 22 |
Bài đọc 3:Làng em. LT về từ có nghĩa trái ngược nhau. |
2 |
|||
Bài viết 3:( Nhớ -viết) Sông quê… |
1 |
||||
Nghe-kể: Kho báu |
1 |
||||
Bài đọc 4: Phép mầu trên sa mạc. Câu hỏi Bằng gì? MRVT về nông thôn. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Viết thư gửi người thân. |
1 |
||||
Tuần 23 |
Bài 13: Cuộc sống đô thị. |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Phố phường Hà Nội. LT viết tên riêng Việt Nam. |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: R,S |
1 |
||||
Trao đổi: Bảo vệ môi trường đô thị. |
1 |
||||
Bài đọc 2: Những tấm chân tình.LT về câu hỏi Bằng gì? Câu cảm. |
2 |
||||
Bài viết 2: Đọc và viết thư điện tử. |
1 |
||||
Tuần 24 |
Bài đọc 3: Trận bóng trên đường phố. LT về dấu ngoặc kép. |
2 |
|||
Bài viết 3: ( Nghe –viết) Chiều trên thành phố Vinh… |
1 |
||||
Kể chuyện: Trận bóng trên đường phố. |
1 |
||||
Bài đọc 4: Con kênh xanh giữa lòng thành phố. MRVT về Đô thị. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Đô thị của em. |
1 |
||||
Tuần 25 |
Bài 14: Anh em một nhà |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Rừng gỗ quý. LT về câu hỏi Để làm gì? Câu khiến. |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: T,V |
1 |
||||
Kể chuyện: Rừng gỗ quý. |
1 |
||||
Bài đọc 2: Bên ô cửa đá. LT về câu kể, câu cảm, Viết tên một số dân tộc anh em. |
2 |
||||
Bài viết 2: Viết về nhân vật yêu thích. |
1 |
||||
Tuần 26 |
Bài đọc 3: Hội đua ghe ngo. LT về câu hỏi Để làm gì? |
2 |
|||
Bài viết 3: ( Nghe –viết) Hội đua ghe ngo…. |
1 |
||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. |
1 |
||||
Bài đọc 4: Nhớ Việt Bắc. LT về dấu hai chấm. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Nét đẹp trăm miền. |
1 |
||||
Tuần 27 |
ÔN TẬP GIỮA HOCK Ì II |
Bài 15: Ôn tập giữ học kì 2 |
7 tiết |
||
Tiết 1 |
1 |
||||
Tiết 2 |
1 |
||||
Tiết 3 |
1 |
||||
Tiết 4 |
1 |
||||
Tiết 5 |
1 |
||||
Tiết 6 |
1 |
||||
Tiết 7 |
1 |
||||
Tuần 28 |
Bài 16: Bảo vệ tổ quốc |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Chú hải quân. LT về câu cảm và các dấu hai chấm, ngoặc kép, chấm than. |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: U,Ư |
1 |
||||
Nghe-kể: Chàng trai làng Phù Ủng |
1 |
||||
Bài đọc 2: Hai Bà Trưng. . LT viết tên riêng Việt Nam. |
2 |
||||
Bài viết 2: Viết về người anh hùng |
1 |
||||
Tuần 29 |
Bài đọc 3: Trận đánh trên không. LT về dấu gạch ngang, dấu hai chấm. |
2 |
|||
Bài viết 3:( Nghe –viết) Trần Bình Trọng… |
1 |
||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. |
1 |
||||
Bài đọc 4: Ở lại với chiến khu. LT về câu khiến, so sánh. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Người chiến sĩ. |
1 |
||||
Tuần 30 |
NGÔI NHÀ CHUNG |
Bài 17: Trái đất của em |
21 tiết |
||
Bài đọc 1: Một mái nhà chung. MRVT về môi trường |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: X,Y |
1 |
||||
Trao đổi: Tiết kiệm nước |
1 |
||||
Bài đọc 2: Chuyện của ông Biển. LT về câu cảm, câu khiến. |
2 |
||||
Bài viết 2: Nước sạch |
1 |
||||
Tuần 31 |
Bài đọc 3: Em nghĩ về Trái Đất. LT về câu khiến. |
2 |
|||
Bài viết 3:( Nhớ -viết) Một mái nhà chung…. |
1 |
||||
Trao đổi: Em đọc sách báo |
1 |
||||
Bài đọc 4: Những bậc đá chạm mây. LT về câu hỏi Vì sao? Câu cảm |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Trái đất thân yêu. |
1 |
||||
Tuần 32 |
Bài 18: Bạn bè bốn phương |
||||
Bài đọc 1: Cu- ba tươi đẹp.MRVT về tình hữu nghị. |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn các chữ viết hoa |
1 |
||||
Nghe-kể: Sự tích cây lúa |
1 |
||||
Bài đọc 2: gặp gỡ ở Lúc- xăm- bua. LT viết tên riêng nước ngoài. |
2 |
||||
Bài viết 2:( Nhớ -viết) Cu- ba tươi đẹp….. |
1 |
||||
Tuần 33 |
Trao đổi: Thực hành giao lưu |
1 |
|||
Bài đọc 3: Một kì quan. LTvề sắp xếp các đoạn văn. |
2 |
||||
Bài viết 3: Viết thư làm quen |
1 |
||||
Bài đọc 4: Nhập gia tùy tục. LT về câu khiến. |
2 |
||||
Bài viết 4:( Nghe-viết) Hạt mưa… |
1 |
||||
Tuần 34 |
Trao đổi: Em đọc sách báo |
1 |
|||
Bài đọc 5: Bác sĩ Y- éc-xanh. LT về dấu hai chấm. |
2 |
||||
Bài viết 5: Em kể chuyện |
1 |
||||
Bài đọc 6: Người hồi sinh di tích. LT về so sánh. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Viết về một nhân vật trong truyện. |
1 |
||||
Tuần 35 |
ÔN TẬP CUỐI NĂM |
Bài 19: Ôn tập cuối năm |
7 tiết |
||
Tiết 1 |
1 |
||||
Tiết 2 |
1 |
||||
Tiết 3 |
1 |
||||
Tiết 4 |
1 |
||||
Tiết 5 |
1 |
||||
Tiết 6 |
1 |
||||
Tiết 7 |
1 |
||||
Tổng |
245 |
Phân phối chương trình môn Tiếng Việt 3 sách Cánh diều
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3
BỘ SÁCH CÁNH DIỀU
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh (nếu có) |
Ghi chú |
||
Chủ đề mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
Tuần 1 |
MĂNG NON |
Bài 1: Chào năm học mới |
14 tiết |
||
Bài đọc 1: Ngày khai trường…Ôn tập về từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động, từ chỉ đặc điểm. |
2 tiết |
||||
Bài viết 1:Ôn chữ viết hoa: A,Ă, |
1 |
||||
KC: Em chuẩn bị đi khai giảng |
1 |
||||
Bài đọc 2: Lễ chào cờ đặc biệt…Trình tự kể sự việc. Dấu hai chấm. |
2 tiết |
||||
Bài viết 2: Em chuẩn bị đi khai giảng |
1 |
||||
Tuần 2 |
Bài đọc 3: Bạn mới…Dấu ngoặc kép. |
2 tiết |
|||
Bài viết 3: Chính tả( N-V): Ngày khai trường |
1 |
||||
KC: Bạn mới |
1 |
||||
Bài đọc 4: Mùa thu của em. Luyện tập về dấu hai chấm. |
2 tiết |
||||
Góc sáng tạo: Em là học sinh lớp 3 |
1 |
||||
Tuần 3 |
Bài 2: Em đã lớn |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Nhớ lại buổi đầu đi học. Đoạn văn |
2 |
||||
Bài viết 1:Ôn chữ viết hoa: B,C |
1 |
||||
KC: Chỉ cần tích tắc đều đặn. |
1 |
||||
Bài đọc 2: Con đã lớn thật rồi! Dấu gạch ngang. Lượt lời |
2 |
||||
Bài viết 2: Kể lại một cuộc trò chuyện |
1 |
||||
Tuần 4 |
Bài đọc 3: Giặt áo. MRVT về việc nhà |
2 |
|||
Bài viết 3: Chính tả( N-V): Em lớn lên rồi… |
1 |
||||
KC: Con đã lớn thật rồi! |
1 |
||||
Bài đọc 4: Bài tập làm văn. Luyện tập về dấu ngoặc kép. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Ghi chép việc hàng ngày. |
1 |
||||
Tuần 5 |
Bài 3: Niềm vui của em |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Con heo đất. MRVT về đồ vật. |
2 |
||||
Bài viết 1:Ôn chữ viết hoa: D,Đ |
1 |
||||
KC: Em tiết kiệm. |
1 |
||||
Bài đọc 2: Thả diều. So sánh |
2 |
||||
Bài viết 2: Em tiết kiệm |
1 |
||||
Tuần 6 |
Bài đọc 3: Chú gấu Mi sa. MRVT về đồ vật. |
2 |
|||
Bài viết 3: Chính tả( Nhớ-V): Thả diều…. |
1 |
||||
KC: Chiếc răng rụng! |
1 |
||||
Bài đọc 4: Hai bàn tay em. Luyện tập về so sánh. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Chuyện của em. |
1 |
||||
Tuần 7 |
Bài 4: Mái ấm gia đình |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Ngưỡng cửa. Từ có nghĩa giống nhau. |
2 |
||||
Bài viết 1:Ôn chữ viết hoa: E, Ê |
1 |
||||
Trao đổi: Gọi và nhận điện thoại. |
1 |
||||
Bài đọc 2: Cha sẽ luôn ở bên con. Câu hỏi. |
2 |
||||
Bài viết 2: Kể chuyện em và người thân. |
1 |
||||
Tuần 8 |
Bài đọc 3: Quạt cho bà ngủ.Ôn tập câu Ai làm gì? |
2 |
|||
Bài viết 3: Chính tả( N-V) Trong đêm bé ngủ… |
1 |
||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. |
1 |
||||
Bài đọc 4: Ba con búp bê. MRVT về gia đình. Ôn tập câu Ai làm gì? |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Viết, vẽ về mái ấm gia đình. |
1 |
||||
Tuần 9 |
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I |
Bài 5: Ôn tập GHKI |
7 |
||
Tiết 1 |
1 |
||||
Tiết 2 |
1 |
||||
Tiết 3 |
1 |
||||
Tiết 4 |
1 |
||||
Tiết 5 |
1 |
||||
Tiết 6 |
1 |
||||
Tiết 7 |
1 |
||||
Tuần 10 |
CỘNG ĐỒNG |
Bài 6: Yêu thương, chia sẻ |
14 tiết |
||
Bài đọc 1: Bảy sắc cầu vồng. Ôn tập về từ chỉ đặc điểm.LT về từ có nghĩa giống nhau. |
2 |
||||
Bài viết 1:Ôn chữ viết hoa: G, H |
1 |
||||
Nghe-kể: Bộ chim rực rỡ của chim thiên đường. |
1 |
||||
Bài đọc 2: Bận. LT về từ có nghĩa giống nhau. |
2 |
||||
Bài viết 2: Làm đơn xin cấp thẻ đọc sách. |
1 |
||||
Tuần 11 |
Bài đọc 3: Chia sẻ niềm vui.MRVT về cộng đồng. Ôn tập câu Ai thế nào? |
2 |
|||
Bài viết 3: (Nhớ -v) bận |
1 |
||||
Trao đổi: Quà tặng của em |
1 |
||||
Bài đọc 4: Nhà rông. LT về từ có nghĩa giống nhau và dấu hai chấm. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Em đọc sách |
1 |
||||
Tuần 12 |
Bài 7: Khối óc và bàn tay |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Ông Trạng giỏi tính toán. Từ có nghĩa trái ngược nhau. |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: I,K |
1 |
||||
Nghe-kể:Chiếc gương |
1 |
||||
Bài đọc 2:Cái cầu. LT về từ có nghĩa trái ngược nhau. |
2 |
||||
Bài viết 2: Tả đồ vật |
1 |
||||
Tuần 13 |
Bài đọc 3:Người trí thức yêu nước.Ôn tập về câu hỏi khi nào?MRVT về nghề nghiệp. |
2 |
|||
Bài viết 3( Nhớ -viết) Cái cầu…. |
1 |
||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. |
1 |
||||
Bài đọc 4:Từ cậu bé làm thuê. Ôn tập về câu hỏi Ở đâu? LT về dấu hai chấm. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: ý tưởng của em. |
1 |
||||
Tuần 14 |
Bài 8: Rèn luyện thân thể |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Cùng vui chơi.MRVT về thể thao. |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: L |
1 |
||||
Trao đổi: Em thích thể thao. |
1 |
||||
Bài đọc 2:Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. Câu khiến. LT về từ có nghĩa trái ngược nhau. |
2 |
||||
Bài viết 2: Làm đơn tham gia câu lạc bộ thể thao. |
1 |
||||
Tuần 15 |
Bài đọc 3: Trong nắng chiều.LT về Câu khiến |
2 |
|||
Bài viết 3:( Nghe –viết) Cùng vui chơi…. |
1 |
||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. |
1 |
||||
Bài đọc 4:Người chạy cuối cùng.LT về so sánh. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Bản tin thể thao. |
1 |
||||
Tuần 16 |
Bài 9: Sáng tạo nghệ thuật |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Tiếng đàn.LT về so sánh |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: M,N |
1 |
||||
Nghe-kể: Đàn cá heo và bản nhạc |
1 |
||||
Bài đọc 2: Ông lão nhân hậu. Câu cảm |
2 |
||||
Bài viết 2: Em yêu nghệ thuật |
1 |
||||
Tuần 17 |
Bài đọc 3: Bàn tay cô giáo. LT về câu cảm |
2 |
|||
Bài viết 3: ( Nghe –viết) Tiếng chim… |
1 |
||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. |
1 |
||||
Bài đọc 4: Quà tặng chú hề. Ôn tập về câu hỏi Vì sao? LT về câu cảm |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Nghệ sĩ nhỏ |
1 |
||||
Tuần 18 |
Bài 10: Ôn tập cuối học kì I |
7 |
|||
Tiết 1 |
1 |
||||
Tiết 2 |
1 |
||||
Tiết 3 |
1 |
||||
Tiết 4 |
1 |
||||
Tiết 5 |
1 |
||||
Tiết 6 |
1 |
||||
Tiết 7 |
1 |
||||
Tuần 19 |
ĐẤT NƯỚC |
Bài 11: Cảnh đẹp non sông |
14 tiết |
||
Bài đọc 1: Trên hồ Ba Bể. LT viết tên riêng Việt Nam. |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: O,Ô,Ơ |
1 |
||||
Trao đổi: Nói về cảnh đẹp non sông. |
1 |
||||
Bài đọc 2: Sông Hương. LT về so sánh. |
2 |
||||
Bài viết 2: Viết về cảnh đẹp non sông. |
1 |
||||
Tuần 20 |
Bài đọc 3: Chợ nổi Cà Mau. LT về so sánh.Từ chỉ đặc điểm. |
2 |
|||
Bài viết 3:( Nhớ -viết) Trên hồ Ba Bể… |
1 |
||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. |
1 |
||||
Bài đọc 4: Sự tích thành Cổ Loa. LT về so sánh, Dấu ngoặc kép. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Đố vui về cảnh đẹp. |
1 |
||||
Tuần 21 |
Bài 12: Đồng quê yêu dấu |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Sông quê.LT về từ có nghĩa giống nhau, Câu cảm. |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: P,Q |
1 |
||||
Trao đổi: Kì nghỉ thú vị. |
1 |
||||
Bài đọc 2: Hương làng. Lt về so sánh. |
2 |
||||
Bài viết 2: Viết thư thăm bạn, |
1 |
||||
Tuần 22 |
Bài đọc 3:Làng em. LT về từ có nghĩa trái ngược nhau. |
2 |
|||
Bài viết 3:( Nhớ -viết) Sông quê… |
1 |
||||
Nghe-kể: Kho báu |
1 |
||||
Bài đọc 4: Phép mầu trên sa mạc. Câu hỏi Bằng gì? MRVT về nông thôn. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Viết thư gửi người thân. |
1 |
||||
Tuần 23 |
Bài 13: Cuộc sống đô thị. |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Phố phường Hà Nội. LT viết tên riêng Việt Nam. |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: R,S |
1 |
||||
Trao đổi: Bảo vệ môi trường đô thị. |
1 |
||||
Bài đọc 2: Những tấm chân tình.LT về câu hỏi Bằng gì? Câu cảm. |
2 |
||||
Bài viết 2: Đọc và viết thư điện tử. |
1 |
||||
Tuần 24 |
Bài đọc 3: Trận bóng trên đường phố. LT về dấu ngoặc kép. |
2 |
|||
Bài viết 3: ( Nghe –viết) Chiều trên thành phố Vinh… |
1 |
||||
Kể chuyện: Trận bóng trên đường phố. |
1 |
||||
Bài đọc 4: Con kênh xanh giữa lòng thành phố. MRVT về Đô thị. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Đô thị của em. |
1 |
||||
Tuần 25 |
Bài 14: Anh em một nhà |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Rừng gỗ quý. LT về câu hỏi Để làm gì? Câu khiến. |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: T,V |
1 |
||||
Kể chuyện: Rừng gỗ quý. |
1 |
||||
Bài đọc 2: Bên ô cửa đá. LT về câu kể, câu cảm, Viết tên một số dân tộc anh em. |
2 |
||||
Bài viết 2: Viết về nhân vật yêu thích. |
1 |
||||
Tuần 26 |
Bài đọc 3: Hội đua ghe ngo. LT về câu hỏi Để làm gì? |
2 |
|||
Bài viết 3: ( Nghe –viết) Hội đua ghe ngo…. |
1 |
||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. |
1 |
||||
Bài đọc 4: Nhớ Việt Bắc. LT về dấu hai chấm. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Nét đẹp trăm miền. |
1 |
||||
Tuần 27 |
ÔN TẬP GIỮA HOCK Ì II |
Bài 15: Ôn tập giữ học kì 2 |
7 tiết |
||
Tiết 1 |
1 |
||||
Tiết 2 |
1 |
||||
Tiết 3 |
1 |
||||
Tiết 4 |
1 |
||||
Tiết 5 |
1 |
||||
Tiết 6 |
1 |
||||
Tiết 7 |
1 |
||||
Tuần 28 |
Bài 16: Bảo vệ tổ quốc |
14 tiết |
|||
Bài đọc 1: Chú hải quân. LT về câu cảm và các dấu hai chấm, ngoặc kép, chấm than. |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: U,Ư |
1 |
||||
Nghe-kể: Chàng trai làng Phù Ủng |
1 |
||||
Bài đọc 2: Hai Bà Trưng. . LT viết tên riêng Việt Nam. |
2 |
||||
Bài viết 2: Viết về người anh hùng |
1 |
||||
Tuần 29 |
Bài đọc 3: Trận đánh trên không. LT về dấu gạch ngang, dấu hai chấm. |
2 |
|||
Bài viết 3:( Nghe –viết) Trần Bình Trọng… |
1 |
||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. |
1 |
||||
Bài đọc 4: Ở lại với chiến khu. LT về câu khiến, so sánh. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Người chiến sĩ. |
1 |
||||
Tuần 30 |
NGÔI NHÀ CHUNG |
Bài 17: Trái đất của em |
21 tiết |
||
Bài đọc 1: Một mái nhà chung. MRVT về môi trường |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: X,Y |
1 |
||||
Trao đổi: Tiết kiệm nước |
1 |
||||
Bài đọc 2: Chuyện của ông Biển. LT về câu cảm, câu khiến. |
2 |
||||
Bài viết 2: Nước sạch |
1 |
||||
Tuần 31 |
Bài đọc 3: Em nghĩ về Trái Đất. LT về câu khiến. |
2 |
|||
Bài viết 3:( Nhớ -viết) Một mái nhà chung…. |
1 |
||||
Trao đổi: Em đọc sách báo |
1 |
||||
Bài đọc 4: Những bậc đá chạm mây. LT về câu hỏi Vì sao? Câu cảm |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Trái đất thân yêu. |
1 |
||||
Tuần 32 |
Bài 18: Bạn bè bốn phương |
||||
Bài đọc 1: Cu- ba tươi đẹp.MRVT về tình hữu nghị. |
2 |
||||
Bài viết 1: Ôn các chữ viết hoa |
1 |
||||
Nghe-kể: Sự tích cây lúa |
1 |
||||
Bài đọc 2: gặp gỡ ở Lúc- xăm- bua. LT viết tên riêng nước ngoài. |
2 |
||||
Bài viết 2:( Nhớ -viết) Cu- ba tươi đẹp….. |
1 |
||||
Tuần 33 |
Trao đổi: Thực hành giao lưu |
1 |
|||
Bài đọc 3: Một kì quan. LTvề sắp xếp các đoạn văn. |
2 |
||||
Bài viết 3: Viết thư làm quen |
1 |
||||
Bài đọc 4: Nhập gia tùy tục. LT về câu khiến. |
2 |
||||
Bài viết 4:( Nghe-viết) Hạt mưa… |
1 |
||||
Tuần 34 |
Trao đổi: Em đọc sách báo |
1 |
|||
Bài đọc 5: Bác sĩ Y- éc-xanh. LT về dấu hai chấm. |
2 |
||||
Bài viết 5: Em kể chuyện |
1 |
||||
Bài đọc 6: Người hồi sinh di tích. LT về so sánh. |
2 |
||||
Góc sáng tạo: Viết về một nhân vật trong truyện. |
1 |
||||
Tuần 35 |
ÔN TẬP CUỐI NĂM |
Bài 19: Ôn tập cuối năm |
7 tiết |
||
Tiết 1 |
1 |
||||
Tiết 2 |
1 |
||||
Tiết 3 |
1 |
||||
Tiết 4 |
1 |
||||
Tiết 5 |
1 |
||||
Tiết 6 |
1 |
||||
Tiết 7 |
1 |
||||
Tổng |
245 |
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 3 sách Cánh diều Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2024 – 2025 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.