Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

KHTN 8 Bài 10: Oxide Giải KHTN 8 Kết nối tri thức trang 44, 45, 46, 47

Tháng mười một 5, 2023 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết KHTN 8 Bài 10: Oxide Giải KHTN 8 Kết nối tri thức trang 44, 45, 46, 47 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Giải Khoa học tự nhiên 8 Bài 10: Oxide giúp các em học sinh lớp 8 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi phần thảo luận, luyện tập trang 44, 45, 46, 47 sách Kết nối tri thức với cuộc sống.

Qua đó, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Bài 10 Chương II: Một số hợp chất thông dụng trong sách giáo khoa Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức với cuộc sống cho học sinh của mình. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn:

Mục Lục Bài Viết

  • I. Khái niệm
  • II. Tính chất hóa học
    • Câu hỏi trang 46
    • Câu hỏi trang 47

I. Khái niệm

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

(1) .. ? .. + O2 → Al2O3

(2) P + .. ? ..→ P2O5

(3) S + .. ? .. → SO2

(4) Mg + O2−→ .. ? ..

Hoàn thành các phương trình hoá học và đọc tên các sản phẩm tạo thành.

Trả lời:

(1) 4Al + 3O2→ 2Al2O3 (aluminium oxide)

(2) 4P + 5O2 → 2P2O5 (diphosphorus pentoxide)

(3) S + O2 → SO2 (sulfur dioxide)

(4) 2Mg + O2 → 2MgO (magnesium oxide)

II. Tính chất hóa học

Câu hỏi trang 46

Viết phương trình hoá học của phản ứng giữa SO2 và dung dịch NaOH minh hoạ cho tính chất hoá học của sulfur dioxide.

Khám Phá Thêm:   KHTN 9 Bài 32: Nguồn carbon. Chu trình carbon. Sự ấm lên toàn cầu Giải KHTN 9 Cánh diều trang 154, 155, 156, 157, 158

Trả lời:

Phương trình hóa học:

SO2 + 2NaOH (dư) → Na2SO3 + H2O

SO2 (dư) + NaOH → NaHSO3.

Câu hỏi trang 47

Câu 1: Viết phương trình hóa học minh hoạ cho tính chất hóa học của oxide base và oxide acid. Lấy magnesium oxide và sulfur dioxide làm ví dụ.

Trả lời:

– Tính chất hoá học của oxide base: Tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước. Ví dụ:

MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O

MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O.

– Tính chất hóa học của oxide acid: Tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước. Ví dụ:

SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O

SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O.

Câu 2: Cho các oxide sau: CaO, Fe2O3, SO3, CO2, CO. Oxide nào có thể tác dụng với:

a) Dung dịch HCl;

b) Dung dịch NaOH.

Viết các phương trình hóa học. Hãy cho biết các oxide trên thuộc loại oxide nào?

Trả lời:

a) Oxide tác dụng với HCl là: CaO; Fe2O3 (các oxide base).

CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O

Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O.

b) Oxide tác dụng với NaOH là: SO3; CO2 (các oxide acid).

SO3+ 2NaOH → Na2SO4 + H2O

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

Còn lại CO là oxide trung tính, không tác dụng với NaOH và HCl.

Cảm ơn bạn đã xem bài viết KHTN 8 Bài 10: Oxide Giải KHTN 8 Kết nối tri thức trang 44, 45, 46, 47 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Khám Phá Thêm:   Toán lớp 5 Bài 6: Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số Giải Toán lớp 5 Kết nối tri thức tập 1 trang 20, 21, 22

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Cấu trúc The last time trong tiếng Anh Cấu trúc The last time
Next Post: Văn mẫu lớp 12: Phân tích ba khổ cuối bài thơ Sóng (3 Dàn ý + 10 mẫu) Phân tích Sóng khổ 7, 8, 9 »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích