Bạn đang xem bài viết Lịch báo giảng lớp 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm) Thời khóa biểu lớp 3 năm 2023 – 2024 (35 tuần) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Lịch báo giảng lớp 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm 35 tuần học, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng lịch báo giảng, thời khóa biểu giảng dạy cho năm học 2023 – 2024 theo chương trình mới.
Qua đó, thầy cô dễ dàng cân đối nội dung giảng dạy cho phù hợp với trường mình. Bên cạnh đó, thầy cô các khối lớp khác có thể tham khảo lịch báo giảng lớp 2 sách KNTT. Chi tiết mời thầy cô cùng tải miễn phí trong bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn để có thêm kinh nghiệm xây dựng lịch báo giảng lớp 3.
Lưu ý: Tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo tùy trường và địa phương thầy cô điều chỉnh cho phù hợp với trường mình.
Bộ lịch báo giảng lớp 3 sách KNTT (35 tuần)
TUẦN 1
Thứ,ngày,tháng | Môn | Đầu bài giảng dạy | Ghi chú |
Sáng Thứ 2 |
HĐTN | Sinh hoạt dưới cờ: Chào năm học mới | |
Toán | Ôn tập các số đến 1000 (tiết 1) | ||
Tiếng Anh | GETTING STARTED (Hướng dẫn đầu năm) | ||
Tiếng Anh | GETTING STARTED (Lesson 1) | ||
Chiều Thứ 2 |
Tiếng Việt | Đọc: Ngày gặp lại | |
Tiếng Việt | Nói và nghe: Mùa hè của em | ||
Đạo đức | Bài 1: Em khám phá đất nước Việt Nam (tiết 1) | ||
Sáng Thứ 3 |
Toán | Ôn tập các số đến 1000 (tiết 2) | |
Tiếng Việt | Nghe – viết: Em yêu mùa hè. Phân biệt c/k | ||
Âm nhạc | Hát: Nhịp điệu vui | ||
GDTC | Bài 1: Biến đổi đội hình từ 1 hàng dọc thành 2, 3 hàng dọc và ngược lại (tiết 1) | ||
Công nghệ | Bài 1: Tự nhiên và công nghệ (tiết 1) | ||
Sáng Thứ 4 |
Tiếng Anh | GETTING STARTED (Lesson 2) | |
Tiếng Anh | GETTING STARTED (Lesson 3) | ||
Toán | Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (tiết 1) | ||
TNXH | Bài 1: Họ hàng và những ngày kỉ niệm của gia đình (tiết 1) | ||
Chiều Thứ 4 |
Tiếng Việt | Đọc: Về thăm quê | |
Tiếng Việt | Viết: Ôn chữ hoa A, Ă, Â | ||
HĐTN | HĐGD theo chủ đề: Chân dung em | ||
Sáng Thứ 5 |
Toán | Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (tiết 2) | |
Tiếng Việt | Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu giới thiệu, câu nêu hoạt động | ||
TNXH | Bài 1: Họ hàng và những ngày kỉ niệm của gia đình (tiết 2) | ||
GDTC | Bài 1: Biến đổi đội hình từ 1 hàng dọc thành 2, 3 hàng dọc và ngược lại (tiết 2) | ||
Sáng Thứ 6 |
Toán | Tìm số hạng trong một tổng | |
Tiếng Việt | Luyện tập: Viết tin nhắn | ||
Tin học | Bài 1: Thông tin và quyết định | ||
Mĩ thuật | Em yêu mĩ thuật | ||
HĐTN | Sinh hoạt lớp: Nét riêng của mỗi người |
TUẦN 2
Thứ, ngày, tháng | Môn | Đầu bài giảng dạy | Ghi chú |
Sáng Thứ 2 |
HĐTN | Sinh hoạt dưới cờ: Câu lạc bộ theo sở thích | |
Toán | Tìm số bị trừ, số trừ. | ||
Tiếng Anh | GETTING STARTED (Lesson 4) | ||
Tiếng Anh | GETTING STARTED (Lesson 5) | ||
Chiều Thứ 2 |
Tiếng Việt | Đọc: Cánh rừng trong nắng | |
Tiếng Việt | Nói và nghe: Sự tích loài hoa của mùa hạ | ||
Đạo đức | Bài 1: Em khám phá đất nước Việt Nam (tiết 2) | ||
Sáng Thứ 3 |
Toán | Ôn tập bảng nhân 2, bảng chia 2 | |
Tiếng Việt | Nghe – viết: Cánh rừng trong nắngPhân biệt g/gh | ||
Âm nhạc | Ôn: Nhịp điệu vui – Nghe nhạc: Hành khúc ra-đét-ky | ||
GDTC | Bài 1: Biến đổi đội hình từ 1 hàng dọc thành 2, 3 hàng dọc và ngược lại (tiết 2) | ||
Công nghệ | Bài 1: Tự nhiên và công nghệ (tiết 2) | ||
Sáng Thứ 4 |
Tiếng Anh | UNIT 1: MY FRIENDS (Lesson 1.1) | |
Tiếng Anh | UNIT 1: MY FRIENDS (Lesson 1.2) | ||
Toán | Ôn tập bảng nhân 5, bảng chia 5 | ||
TNXH | Bài 1: Họ hàng và những ngày kỉ niệm của gia đình (tiết 3) | ||
Chiều Thứ 4 |
Tiếng Việt | Đọc: Lần đầu ra biển | |
Tiếng Việt | Đọc mở rộng: | ||
HĐTN | HĐGD theo chủ đề: Sở thích của em | ||
Sáng Thứ 5 |
Toán | Bảng nhân 3 | |
Tiếng Việt | Luyện tập: Từ chỉ đặc điểm. Câu nêu đặc điểm | ||
TNXH | Bài 2: Phòng tránh hỏa hoạn khi ở nhà. (tiết 1) | ||
GDTC | Bài 1: Biến đổi đội hình từ 1 hàng dọc thành 2, 3 hàng dọc và ngược lại (tiết 3) | ||
Sáng Thứ 6 |
Toán | Bảng chia 3 | |
Tiếng Việt | Luyện tập: Viết đoạn văn kể lại 1 HĐ em đã làm cùng người thân | ||
Tin học | Bài 1: Thông tin và quyết định | ||
Mĩ thuật | Em yêu mĩ thuật | ||
HĐTN |
Sinh hoạt lớp: Tài năng học trò ATGT: bài 2: Giao thông đường sắt |
Bộ lịch báo giảng lớp 3 sách KNTT (21 tuần)
Lịch báo giảng tuần 1
Thứ | Buổi | Tiết | Môn học | TCT | BÀI DẠY |
2 | Sáng | 1 | T. nghiệm | 01 | Sinh hoạt dưới cờ: Chào năm học mới |
2 | Tiếng Anh | 01 | Unit 1: Hello (T1) | ||
3 | Tiếng Việt | 01 | Ngày gặp lại (T1) | ||
4 | Tiếng Việt | 02 | Ngày gặp lại (T2) | ||
Chiều | 1 | Tiếng Việt | 03 | Nghe – viết: Em yêu mùa hè | |
2 | Tiếng Việt | 04 | Đọc: Về thăm quê (T1) | ||
3 | Toán | 01 | Bài 1. Ôn tập các số đến 1000 (T1) | ||
3 | Sáng | 1 | Tiếng Việt | 05 | Đọc: Về thăm quê (T2) |
2 | Tiếng Việt | 06 | LTVC: Từ chỉ sự vật, hoạt động | ||
3 | Toán | 02 | Bài 1. Ôn tập các số đến 1000 (T2) | ||
4 | LT. Toán | 03 | Luyện tập Toán | ||
Chiều | 1 | GDTC | 01 | Giới thiệu chương trình | |
2 | Tiếng Anh | 02 | Unit 1: Hello (T2) | ||
3 | Mĩ thuật | 01 | Mĩ thuật trong cuộc sống | ||
4 | Sáng | 1 | Tin học | 01 | Bài 1. Thông tin và quyết định (T1) |
2 | Tiếng Anh | 03 | Unit 3: Hello (T3) | ||
3 | TNXH | 01 | Họ hàng và những ngày KN của GĐ (T1) | ||
4 | Đạo đức | 01 | Bài 1. Chào cờ và hát Quốc ca | ||
Chiều | 1 | GDTC | 02 | Chuyển đội hình H. dọc sang V. tròn (T1) | |
2 | Nhạc | 01 | Hát: Dàn nhạc trong vườn | ||
3 | TNXH | 02 | Họ hàng và những ngày KN của GĐ (T2) | ||
5 | Sáng | 1 | HĐTN | 02 | SHCĐ: Chân dung em |
2 | Tiếng Việt | 07 | TLV: Viết tin nhắn | ||
3 | Công nghệ | 01 | Bài 1. Tự nhiên và công nghệ (T1) | ||
4 | Toán | 04 | Bài 2. Ôn tập PC, PT trong PV 1000 (T1) | ||
Nghỉ | |||||
6 | Sáng | 1 | Tiếng Anh | 04 | Unit 2: Our Names (T1) |
2 | LT. T. Việt | 08 | Luyện tập Tiếng Việt | ||
3 | Toán | 05 | Bài 2. Ôn tập PC, PT trong PV 1000 (T2) | ||
4 | LT. Toán | 06 | Luyện tập Toán | ||
Chiều | 1 | LT. T. Việt | 09 | Luyện tập Tiếng Việt | |
2 | LT. Toán | 07 | Bài 3. Tìm thành phần trong PC,PT (T1) | ||
3 | HĐTN | 03 | SHL: Nét riêng của mỗi người. |
Lịch báo giảng tuần 2
Thứ | Buổi | Tiết | Môn học | TCT | BÀI DẠY |
2 | Sáng | 1 | T. nghiệm | 04 | SHDC: Câu lạc bộ theo sở thích. |
2 | Tiếng Anh | 05 | Unit 2: Our Names (T2) | ||
3 | Tiếng Việt | 10 | Đọc: Cánh rừng trong nắng (T1) | ||
4 | Tiếng Việt | 11 | Đọc: Cánh rừng trong nắng (T1) | ||
Chiều | 1 | Tiếng Việt | 12 | Viết: Nghe – viết: Cánh rừng trong nắng | |
2 | Tiếng Việt | 13 | Đọc: Lần đầu ra biển (T1) | ||
3 | Toán | 08 | Bài 3. Tìm thành phần trong PC, PT | ||
3 | Sáng | 1 | Tiếng Việt | 14 | Đọc: Lần đầu ra biển (T1) |
2 | Tiếng Việt | 15 | Luyện tập: Từ ngữ chỉ đặc điểm. | ||
3 | Toán | 09 | Bài 4. Ôn tập bảng nhân 2; 5…(T1) | ||
4 | LT. Toán | 10 | Luyện tập Toán | ||
Chiều | 1 | GDTC | 03 | Chuyển đội hình H. dọc sang V. tròn (T2) | |
2 | Tiếng Anh | 06 | Unit 2: Our Names (T3) | ||
3 | Mĩ thuật | 02 | Tiết 2: Sự thú vị của nét | ||
4 | Sáng | 1 | Tin học | 02 | Bài 1. Thông tin và quyết định (T2) |
2 | Tiếng Anh | 07 | Unit 3: Our Friends (T1) | ||
3 | TNXH | 06 | Họ hàng và những ngày KN của GĐ (T3) | ||
4 | Đạo đức | 02 | Bài 1. Chào cờ và hát Quốc ca (T2) | ||
Chiều | 1 | GDTC | 04 | Chuyển đội hình H. dọc sang V. tròn (T3) | |
2 | Nhạc | 02 | Ôn tập bài hát: Dàn nhạc trong vườn | ||
3 | TNXH | 04 | Phòng tránh hỏa hoạn khi ở nhà. (T1) | ||
5 | Sáng | 1 | HĐTN | 06 | SHCĐ: Sở thích của em |
2 | Tiếng Việt | 16 | Luyện tập: Viết đoạn văn … | ||
3 | Công nghệ | 02 | Bài 1. Tự nhiên và công nghệ (T2) | ||
4 | Toán | 11 | Bài 4. Ôn tập bảng nhân 2; 5…(T2) | ||
6 | Sáng | 1 | Tiếng Anh | 08 | Unit 3: Our Friends (T2) |
2 | LT. T. Việt | 17 | Luyện tập Tiếng Việt | ||
3 | Toán | 12 | Bài 5. Bảng nhân 3, bảng chia 3 (T1) | ||
4 | LT. Toán | 13 | Luyện tập Toán | ||
Chiều | 1 | LT. T. Việt | 18 | Luyện tập Tiếng Việt | |
2 | Toán | 14 | Bài 5. Bảng nhân 3, bảng chia 3 (T2) | ||
3 | HĐTN | 06 | SHL tài năng học trò. |
Lịch báo giảng tuần 3
Thứ | Buổi | Tiết | Môn học | TCT | BÀI DẠY |
2 | Sáng | 1 | T. nghiệm | 07 | SHDC: Giao lưu tài năng của học trò |
2 | Tiếng Anh | 09 | Unit 3: Our Friends (T3) | ||
3 | Tiếng Việt | 19 | Đọc: Nhật kí tập bơi (T1) | ||
4 | Tiếng Việt | 20 | Đọc: Nhật kí tập bơi (T2) | ||
Chiều | 1 | Tiếng Việt | 21 | Viết: Nghe – viết: Mặt trời nhỏ | |
2 | Tiếng Việt | 22 | Đọc: Tập nấu ăn (T1) | ||
3 | Toán | 15 | Bài 6. Bảng nhân 4, bảng chia 4 (T1) | ||
3 | Sáng | 1 | Tiếng Việt | 23 | Đọc: Tập nấu ăn (T2) |
2 | Tiếng Việt | 24 | Luyện tập: MRVT về từ chỉ hoạt động | ||
3 | Toán | 16 | Bài 6. Bảng nhân 4, bảng chia 4 (T2) | ||
4 | LT. Toán | 17 | Luyện tập Toán | ||
Chiều | 1 | GDTC | 05 | Chuyển đội hình H. dọc sang V. tròn (T4) | |
2 | Tiếng Anh | 10 | Unit 4: Our Bodies (T1) | ||
3 | Mĩ thuật | 03 | Tiết 2: Sự thú vị của nét | ||
4 | Sáng | 1 | Tin học | 03 | Bài 2. Xử lí thông tin (T1) |
2 | Tiếng Anh | 11 | Unit 4: Our Bodies (T2) | ||
3 | TNXH | 05 | Phòng tránh hỏa hoạn khi ở nhà. (T2) | ||
4 | Đạo đức | 03 | Bài 2. Tự hào Tổ quốc Việt Nam (T1) | ||
Chiều | 1 | GDTC | 06 | Chuyển đội hình H. dọc sang V. tròn (T5) | |
2 | Nhạc | 03 | Đọc nhạc Bài số 1 | ||
3 | TNXH | 06 | Vệ sinh xung quanh nhà (T1) | ||
5 | Sáng | 1 | HĐTN | 08 | SHCD: Ngôi sao của tôi, ngôi sao của bạn. |
2 | Tiếng Việt | 25 | Viết đoạn văn về cách làm một món ăn | ||
3 | Công nghệ | 03 | Bài 2. Sử dụng đèn học (T1) | ||
4 | Toán | 18 | Bài 7. Ôn tập hình học và đo lường (T1) | ||
6 | Sáng | 1 | Tiếng Anh | 12 | Unit 4: Our Bodies (T3) |
2 | LT. T. Việt | 26 | Luyện tập Tiếng Việt | ||
3 | Toán | 19 | Bài 7. Ôn tập hình học và đo lường (T2) | ||
4 | LT. Toán | 20 | Luyện tập Toán | ||
Chiều | 1 | LT. T. Việt | 27 | Luyện tập Tiếng Việt | |
2 | Toán | 21 | Bài 8. Luyện tập chung (T1) | ||
3 | HĐTN | 09 | SHL: Sản phẩm theo sở thích. |
Lịch báo giảng tuần 4
Thứ | Buổi | Tiết | Môn học | TCT | BÀI DẠY |
2 | Sáng | 1 | T. nghiệm | 10 | SHDC: Giới thiệu SP của các câu lạc bộ |
2 | Tiếng Anh | 13 | Unit 5: My Hobbies (T1) | ||
3 | Tiếng Việt | 28 | Đọc: Mùa hè lấp lánh (T1) | ||
4 | Tiếng Việt | 29 | Đọc: Mùa hè lấp lánh (T2) | ||
Chiều | 1 | Tiếng Việt | 30 | Viết: Nghe – viết: Mùa hè lấp lánh | |
2 | Tiếng Việt | 31 | Đọc: Tạm biệt mùa hè (T1) | ||
3 | Toán | 22 | Bài 8. Luyện tập chung (T2) | ||
3 | Sáng | 1 | Tiếng Việt | 32 | Đọc: Tạm biệt mùa hè (T2) |
2 | Tiếng Việt | 33 | Luyện tập: MRVT về mùa hè… | ||
3 | Toán | 23 | Bài 8. Luyện tập chung (T3) | ||
4 | LT. Toán | 24 | Luyện tập Toán | ||
Chiều | 1 | GDTC | 07 | Chuyển đội hình H. dọc sang V. tròn (T6) | |
2 | Tiếng Anh | 14 | Unit 5: My Hobbies (T2) | ||
3 | Mĩ thuật | 04 | Tiết 2: Sự thú vị của nét | ||
4 | Sáng | 1 | Tin học | 15 | Bài 2: Xử lí thông tin (T2) |
2 | Tiếng Anh | 04 | Unit 5: My Hobbies (T3) | ||
3 | TNXH | 07 | Vệ sinh xung quanh nhà (T2) | ||
4 | Đạo đức | 04 | Bài 2. Tự hào Tổ quốc Việt Nam (T2) | ||
Chiều | 1 | GDTC | 08 | Chuyển đội hình H. dọc sang V. tròn (T7) | |
2 | Nhạc | 04 | Ôn tập đọc nhạc: Bài số 1 | ||
3 | TNXH | 08 | Ôn tập chủ đề gia đình (T1) | ||
5 | Sáng | 1 | HĐTN | 11 | SHCĐ: Đọc sách theo sở thích |
2 | Tiếng Việt | 34 | Viết đoạn văn nêu cảm nghĩ về một N. bạn | ||
3 | Công nghệ | 04 | Bài 2. Sử dụng đèn học (T2) | ||
4 | Toán | 25 | Bài 9. Bảng nhân 6, bảng chia 6 (T1) | ||
Nghỉ | |||||
6 | Sáng | 1 | Tiếng Anh | 16 | Re view 1 |
2 | LT. T. Việt | 35 | Luyện tập Tiếng Việt | ||
3 | Toán | 26 | Bài 9. Bảng nhân 6, bảng chia 6 (T2) | ||
4 | LT. Toán | 27 | Luyện tập Toán | ||
Chiều | 1 | LT. T. Việt | 36 | Luyện tập Tiếng Việt | |
2 | Toán | 28 | Bài 10. Bảng nhân 7, bảng chia 7 (T1) | ||
3 | HĐTN | 12 | SHL: Danh mục sách theo sở thích. |
…
>> Tải file để tham khảo các tuần tiếp theo!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Lịch báo giảng lớp 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm) Thời khóa biểu lớp 3 năm 2023 – 2024 (35 tuần) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.