Bạn đang xem bài viết Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 10 (8 Môn) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 10 Kết nối tri thức năm 2023 – 2024 bao gồm các môn: Toán, Ngữ văn, Công nghệ, Lịch sử, Địa lí, Tin học, Sinh học.
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 10 Kết nối tri thức bao gồm các câu hỏi, bài tập (tự luận hoặc tự luận kết hợp với trắc nghiệm khách quan) theo 4 mức độ yêu cầu: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao. Qua đó giúp giáo viên biên soạn các câu hỏi/ bài tập cụ thể theo các mức độ yêu cầu đã mô tả để sử dụng trong quá trình kiểm tra, đánh giá, luyện tập theo chuyên đề đã xây dựng.
Ma trận đề thi giữa kì 1 Ngữ văn 10
M A TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TT |
Kĩ năng |
Nội dung/ đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Đọc hiểu |
Thơ (Ngoài SGK) |
3 |
0 |
4 |
1 |
0 |
2 |
0 |
0 |
60 |
2 |
Viết |
Viết được một văn bản nghị luận về tác phẩm truyện/ thơ (Ngoài SGK) |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
40 |
Tổng |
15 |
5 |
25 |
15 |
0 |
30 |
0 |
10 |
100 |
||
Tỉ lệ % |
20% |
4 0% |
3 0% |
10% |
|||||||
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
T hời gian làm bài: 90 phút
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/ Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Đọc hiểu |
Thơ (Văn bản ngoài SGK) |
Nhận biết: – Nhận biết được thể thơ, từ ngữ, vần, nhịp, các biện pháp tu từ trong bài thơ. – Nhận biết được phong cách ngôn ngữ, phương thức biểu đạt. – Nhận biệt được bố cục, những hình ảnh tiểu biểu, các yếu tố tự sự, miêu tả được sử dụng trong bài thơ. Thông hiểu: – Hiểu và lí giải được tình cảm, cảm xúc của nhân vật trữ tình được thể hiện qua ngôn ngữ văn bản. – Hiểu được nội dung chính của văn bản. – Rút ra được chủ đề, thông điệp mà văn bản muốn gửi đến người đọc. – Hiểu được giá trị biểu đạt của từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, biện pháp tu từ… Vận dụng: – Trình bày được những cảm nhận sâu sắc và rút ra được những bài học ứng xử cho bản thân. – Đánh giá được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua cách nhìn riêng về con người, cuộc sống; qua cách sử dụng từ ngữ, hình ảnh, giọng điệu. -Thông điệp từ văn bản…. |
3 TN |
4TN 1TL |
2 TL |
0 |
2 |
Viết |
Viết bài văn nghị luận về tác phẩm thơ hoặc truyện được rút ra từ văn bản (Ngoài SGK) |
Viết văn bản nghị luận phân tích,đánh giá một tác phẩm thơ/truyện *Nhận biết: – Xác định được cấu trúc bài văn nghị luận phân tích, đánh giá một tác phẩm thơ/truyện – Xác định được kiểu bài phân tích, đánh giá một tác phẩm thơ/truyện; vấn đề nghị luận (chủ đề, những đặc sắc về hình thức nghệ thuật và tác dụng của chúng) – Giới thiệu tác giả, tác phẩm. *Thông hiểu: – Những đặc sắc về nội dung và nghệ thuật của tác phẩm thơ/truyện. – Lí giải được một số đặc điểm của thể loại qua tác phẩm. – Phân tích cụ thể, rõ ràng về tác phẩm thơ/truyện (chủ đề, những nét đặc sắc về hình thức nghệ thuật và tác dụng của chúng) với những cứ liệu sinh động. *Vận dụng: – Vận dụng các kĩ năng dùng từ, viết câu, các phép liên kết, các phương thức biểu đạt, các thao tác lập luận để phân tích, cảm nhận về nội dung, nghệ thuật của tác phẩm thơ/truyện. – Nhận xét về nội dung, nghệ thuật của tác phẩm thơ/truyện; vị trí, đóng góp của tác giả. *Vận dụng cao: – So sánh với các tác phẩm khác; liên hệ với thực tiễn; vận dụng kiến thức lí luận văn học để đánh giá, làm nổi bật vấn đề nghị luận. – Có sáng tạo trong diễn đạt, lập luận làm cho lời văn có giọng điệu, hình ảnh, bài văn giàu sức thuyết phục. |
1* |
1* |
1* |
1TL* |
Tổng |
3 TN |
4TN 1TL |
2 TL |
1 TL |
|||
Tỉ lệ % |
20 |
40 |
30 |
10 |
|||
Tỉ lệ chung |
60 |
40 |
Ma trận đề thi giữa kì 1 Sinh học 10
– Thời điểm kiểm tra: Tuần 9 của năm học.
– Thời gian làm bài: 45 phút
– Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận với tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận;
– Cấu trúc:
+ Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 8 câu), mỗi câu 0,35 điểm;
+ Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm/2 câu; Vận dụng cao: 1,0 điểm/1 câu).
– Bảng ma trận:
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Số tiết |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
Tổng điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian |
||||||||||
Số CH |
Thời gian |
Số CH |
Thời gian |
Số CH |
Thời gian |
Số CH |
Thời gian |
TN |
TL |
||||||
1 |
Chủ đề 1 |
Giới thiệu khái quát chương trình môn Sinh học |
4 |
2 |
2 |
2 |
3 |
1 |
4,5 |
4 |
1 |
9,5 |
2,4 |
||
2 |
Chủ đề 2 |
Các cấp tổ chức của thế giới sống. |
1 |
1 |
1 |
1 |
,1,5 |
1 |
4,5 |
2 |
1 |
7 |
1,7 |
||
3 |
Chủ đề 3 |
Giới thiệu chung về tế bào. |
1 |
1 |
1 |
1 |
1,5 |
2 |
0 |
2,5 |
0,7 |
||||
3 |
Chủ đề 4 |
Thành phần hoá học của tế bào |
7 |
8 |
8 |
4 |
6 |
1 |
12 |
12 |
1 |
26 |
5,2 |
||
Tổng |
13 |
12 |
12 |
8 |
12 |
2 |
9 |
1 |
12 |
20 |
3 |
45,0 |
10,0 |
||
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
100% |
||||||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
100% |
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 10
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT |
Phần/ Chủ đề |
Nội dung |
Mức độ |
Mức độ kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HỌC (4 tiết) |
NB |
TH |
VD |
VDC |
||||
1 |
Giới thiệu khái quát chương trình môn Sinh học (2 tiết) |
Giới thiệu chương trình môn Sinh học |
Nhận biết |
Nhận ra được đối tượng và các lĩnh vực nghiên cứu của sinh học. |
1* |
|||
Trình bày được mục tiêu môn Sinh học. |
||||||||
Nêu được triển vọng phát triển sinh học trong tương lai. |
||||||||
Kể được tên các ngành nghề liên quan đến sinh học và ứng dụng sinh học. |
||||||||
Nêu được triển vọng của các ngành nghề liên quan đến sinh học trong tương lai. |
||||||||
Thông hiểu |
Trình bày được các thành tựu từ lí thuyết đến thành tựu công nghệ của một số ngành nghề chủ chốt (y – dược học, pháp y, công nghệ thực phẩm, bảo vệ môi trường, nông nghiệp, lâm nghiệp,…). |
1 |
||||||
Phân tích được vai trò của sinh học với cuộc sống hằng ngày; |
||||||||
Phân tích được vai trò của sinh học trong phát triển bền vững (phát triển kinh tế, bảo vệ môi trường, giải quyết các vấn đề xã hội) |
||||||||
Vận dụng |
Phân tích được mối quan hệ giữa sinh học với những vấn đề xã hội . |
|||||||
Sinh học và sự phát triển bền vững |
Nhận biết |
Trình bày được định nghĩa về phát triển bền vững. |
1** |
|||||
Thông hiểu |
Trình bày được vai trò của sinh học trong phát triển bền vững môi trường sống. |
|||||||
Trình bày được mối quan hệ giữa sinh học với đạo đức sinh học. |
||||||||
Vận dụng |
Phân tích được mối quan hệ giữa sinh học với kinh tế; |
|||||||
Phân tích được mối quan hệ giữa sinh học với công nghệ. |
||||||||
Các phương pháp nghiên cứu và học tập môn Sinh học (2 tiết) |
Phương pháp nghiên cứu và học tập môn sinh học. Kĩ năng trong tiến trình nghiên cứu khoa học. Giới thiệu tin sinh học. Một số vật liệu , thiết bị nghiên cứu và học tập môn Sinh học. |
Nhận biết |
Nêu được một số vật liệu nghiên cứu và học tập môn Sinh học. |
1 |
||||
Nêu được một số thiết bị nghiên cứu và học tập môn Sinh học. |
||||||||
Nêu được khái niệm các phương pháp nghiên cứu Sinh học. |
||||||||
Nêu được khái niệm tin sinh học. |
||||||||
Thông hiểu |
Trình bày được một số phương pháp nghiên cứu sinh học. |
1 |
||||||
Trình bày được các kĩ năng trong tiến trình nghiên cứu. |
||||||||
Vận dụng |
Vận dụng được một số phương pháp nghiên cứu sinh học, cụ thể: + Phương pháp quan sát; + Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm (các kĩ thuật phòng thí nghiệm); + Phương pháp thực nghiệm khoa học. |
1 |
||||||
Vận dụng được các kĩ năng trong tiến trình nghiên cứu: + Quan sát: logic thực hiện quan sát; thu thập, lưu giữ kết quả quan sát; lựa chọn hình thức biểu đạt kết quả quan sát; + Xây dựng giả thuyết; + Thiết kế thí nghiệm; + Tiến hành thí nghiệm; + Điều tra, khảo sát thực địa; + Làm báo cáo kết quả nghiên cứu. |
||||||||
CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC CỦA THẾ GIỚI SỐNG (1 tiết) |
||||||||
2 |
Giới thiệu chung về các cấp tổ chức của thế giới sống (1 tiết) |
– Khái niệm và đặc điểm của cấp độ tổ chức sống – Quan hệ giữa các cấp độ tổ chức sống |
Nhận biết |
Nhận ra được tên các cấp độ tổ chức sống thông qua các hình ảnh/ví dụ |
1 |
|||
Trình bày được các cấp độ tổ chức sống cơ bản |
||||||||
Trình bày được mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức sống |
||||||||
Thông hiểu |
Trình bày được các đặc điểm chung của các cấp độ tổ chức sống. |
1 |
||||||
Phân biệt được các cấp độ tổ chức sống dựa trên hình ảnh. |
||||||||
– Giải thích được tại sao các cấp độ: tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã- hệ sinh thái được xem là cấp độ sống cơ bản. |
||||||||
Vận dụng |
Phân tích được các ví dụ thực tiễn để làm rõ đặc điểm chung của các cấp độ tổ chung sống |
1 |
||||||
SINH HỌC TẾ BÀO |
||||||||
3 |
Giới thiệu chung về tế bào (1 tiết) |
Khái quát về tế bào |
Nhận biết |
Nêu được khái quát học thuyết tế bào. Nhận biết được các mốc thời gian nghiên cứu tế bào. Nêu được tên các nhà khoa học nghiên cứu tế bào |
1 |
|||
Thông hiểu |
Giải thích được tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống. |
1 |
||||||
Phân tích được ví dụ minh họa các nội dung của học thuyết tế bào. |
||||||||
Thành phần hoá học của tế bào (7 tiết) |
– Các nguyên tố hoá học và nước |
Nhận biết |
Liệt kê được một số nguyên tố hoá học chính có trong tế bào (C, H, O, N, S, P). |
2 |
||||
Nêu được vai trò của các nguyên tố vi lượng trong tế bào. |
||||||||
Nêu được vai trò của các nguyên tố đa lượng trong tế bào. |
||||||||
Nêu được vai trò quan trọng của nguyên tố carbon trong tế bào (cấu trúc nguyên tử C có thể liên kết với chính nó và nhiều nhóm chức khác nhau). |
||||||||
Nhận ra được một số nguyên tố vi lượng/đa lượng. |
||||||||
Thông hiểu |
Trình bày được đặc điểm cấu tạo phân tử nước quy định tính chất vật lí, hoá học và sinh học của nước. |
1 |
||||||
Trình bày được đặc điểm cấu tạo phân tử nước quy định vai trò sinh học của nước trong tế bào. |
||||||||
Các phân tử sinh học |
Nhận biết |
Nêu được khái niệm phân tử sinh học. |
6 |
|||||
Nêu được một số nguồn thực phẩm cung cấp carbohydrate cho cơ thể. |
||||||||
Nêu được một số nguồn thực phẩm cung cấp lipid cho cơ thể. |
||||||||
Nêu được một số nguồn thực phẩm cung cấp protein cho cơ thể. |
||||||||
Nêu được nguyên tố hóa học chính cấu tạo nên các phân tử Sinh học. |
||||||||
Nhận ra được tên các loại liên kết hóa học có trong các phân tử Sinh học. |
||||||||
Thông hiểu |
Trình bày được thành phần cấu tạo (các nguyên tố hoá học và đơn phân) của carbohydrate trong tế bào. |
3 |
||||||
Trình bày được vai trò của carbohydrate trong tế bào. |
||||||||
Trình bày được đặc điểm chung về cấu tạo của lipid trong tế bào. |
||||||||
Trình bày được vai trò của lipid trong tế bào. |
||||||||
Trình bày được thành phần cấu tạo (các nguyên tố hoá học và đơn phân) của protein trong tế bào. |
||||||||
Trình bày được vai trò của protein trong tế bào. |
||||||||
Trình bày được thành phần cấu tạo (các nguyên tố hoá học và đơn phân) của nucleic acid trong tế bào. |
||||||||
Trình bày được vai trò của nucleic acid trong tế bào. |
||||||||
Trình bày/giải thích được kết quả thí nghiệm nhận biết các phân tử sinh học trong tế bào. |
||||||||
Vận dụng cao |
Giải thích được vai trò của DNA trong xác định huyết thống, truy tìm tội phạm,…. |
1 |
||||||
Vận dụng được kiến thức về thành phần hoá học của tế bào vào giải thích các hiện tượng và ứng dụng trong thực tiễn (ví dụ: ăn uống hợp lí; giải thích vì sao thịt lợn, thịt bò cùng là protein nhưng có nhiều đặc điểm khác nhau). |
||||||||
Tổng |
12 |
8 |
2 |
1 |
Lưu ý:
– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,35 điểm/câu; số điểm của câu tự luận là 1 điểm/câu được quy định trong hướng dẫn chấm.
– Chọn 1* hoặc 1**.
Ma trận đề thi giữa kì 1 Lý 10
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức, kĩ năng |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
|||
1 |
Mở đầu |
1.1. Làm quen với Vật lý |
1 |
1 |
2 |
|||
1.2. Các quy tắc an toàn trong thực hành Vật lí |
1 |
1 |
2 |
|||||
1.3. Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả |
1 |
1 |
2 |
|||||
2 |
Động học |
2.1. Độ dịch chuyển và quãng đường đi |
1 |
1 |
2 |
1 |
5 |
|
2.2. Tốc độ và vận tốc |
1 |
1 |
1 |
1 (TL) |
3 |
1 |
||
2.3. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
|||
2.4. Chuyển động biến đổi. Gia tốc |
1 |
1 |
2 |
1 (TL) |
4 |
1 |
||
2.5.Chuyển động thẳng biến đổi đều |
1 |
1 |
1 |
3 |
||||
2.6. Sự rơi tự do |
1 |
1 (TL) |
1 |
1 |
||||
2.8. Chuyển động ném |
1 |
1 |
2 |
|||||
Tổng số câu |
28 |
3 |
||||||
Tỉ lệ điểm |
7 |
3 |
Lưu ý:
– Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu hỏi tự luận được tính riêng cho từng câu.
– Câu hỏi tự luận ở phần vận dụng và vận dụng cao.
Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 10
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian (phút) |
|||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
1 |
1. Mệnh đề. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp |
1.1. Mệnh đề |
3 |
4 |
3 |
6 |
8 |
11 |
6 |
1 |
29 |
|||
1.2. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp |
3 |
5 |
3 |
6 |
1 |
6 |
||||||||
2 |
2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn |
2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn |
3 |
5 |
3 |
6 |
6 |
1 |
18 |
|||||
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn |
3 |
5 |
1 |
2 |
1* |
4 |
||||||||
3 |
3. Hệ thức lượng trong tam giác |
3.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° |
4 |
7 |
2 |
4 |
8 |
6 |
1 |
43 |
||||
3.2. Hệ thức lượng cơ bản trong tam giác |
4 |
7 |
3 |
6 |
1* |
1 |
7 |
|||||||
Tổng |
20 |
33 |
15 |
30 |
2 |
16 |
1 |
11 |
35 |
3 |
90 |
|||
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
100 |
|||||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
100 |
Lưu ý:
– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
– Trong nội dung kiến thức:
+ (1*) Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong các nội dung 2.2 hoặc 3.2.
Bảng đặc tả kĩ thuật đề kiểm tra giữa kỳ 1
Môn: Toán 10 – Thời gian làm bài: 90 phút
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
1. Mệnh đề. Tập hợp |
1.1. Mệnh đề |
Nhận biết: – Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định , mệnh đề chứa biến. – Biết kí hiệu phổ biến ( ∀ ∀ ) và kí hiệu tồn tại ( ∃ ∃ ). – Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương. Thông hiểu: – Biết lấy ví dụ mệnh đề, phủ định một mệnh đề, xác định được tính đúng sai của các mệnh đề trong những trường hợp đơn giản. – Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước. – Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ, giả thiết và kết luận. – Nêu được ví dụ mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương. |
3 |
3 |
0 |
0 |
1.2. Tập hợp |
Nhận biết: – Biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp. Thông hiểu: – Biết biểu diễn các khoảng, đoạn trên trục số. – Hiểu được khái niệm tập hợp, tập hợp con, tập hợp bằng nhau. – Hiểu các phép toán giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con. – Sử dụng đúng các kí hiệu ∈ ∈ , ∉ , ⊂ , ⊃ , ∅ , AB, CEA. – Hiểu được các kí hiệu ℕ*, ℕ, ℤ, ℚ, ℝ và mối quan hệ giữa các tập hợp đó. – Hiểu đúng các kí hiệu (a; b); [a; b]; (a; b]; [a; b); (– ∞ ; a); (– ∞ ; a]; (a; + ∞ ); [a; + ∞ ); (– ∞ ; + ∞ ). Vận dụng: – Thực hiện được các phép toán lấy giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của của hai tập hợp, phần bù của một tập con. – Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp. |
3 |
3 |
1 |
0 |
||
2 |
2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn |
2.1. Bất phương trình bậc nhất 2 ẩn |
Nhận biết: – Biết khái niệm Bất phương trình bậc nhất 2 ẩn – Biết xác định miền nghiệm của 1 bất phương trình bậc nhất 2 ẩn trên mặt phẳng tọa độ. Thông hiểu: – Biết biểu diễn miền nghiệm của 1 bất phương trình bậc nhất 2 ẩn trên mặt phẳng tọa độ. |
3 |
3 |
0 |
0 |
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn |
Nhận biết: – Biết khái niệm hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn – Biết xác định miền nghiệm của 1 hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn trên mặt phẳng tọa độ. Thông hiểu: – Biết tìm miền nghiệm của 1 hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn trên mặt phẳng tọa độ. – Biết sử dụng miền nghiệm để giải bài toán thực tế, tìm GTLN, GTNN |
3 |
1 |
1* |
0 |
||
3 |
3. Hệ thức lượng trong tam giác |
3.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° |
Nhận biết: – Biết được giá trị lượng giác của 1 góc. – Tìm được các giá trị lượng giác của 1 góc. – Nắm được mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của 2 góc bù nhau Thông hiểu: – Biết sử dụng kiến thức đã học để chứng minh 1 đẳng thức lượng giác. – Tính được giá trị của các biểu thức liên quan. |
4 |
2 |
0 |
0 |
3.2. Hệ thức lượng cơ bản trong tam giác |
Nhận biết: Nắm được: – Định lý côsin – Định lý sin trong tam giác. – Các công thức tính diện tích tam giác. Thông hiểu: – Tính góc từ công thức của định lý côsin và định lý sin trong tam giác. – Suy ra được công thức tính bán kính đường tròn nội và ngoại tiếp, đường cao của tam giác từ công thức tính diện tích. Vận dụng: Giải các bài toán thực tế: tìm độ cao của cái cây, của ngọn núi… Vận dụng cao: Chứng minh các đẳng thức liên quan đến góc, cạnh, trung tuyến của 1 tam giác; nhận dạng tam giác khi biết 1 đẳng thức có liên quan. |
4 |
3 |
1* |
1 |
||
Tổng |
20 |
15 |
2 |
Ma trận đề thi giữa kì 1 Công nghệ 10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Công nghệ – Lớp 10 |
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
|||||||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
1 |
Giống cây trồng |
Khảo nghiệm giống cây trồng. |
4 |
3,0 |
3 |
4,5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22 |
1 |
34 |
75 |
Sản xuất giống cây trồng. |
6 |
4,5 |
5 |
7,5 |
1 |
10 |
0 |
0 |
||||||
Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp. |
2 |
1,5 |
2 |
3,0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||||
2 |
Sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất |
Một số tính chất của đất trồng. |
4 |
3,0 |
2 |
3,0 |
0 |
0 |
1 |
5 |
6 |
1 |
11 |
25 |
Tổng |
16 |
12 |
12 |
18 |
1 |
10 |
1 |
5 |
28 |
2 |
45 |
100 |
||
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
||||||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
Lưu ý:
– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Ma trận đề thi giữa kì 1 Tin học 10
Cấp độ Tên Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
||||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||||
Chủ đề 1 Máy tính và xã hội tri thức |
– Phân biệt được thông tin và dữ liệu – Biết một số thiết bị thông minh thông dụng. |
– Hiểu sự ưu việt của việc lưu trữ và xử lý truyền thông tin bằng thiết bị số |
– Nêu được vai trò của Tin học đối với xã hội – Lấy ví dụ |
|||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
4 1 10% |
4 1 10% |
1 1 10% |
9 3 30% |
||||||||
Chủ đề 2 Máy tính và internet |
– Nhận biết mạng LAN và internet – Biết các nguy cơ và tác hại khi tham gia các hoạt động trên Internet |
– Vai trò của internet trong cuộc sống – Một vài cách phòng vệ khi bị bắt nạt trên không gian mạng |
– Biết cách bảo vệ dữ liệu cá nhân |
– Sử dụng một số công cụ để phòng chống phần mềm xấu. |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
4 1 10% |
5 1. 25 12. 5% |
1 1 10% |
1 1 10% |
11 4. 25 42. 5% |
|||||||
Chủ đề 3 Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số |
– Những vấn đề nảy sinh về đạo đức, pháp luật và văn hóa khi giao tiếp qua mạng. |
– Một số nội dung pháp lí khi đưa tin lên mạng và vấn đề bản quyền |
Liên hệ các tình huống cụ thể |
|||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
4 1 10% |
4 1 10% |
3 0. 75 7. 5% |
11 2. 75 27. 5% |
||||||||
Tổng câu Tổng điểm Tỉ lệ % |
12 3 30% |
13 3. 25 32. 5% |
6 3. 75 37. 5% |
31 10 100% |
Ma trận đề thi giữa kì 1 Địa lý 10
TT |
Nội dung kiến thức/Kĩ năng |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
|||||||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
1 |
A. Môn Địa lí với định hướng nghề nghiệp |
Môn Địa lí với định hướng nghề nghiệp |
2 |
1,5 |
2 |
2,5 |
4 |
4 |
10 |
|||||
2 |
B. Sử dụng bản đồ |
B1. Phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ. B2. Sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống. Một số ứng dụng của GPS và bản đồ số trong đời sống. |
4 |
3,0 |
2 |
2,5 |
6 |
5,5 |
15 |
|||||
3 |
C. Trái Đất |
C.1. Sự hình thành Trái Đất, vỏ Trái Đất và vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất. C2. Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất. |
4 |
3,0 |
3 |
3,75 |
1 |
5,0 |
1 |
8.0 |
7 |
1 1 |
14,75 |
27,5 |
4 |
D. Thạch quyển |
D1. Thạch quyển, thuyết kiến tạo mảng. D2. Nội lực và ngoại lực. |
4 |
3,0 |
3 |
3,75 |
1 |
5,0 |
1 |
8,0 |
7 |
1 1 |
6,75 |
17,5 |
5 |
E. Kĩ năng |
Vẽ biểu đồ, làm việc với bảng số liệu, biểu đồ. Kĩ năng tính toán. |
2 |
1,5 |
2 |
2,5 |
1 |
10.0 |
4 |
1 |
14,0 |
30 |
||
Tổng |
16 |
12.0 |
12 |
15.0 |
1 TL |
10.0 |
1 TL |
8.0 |
28 |
2 |
45.0 |
100 |
||
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức |
40 |
30 |
20 |
10 |
70 |
30 |
||||||||
Tỉ lệ chung |
70 |
30 |
100 |
Lưu ý:
– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Sử 10
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VDC |
Số CH |
TG |
% tổng |
|||||||||
Số CH |
Thời gian |
Số CH |
Thời gian |
Số CH |
Thời gian |
Số CH |
Thời gian |
TN |
TL |
||||||
1 |
Chủ đề 1. Lịch sử và Sử học |
Bài 1. Hiện thực lịch sử và nhận thức lịch sử |
6 |
4 |
4 |
3 |
10 |
7 |
15,6% |
||||||
Bài 2. Tri thức lịch sử và cuộc sống |
1 |
10 |
1 |
10 |
22,2% |
||||||||||
2 |
Chủ đề 2. Vai trò của Sử học |
Bài 4. Sử học với một số lĩnh vực, ngành nghề hiện đại. |
8 |
6 |
5 |
3 |
13 |
9 |
20% |
||||||
3 |
Chủ đề 3. Một số nền văn minh thế giới thời kì cổ-trung đại |
Bài 5. Khái niệm văn minh. Một số nền văn minh Phương Đông thời kì cổ – trung đại |
2 |
1 |
3 |
3 |
1 |
15 |
5 |
1 |
19 |
42,2% |
|||
Tổng |
16 |
11 |
12 |
9 |
1 |
10 |
1 |
15 |
28 |
2 |
45 |
100% |
|||
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức |
40 |
30 |
20 |
10 |
70 |
30 |
|||||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 10 (8 Môn) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.