Bạn đang xem bài viết Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 6 (8 Môn) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều bao gồm bảng ma trận, đặc tả câu hỏi kiểm tra giữa kì 1 của 8 môn: Toán, Khoa học tự nhiên, Tin học, Giáo dục công dân, Ngữ văn, Công nghệ, Lịch sử – Địa lí, Hoạt động trải nghiệm.
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 6 Cánh diều bao gồm các câu hỏi, bài tập theo các mức độ yêu cầu: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp, vận dụng cao. Qua đó giúp giáo viên biên soạn các câu hỏi, bài tập cụ thể theo các mức độ yêu cầu đã mô tả để sử dụng trong quá trình kiểm tra, đánh giá giữa học kì 1.
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 sách Cánh diều
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6
TT |
Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng % điểm |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||||
1 |
Số tự nhiên. |
Tập hợp – Tập hợp số tự nhiên. |
Nhận biết phần tử thuộc hay không thuộc tập hợp. |
1 (TN1) |
1 (TL1) |
2 |
12,5 |
|||||
Biểu diễn số la Mã trong hệ thập phân. |
1 (TN 2) |
2,5 |
||||||||||
So sánh số tự nhiên. |
2 (TN 3, TN 4) |
5 |
||||||||||
Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên |
Lũy thừa. |
2 (TN 5, TN6) |
1 (TL3) |
15 |
||||||||
Các phép tính. |
1 (TL4) |
1 (TL8) |
15 |
|||||||||
Quan hệ chia hết – Số nguyên tố |
Khái niệm về ước và bội, quan hệ chia hết. |
1 (TN 7) |
1 (TL2) |
1 (TL5) |
22,5 |
|||||||
Số nguyên tố. |
1 (TN8) |
25 |
||||||||||
2 |
Hình học trực quan. |
Hình học trực quan. |
Tam giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành. |
4 (TN9, TN11, TN12) |
1 (TN10) |
1 (TL7a) |
1 (TL6) |
1 (TL7B) |
25 |
|||
Tổng |
9 |
3 |
3 |
4 |
2 |
|||||||
Tỉ lệ % |
22,5 |
7,5 |
25 |
35 |
10 |
100 |
||||||
Tỉ lệ chung |
55% |
45% |
100 |
Bản đặc tả đề thi giữa kì 1 môn Toán 6
TT |
Chủ đề |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
SỐ VÀ ĐẠI SỐ |
|||||||
1 |
Số tự nhiên |
Tập hợp – Tập hợp số tự nhiên. |
Nhận biết: – Nhận biết phần tử thuộc hay không thuộc tập hợp. – Biết biểu diễn được số la Mã trong hệ thập phân. – Biết so sánh số tự nhiên. Thông hiểu: – Liệt kê các phần tử của một tập hợp từ điều kiện cho trước. |
4 (TN1, TN2) |
3 (TL1, TN3, TN4) |
||
Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên. |
Nhận biết: – Định nghĩa lũy thừa. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Thực hiện được phép tính luỹthừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. |
2 (TN5, TN6) |
2 (TL3, TL4) |
1 (TL8) |
|||
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung. |
Nhận biết: – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. Thông hiểu: – Các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để giải quyết bài toán có nội dung thực tế đơn giản, quen thuộc. |
2 (TN7, TN8) |
1 (TL2) |
1 (TL5) |
|||
HÌNH HỌC TRỰC QUAN |
|||||||
2 |
Hình học trực quan |
– Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. – Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành. |
Nhận biết: – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi, lục giác đều. – Nắm được đặc điểm các hình. Thông hiểu: – Tính được diện tích một số hình . Vận dụng: – Vẽ được một số hình bằng thước và compa. – Biết vận dụng công thức tính diện tích một số hình để giải quyết bài toán thực tế. |
4 (TN9, TN11, TN12) |
2 (TL7a, TN10) |
1 (TL6) |
1 (TL7b) |
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 sách Cánh diều
Ma trận đề thi giữa học kì 1 Ngữ văn 6 sách Cánh diều
TT |
Kĩ năng |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Đọc hiểu |
1. Truyện dân gian (truyền thuyết, cổ tích). |
4 |
0 |
4 |
0 |
0 |
2 |
0 |
60 |
|
2 |
Viết |
Kể lại một truyện dân gian |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
40 |
Tổng |
20 |
5 |
20 |
15 |
0 |
30 |
0 |
10 |
100 |
||
Tỉ lệ % |
25% |
35% |
30% |
10% |
|||||||
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
Ghi chú: Phần viết có 01 câu bao hàm cả 4 cấp độ. Các cấp độ được thể hiện trong Hướng dẫn chấm.
Bảng đặc tả đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Văn 6
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Đọc hiểu |
Truyện dân gian (truyền thuyết, cổ tích).. |
Nhận biết: – Nhận biết được thể loại, những dấu hiệu đặc trưng của thể loại truyện cổ tích; chi tiết tiêu biểu, nhân vật, đề tài, cốt truyện, lời người kể chuyện và lời nhân vật. (1) – Nhận biết được người kể chuyện và ngôi kể. (2) Thông hiểu: – Tóm tắt được cốt truyện. (3) – Lí giải được ý nghĩa, tác dụng của các chi tiết tiêu biểu (4) – Hiểu được đặc điểm nhân vật thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ, ý nghĩ. (5) – Hiểu và nhận biết được chủ đề của văn bản. (6) – Hiểu được nghĩa của từ láy, loại trạng ngữ. (7) Vận dụng: – Rút ra được bài học từ văn bản. (8) – Nhận xét, đánh giá được ý nghĩa, giá trị tư tưởng hoặc đặc sắc về nghệ thuật của văn bản. (9) |
4 TN |
4 TN |
2 TL |
|
2 |
Viết |
Kể lại một truyền thuyết hoặc truyện cổ tích. |
Nhận biết: Thông hiểu: Vận dụng: Vận dụng cao: Viết được bài văn kể lại một truyền thuyết hoặc cổ tích. Có thể sử dụng ngôi thứ nhất hoặc ngôi thứ ba, kể bằng ngôn ngữ của mình trên cơ sở tôn trọng cốt truyện của dân gian. |
1TL* |
1TL* |
1TL* |
1TL* |
Tổng |
4 TN |
4 TN |
2 TL |
1 TL |
|||
Tỉ lệ % |
25 |
35 |
30 |
10 |
|||
Tỉ lệ chung |
60 |
40 |
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục công dân 6 sách Cánh diều
Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn GDCD năm 2022 – 2023
TT |
Mạch nội dung |
Chủ đề |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tỉ lệ |
Tổng điểm |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
GD đạo đức |
Tự hào về truyền thống gia đình dòng họ. |
4 câu |
1 câu |
5 câu |
2,5 |
|||||||
Yêu thương con người. |
4 câu |
1 câu |
5 câu |
2,5 |
|||||||||
Siêng năng kiên trì |
4 câu |
1/2 câu |
1/2 câu |
5 câu |
5,0 |
||||||||
Tổng |
12 |
2 |
1/2 |
1/2 |
12 |
3 |
|||||||
Tỉ lệ % |
30% |
30% |
20% |
20% |
30% |
70% |
10 đ |
||||||
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
100% |
Bản đặc tả đề thi giữa kì 1 môn GDCD 6
TT | Mạch nội dung | Nội dung | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 |
Giá trị đạo đức |
1. Tự hào về truyền thống gia đình dòng họ |
Nhận biết: – Nêu được một số truyền thống của gia đình, dòng họ. Thông hiểu: – Giải thích được ý nghĩa của truyền thống gia đình dòng họ một cách đơn giản Vận dụng: – Xác định được một số việc làm thể hiện truyền thống gia đình, dòng họ phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: – Thực hiện được một số việc làm phù hợp để giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng họ. |
4TN |
1TL |
||
2. Yêu thương con người |
Nhận biết: – Nêu được khái niệm tình yêu thương con người – Nêu được biểu hiện của tình yêu thương con người . Thông hiểu: – Nhận xét , đánh giá được thái độ hành vi thể hiện tình yêu thương con người Vận dụng: – Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người – Xác định được một số việc làm thể hiện tình yêu thương con người phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: Thực hiện được một số việc làm phù hợp để thể hiện tình yêu thương con người |
4TN |
1TN |
||||
3. Siêng năng kiên trì |
Nhận biết – Nêu được khái niệm siêng năng kiên trì – Nêu được biểu hiện siêng năng kiên trì – Nêu được ý nghĩa của siêng năng kiên trì Thông hiểu: – Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của bản thân trong học tập, lao động. – Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của người khác trong học tập, lao động. Vận dụng: – Thể hiện sự quý trọng những người siêng năng kiên trì trong học tập, lao động – Góp ý cho những bạn có biểu hiện lười biếng hay nản lòng để khắc phục hạn chế này – Xác định được biện pháp rèn luyện siêng năng kiên trì trong lao động, học tập và trong cuộc sống hàng ngày phù hợp với bản thân. Vận dụng cao – Thực hiện được siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hàng ngày |
4TN |
1/2TL |
1/2TL |
|||
Tổng |
12TN |
2TL |
1/2TL |
1/2TL |
|||
Tỉ lệ % |
30% |
30% |
40% |
||||
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6 sách Cánh diều
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: TIN HỌC, LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
% tổng điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Máy tính và cộng đồng |
Bài 1: Thông tin-Thu nhận và xử lí thông tin |
10 |
||||||||
Bài 2: Lưu trữ và trao đổi thông tin |
20 |
||||||||||
Bài 3: Máy tính trong hoạt động thông tin |
5 |
||||||||||
Bài 4: Biểu diễn văn bản, hình ảnh, âm thanh trong máy tính |
10 |
||||||||||
Bài 5: Dữ liệu trong máy tính |
15 |
||||||||||
2 |
Mạng máy tính và Internet |
Bài 1: Khái niệm và lợi ích của mạng máy tính |
20 |
||||||||
Bài 2: Các thành phần của mạng máy tính |
10 |
||||||||||
Bài 3: Mạng có dây và mạng không dây |
10 |
||||||||||
Tổng |
8 |
2 |
1 |
100 |
|||||||
Tỉ lệ % |
40 |
30 |
20 |
10 |
100 |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
Bản đặc tả đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
BẢNG ĐẶC TẢ KỸ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: TIN HỌC, LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT |
Nội dung kiến thức/kĩ năng |
Đơn vị kiến thức/kĩ năng |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG |
Bài 1: Thông tin-Thu nhận và xử lí thông tin |
Nhận biết: – Nhận biết được thông tin với vật mang tin. – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. Thông hiểu: – Hiểu được thông tin và vận dụng vào cuộc sống hàng ngày. |
1 |
1 |
||
Bài 2: Lưu trữ và trao đổi thông tin |
Nhận biết: – Biết được mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. Thông hiểu: – Hiểu được tầm quan trọng của thông tin và trao đổi thông tin trong cuộc sống hằng ngày.. Vận dụng: – Vẽ được các bước trong hoạt động thông tin của con người. Lấy được ví dụ. |
1 |
1 |
1 |
|||
Bài 3: Máy tính trong hoạt động thông tin |
Nhận biết: – Biết được tầm quan trọng của thông tin. – Giải thích được máy tính là cộng cụ hiệu quả để thu thập, xử lí và truyền thông tin. |
1 |
|||||
Bài 4: Biểu diễn văn bản, hình ảnh, âm thanh trong máy tính |
Nhận biết: – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. – Biết được thế nào là số hóa dữ liệu. Thông hiểu: – Hiểu được mỗi kí tự, mỗi văn bản được biểu diễn như thế nào trong máy tính. |
1 |
1 |
||||
Bài 5: Dữ liệu trong máy tính |
Nhận biết: – Biết được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. – Biết được sơ lược khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng. Vận dụng: – Thực hiện được việc chuyển đổi giữa các hệ cơ số trong biểu diễn số trong máy tính. |
1 |
1 |
||||
2 |
MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET |
Bài 1: Khái niệm và lợi ích của mạng máy tính |
Nhận biết: – Biết được lợi ích của mạng máy tính. Thông hiểu: – Giới thiệu tóm tắt được các đặc điểm và lợi ích chính của Internet. Vận dụng: – Lọi ích và tác hại mà Internet mang lại đối với cuộc sống |
1 |
1 |
1 |
|
Bài 2: Các thành phần của mạng máy tính |
Nhận biết: – Biết được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) Thông hiểu: – Hiểu được tầm quan trọng của các thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Ascess Point,… |
1 |
1 |
||||
Bài 3: Mạng có dây và mạng không dây |
Nhận biết: – Nêu được các ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. Thông hiểu: – Hiểu được ưu việt của mạng có dây và mạng không dây. |
1 |
1 |
||||
Tổng |
8 |
6 |
2 |
1 |
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
CĐ1. Giới thiệu về khoa học tự nhiên và các phép đo (7 tiết) |
1 |
4 |
4 |
1 |
8 |
2.25 |
|||||
CĐ2. Các phép đo (10 tiết) |
6 |
1 |
1 |
1 |
3 |
9 |
3 |
3 |
|||
CĐ3. Các thể của chất (5 tiết) |
2 |
2 |
1 |
1 |
2 |
4 |
1.5 |
||||
CĐ4. Oxygen và không khí (3 tiết) |
2 |
2 |
4 |
1 |
|||||||
CĐ5. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm (7 tiết) |
4 |
4 |
1 |
8 |
1 |
2,25 |
|||||
Số câu |
9 |
7 |
6 |
6 |
6 |
2 |
3 |
1 |
24 |
16 |
|
Điểm số |
2,25 |
1,75 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
0,5 |
1 |
10 điểm |
|||
Tổng số điểm |
4,0 điểm |
3,0 điểm |
2,0 điểm |
1,0 điểm |
10 điểm |
10 điểm |
Bản đặc tả đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
|
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (Số ý) |
TN (Số câu) |
TL (Số câu) |
TN (Số câu) |
|||
1. Mở đầu (7 tiết) |
1 |
8 |
||||
– Giới thiệu về Khoa học tự nhiên. Các lĩnh vực chủ yếu của Khoa học tự nhiên – Giới thiệu một số dụng cụ đo và quy tắc an toàn trong |
Nhận biết |
|||||
– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên, các lĩnh vực nghiên cứu của khoa học tự nhiên, ….. |
1 |
1 |
C20a |
C1 |
||
– Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. |
1 |
C2 |
||||
– Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiển vi,…). |
2 |
C3,4 |
||||
Thông hiểu |
||||||
– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. |
1 |
C5 |
||||
– Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. |
1 |
C6 |
||||
– Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. |
2 |
C7,8 |
||||
Vận dụng bậc thấp |
||||||
– Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. |
||||||
– Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. |
||||||
– Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. |
||||||
2. Các phép đo (10 tiết) |
9 |
3 |
||||
– Đo chiều dài, khối lượng – Thang nhiệt độ Celsius, đo nhiệt độ |
Nhận biết |
|||||
– Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. |
3 |
C17a |
||||
– Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. |
||||||
– Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời gian. |
3 |
1 |
C17b |
C9 |
||
– Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. |
||||||
Thông hiểu |
||||||
– Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) |
||||||
– Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. |
||||||
– Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. |
1 |
C10 |
||||
– Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. |
||||||
– Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. |
||||||
Vận dụng bậc thấp |
||||||
– Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. |
1 |
C11 |
||||
– Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). |
||||||
Vận dụng bậc cao |
Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. |
3 |
C18 |
|||
3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) |
6 |
4 |
||||
– Sự đa dạng của chất – Ba thể (trạng thái) cơ bản của – Sự chuyển đổi thể (trạng thái) của chất |
Nhận biết |
Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) |
1 |
C12 |
||
– Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. |
||||||
– Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. |
||||||
– Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. |
||||||
– Nêu được chất có trong các vật vô sinh. |
||||||
– Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. |
||||||
Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. |
||||||
– Nêu được khái niệm về sự nóng chảy |
1 |
C13 |
||||
– Nêu được khái niệm về sự sự sôi. |
||||||
– Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. |
||||||
– Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. |
||||||
– Nêu được khái niệm về sự đông đặc. |
||||||
Thông hiểu |
– Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. |
|||||
– Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. |
||||||
– Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. |
||||||
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. |
1 |
C14 |
||||
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. |
||||||
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. |
||||||
– So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. |
||||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. |
||||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. |
||||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. |
||||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. |
||||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. |
||||||
– Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, …). |
2 |
C19a |
||||
– Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. |
||||||
– Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). |
||||||
– Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. |
||||||
– Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. |
||||||
Vận dụng |
||||||
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. |
||||||
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. |
||||||
– Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. |
2 |
C19b |
||||
– Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. |
1 |
C15 |
||||
Vận dụng cao |
– Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. – Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. |
|||||
4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết) |
8 |
1 |
||||
– Một số vật liệu – Một số nhiên liệu – Một số nguyên liệu – Một số lương thực – thực phẩm |
Thông hiểu |
|||||
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,… |
4 |
C20b |
||||
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, … |
||||||
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, … |
||||||
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm trong cuộc sống. |
||||||
Vận dụng |
||||||
– Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. |
2 |
C21a |
||||
– Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, …) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. |
2 |
C21b |
||||
– Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. |
||||||
Vận dụng cao |
Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. |
1 |
C16 |
|||
TỔNG SỐ CÂU/Ý |
24 |
16 |
5 |
16 |
Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ sách Cánh diều
Mức độ Nội dung |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |
Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||
Nhà ở đối với con người |
Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam |
Đặc điểm của nhà ở |
Vai trò của nhà ở với con người |
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: 8 Số điểm: 2 |
Số câu:8 Số điểm: 2 |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu Số điểm |
Số câu: 20 Số điểm: 5 Tỉ lệ |
Xây dựng nhà ở |
Các bước xây dựng nhà ở |
An toàn lao động trong xây dựng nhà ở |
|||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu:8 Số điểm:2 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ |
Ngôi nhà thông minh |
Đặc điểm ngôi nhà thông minh |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm:1 |
Sử dụng năng lượng trong gia đình |
Các biện pháp sử dụng tiết kiệm năng lượng trong gia đình |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu Số điểm |
Số câu: 4 Số điểm:1 |
Tổng |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 40 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Lịch sử – Địa lí sách Cánh diều
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 6
TT |
Chương/chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhân thức |
Tổng % điểm |
|||
Nhận biết (TNKQ) |
Thông hiểu (TL) |
Vận dụng (TL) |
Vận dụng cao (TL) |
||||
PHẦN LỊCH SỬ |
|||||||
1 |
Chương I: Vì sao cần học Lịch sử |
Lịch sử là gì? |
2TN |
||||
Thời gian trong lịch sử |
1TN |
1TL |
|||||
2 |
Chương II. Thời nguyên thủy |
Nguồn gốc loài người |
1TN |
||||
Xã hội nguyên thủy |
2TN |
||||||
Chuyển biến về kinh tế, xã hội cuối thời nguyên thủy |
2TN |
1TL |
1TL |
||||
3 |
Chương III. Xã hội cổ đại |
Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại |
1TL |
||||
Tỉ lệ |
40% |
15% |
10% |
5% |
70% |
||
PHẦN ĐỊA LÍ |
|||||||
4 |
Chương I:Bản đồ |
Các câu hỏi chủ yếu khi học địa lí |
1TN |
||||
Các yếu tố cơ bản của bản đồ |
1TN |
1TN+ 1TL |
1TN+ 1TL |
||||
Tỉ lệ |
5% |
12,5% |
12,5% |
30% |
|||
Tổng hợp phần Địa lí |
5% |
12,5% |
12,5% |
0 |
30% |
||
Tổng hợp chung |
45% |
27.5% |
22.5% |
5% |
100% |
Bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Lịch sử – Địa lí 6
TT |
Chương/chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||
PHẦN LỊCH SỬ |
||||||||
1 |
Chương I: Vì sao cần học Lịch sử |
1. Lịch sử làgì? |
Nhận biết – Trình bày được khái niệm lịch sử. – Trình bày được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…). – Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu Thông hiểu – Lý giải nguyên nhân vì sao phải học lịch sử? |
2TN |
1TL |
|||
2. Thời gian trong lịch sử |
Nhận biết – Trình bày được khái niệm âm lịch trong lịch sử: |
1TN |
||||||
2 |
Chương II. Thời nguyên thủy |
1. Nguồn gốc loài người |
Nhận biết – Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. – Nêu được quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. |
1 TN |
1 TL |
|||
2. Xã hội nguyên thuỷ |
Nhận biết – Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,…) trên Trái đất. – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam |
2 TN |
||||||
3. Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp và sự chuyển biến, phân hóa của xã hội nguyên thuỷ |
Nhận biết – Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. Vận dụng thấp – Đánh giá được vai trò của kim loại đối với đời sống của con người trong xã hội nguyên thuỷ. Vận dụng cao – Liên hệ được những nguyên liệu đồng sử dụng để chế tạo những công cụ, vật dụng hiện nay. |
2 TN* |
1 TL(a) |
1TL (b) |
||||
Chương III: Xã hội cổ đại |
1. Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại |
Nhận biết – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ai Cập và Lưỡng Hà |
1TL |
|||||
Số câu/loại câu |
8 câu TNKQ 1TL |
1 câu TL |
1 câu TL |
1 câu TL |
||||
Tỉ lệ % |
40% |
15 |
10 |
5 |
||||
PHẦN ĐỊA LÍ |
||||||||
3 |
Chương I:Bản đồ |
Các câu hỏi chủ yếu khi học địa lí |
Nhận biết – Nêu được các câu hỏi chủ yếu khi học địa lí |
1TN |
||||
Các yếu tố cơ bản của bản đồ |
Nhận biết – Nắm được các nội dung kiến thức về các yếu tố cơ bản của bản đồ Vận dụng thấp – Nắm được các thao tác đo khoảng cách giữa 2 điểm; – Tính được khoảng cách trên thực tế giữa 2 điểm |
1TN |
1TN+ 1TL |
1TN+ 1TL |
||||
Số câu/loại câu |
2 câu TNKQ |
1TN+ 1TL |
1TN+ 1TL |
|||||
Tỉ lệ |
5% |
12,5% |
12,5% |
|||||
Tổng |
45% |
27.5% |
22,5% |
5% |
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm 6 sách Cánh diều
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Chủ đề 1: Trường học của em. |
Nhận biết điểm đặc điểm, cách thích nghi với môi trường học tập mới, |
Thông hiểu các việc làm để thích nghi với môi trường mới |
Nêu 4 việc nên làm để điều chỉnh bản thân cho phù hợp với môi trường học tập mới. |
Giải quyết tình huống khó khăn trong học tập. |
|||||||
Số câu Số điểm |
2 câu- 0,5đ |
4 câu- 1 đ |
1 câu- 2 điểm |
1 câu- 2 điểm |
6c- 1,5đ |
2c- 3 đ |
|||||
Chủ đề 2: Em đang trưởng thành. |
Nhận biết sự thay đổi của bản thân, những việc làm để xây dựng tình bạn đẹp, mối quan hệ gia đình tốt đẹp. |
Thông hiểu những hành động , việc làm cần thiết để xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với mọi người xung quanh. |
Nêu 4 sự thay đổi tích cực của bản thân so với khi còn là học sinh tiểu học. |
Giải quyết tình huống mâu thuẫn trong quan hệ bạn bè. |
|||||||
Số câu Số điểm |
4câu- 1 đ |
6 câu 1.5 đ |
1 câu- 2 điểm |
1 câu- 1 đ |
10 câu -2.5đ |
2 c- 3đ |
|||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ % |
6 câu- 1,5 đ 12% |
12 câu- 6.5 đ 65% |
2 câu – 2 đ |
20 câu- 10 đ 100% |
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 6 (8 Môn) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.