Bạn đang xem bài viết Ma trận đề thi học kì 2 lớp 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 6 (8 môn) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều mang tới ma trận đề thi giữa học kì 2 của môn Toán, Ngữ văn, KHTN, Lịch sử – Địa lí, Công nghệ, Hoạt động trải nghiệm, GDCD, Tin học, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 6 Cánh diều cung cấp rất chi tiết từng chủ đề, số câu hỏi ở mỗi mức độ là bao nhiêu, tổng số câu hỏi, số điểm. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thcslytutrongst.edu.vn để xây dựng ma trận đề thi kì 2 lớp 6:
1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 6 sách Cánh diều
1.1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 6
TT |
Kĩ năng |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Đọc hiểu |
Thơ lục bát. |
5 |
0 |
3 |
0 |
0 |
2 |
0 |
60 |
|
2 |
Viết |
Viết bài văn nghị luận về một hiện tượng xã hội. |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
40 |
Tổng |
25 |
5 |
15 |
15 |
0 |
20 10 |
0 |
10 |
100 |
||
Tỉ lệ % |
30% |
30% |
30% |
10% |
|||||||
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
1.2. Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 6
TT |
Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Đọc hiểu |
Thơ lục bát |
Nhận biết: – Nêu được ấn tượng chung về văn bản. – Nhận biết số tiếng, số dòng, vần, nhịp của bài thơ lục bát. – Chỉ ra được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ văn bản. – Nhận ra các biện pháp tu từ so sánh. Thông hiểu: – Nêu được chủ đề của bài thơ, cảm xúc chủ đạo của nhân vật trữ tình trong bài thơ. – Nhận xét được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua từ ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ. Vận dụng – Trình bày được bài học về cách nghĩ và cách ứng xử được gợi ra từ văn bản. – Đánh giá được giá trị của các yếu tố vần, nhịp. |
5TN |
3TN |
2TL |
|
2 |
Viết |
Viết bài văn nghị luận về một hiện tượng xã hội. |
Yêu cầu chung: Viết được bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng mà mình quan tâm nêu được vấn đề và suy nghĩ của người viết, đưa ra được lí lẽ và bằng chứng để làm sáng tỏ cho ý kiến của mình. Nhận biết: Kiểu bài, vấn đề nghị luận. Thông hiểu: Kĩ năng viết bài; Nội dung viết về hiện tượng gì. Vận dụng: Vận dụng những hiểu biết về KT, KN tạo lập văn bản. Vận dụng cao: Viết được bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống. Nêu được vấn đề và suy nghĩ, đưa ra được lí lẽ và bằng chứng để làm sáng tỏ ý kiến |
1TL* |
|||
Tổng |
5TN 1TL* |
3TN 1TL* |
2 TL 1TL* |
1 TL* |
|||
Tỉ lệ % |
30 % |
30 % |
30 % |
10 % |
|||
Tỉ lệ chung |
60 % |
40 % |
2. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều
Cấp độChủ đề | Mức 1: (Nhận biết) |
Mức 2: Thông hiểu |
Mức 3: Vận dụng |
Cộng | ||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||
KQ | TL | KQ | TL | KQ | TL | KQ | TL | |||
1. Về phân số |
– C1 + 16: Nhận biết nghịch đảo của một phân số,tích của hai phân số nghịch đảo |
– C2: Tìm được phân số tối giản của một phân số đã cho – C7+9+14+15: Tìm được kết quả của các phép toán cộng trừ nhân chia phân số. |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2(1,16) 0,5 5% |
5(2,7,9,14,15) 1,25 12,5% |
7 1,75 17,5% |
|||||||
Thành tố NL |
C1+16:TD |
C2+7+9+14+15:GQVĐ |
||||||||
2. Số thập phân |
– C4+ 6 Nhận biết cách đổi số thập phân, hỗn số ra phân số |
– C8: Tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó – C19 +20+24a: Tìm được tích tổng hiệu của các số thập phân |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2(4,6) 0,5 5% |
3(8,19, 20) 0,75 7,5% |
5 1,25 12,5% |
|||||||
Thành tố NL |
C4+6: GQVĐ |
C8+C19:GQVĐ C20:TD |
||||||||
3. Những hình hình học cơ bản |
– C3+5+10+11: Nhận biết được các loại góc trong hình học |
C23: Tính được số đo góc trong hình vẽ cho trước, biết được tia phân giác của góc. |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
4(C3,5, 10,11) 1 10% |
1(23) 1 10% |
5 2 20% |
|||||||
Thành tố NL |
C3+5+10+11: TD |
C23: MHH, GQVĐ |
||||||||
4. Dữ liệu và xác suất thực nghiệm |
– C12+13+17+18: Nhận biết được khái niệm, cách thu thập so sánh dữ liệu C18: Nhận biết phép toán số thập phân |
Hiểu được đối tượng thống kê , tiêu chí thống kê |
– C21: Vận dụng Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện |
Vận dụng được số liệu điều tra để lập bảng thống kê, trả lời các thông tin trên bảng |
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
4(12,13,17,18) 1 10% |
1/2(22a) 1 10% |
1(21) 2 20% |
1/2(22b) 1 10% |
6 5 50% |
|||||
Thành tố NL |
C12+17+18::TD C13:CC |
GQVD |
C21: TD,GQVD |
MHH,TD |
||||||
Tổng số câu Tổng số đ Tỉ lệ % |
12 3 30% |
8 2 20% |
1+1/2 2 20% |
2 2 20% |
1/2 1 10% |
23 10 100% |
3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết (Trắc nghiệm) |
Thông hiểu (Trắc nghiệm) |
Vận dụng (Tự luận) |
Vận dụng cao (Tự luận) |
Tổng |
1. Trang phục và thời trang. |
– Biết được đặc điểm của các loại vải. – Nắm được đặc điểm của phong cách thời trang lãng mạn. – Biết cách bảo quản trang phục. |
– Hiểu được đối với các loại quần áo ít dùng tới cần gói trong túi nylon. – Hiểu được cách chọn quần áo cho người đứng tuổi. |
– Vận dụng kiến thức đã học để giúp bạn lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng mình. |
||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
3 câu 1,5 điểm 15% |
2 câu 1,0 điểm 10% |
1 câu 1,0 điểm 10% |
6 câu 3,5 điểm 35% |
|
2. Đồ dùng điện trong gia đình. |
– Nắm được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện. – Biết được chức năng của cánh quạt. – Biết cách sử dụng máy điều hòa. – Nắm được đặc điểm của đèn huỳnh quang ống và đèn compact. |
– Hiểu được sự phù hợp điện áp giữa các đồ dùng điện với điện áp của mạng điện. |
– Liên hệ thực tế tại gia đình để kể tên các đồ dùng điện và đọc được các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ dùng điện đó. – Sử dụng được đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, an toàn, tiết kiệm. |
||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
5 câu 2,5 điểm 15% |
1 câu 2,0 điểm 20% |
1 câu 2,0 điểm 20% |
7 câu 6,5 điểm 65% |
|
TS câu: TS điểm: Tỉ lệ: |
8 câu 4,0 điểm 40% |
3 câu 3,0 điểm 30% |
1 câu 2,0 điểm 20% |
1 câu 1,0 điểm 10% |
13 câu 10 điểm 100% |
4. Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 6 sách Cánh diều
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |
Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||
Chương 7. Con người và thiên nhiên |
Trình bày được đặc điểm phân bố dân cư trên TG |
Giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên TG |
Xác định được trên lược đồ các khu vực và các thành phố đông dân nhất TG |
Ví dụ về tác động của con người đã làm cho thiên nhiên thay đổi theo hai chiều hướng tích cực, tiêu cực và khai thác thông minh các nguồn tài nguyên |
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
5 1,5 đ 15% |
1 0,25 đ 2,5% |
2 0,5 đ 5% |
1 2,0đ 20% |
9 4,0 đ 40% |
Chương V: Nước Văn Lang- Âu Lạc. |
Biết được Nhà nước Âu Lạc được thành lập vào khoảng thời gian nào. Biết được kinh đô của Nhà nước Âu Lạc đóng ở đâu. |
||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
2 0,5 đ 5% |
2 0,5 5% |
|||
Chương VI: Thời Bắc thuộc và chống Bắc thuộc (từ TK II TCN đến năm 938). |
Trình bày các chính sách cai trị về chính trị, kinh tế và văn hóa của các triều đại phong kiến phương Bắc lên đất nước ta trong thời kì Bắc thuộc. Biết được mâu thuẫn giữa nhân dân ta và các triều đại phong kiến phương Bắc. – Biết được cuộc KN đầu tiên thời Bắc thuộc do ai lãnh đạo. Biết được nguyên nhân khởi sâu xa của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng. Biết được thời gian Bà Triệu phất cờ KN. |
Hiểu được mục đích những việc làm của Khúc Hạo. Hiểu được mục đích chính sách đồng hóa của các triều đại phong kiến phương Bắc. |
Lập bảng niên biểu về các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập, tự chủ (từ đầu công nguyên đến trước TK X). |
||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
4TN; 1TL 1đ TN; 2,5đ TL 35,5% |
2 0,5 5% |
1 1,5 15% |
8 5,5 55,5% |
|
Tổng số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
12 5,5 55,5% |
2 0,5 5% |
3 2 20% |
1 2 20% |
19 10 100% |
5. Ma trận đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 sách Cánh diều
Cấp độ Tên chủ đề |
Đơn vị kiến thức | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Vận dụng thấp | Vận dụng cao | |||||
Chủ đề 7: Cuộc sống quanh ta |
Nhận biết được trách nhiệm của con người với thiên nhiên, xây dựng ý thức bảo vệ thiên nhiên và cộng đồng xung quanh. |
Câu 2 |
Câu 6 |
2 câu |
||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: |
1 0,5 5% |
1 0,5 5% |
2 câu 1 điểm 10% |
|||
Chủ đề 8: Con đường tương lai |
– Nguyên liệu, công cụ làm nên những sản phẩm nghề truyền thống. – Hiểu được những giá trị của các nghề trong xã hội và có thái độ tôn trọng đối với các ngành nghề khác nhau. – Có hiểu biết về an toàn lao động. |
Câu 1 |
Câu 4 |
Câu 1 (TL) |
||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: |
1 0,5 5% |
1 0,5 5% |
1 3 30% |
3 câu 4 điểm 40% |
||
Chủ đề 9 Chào mùa hè |
– Phát hiện sở thích, khả năng của bản thân và biết lập kế hoạch để thực hiện, phát huy những sở thích, khả năng đó. – Biết cách chăm sóc và bảo vệ bản thân trước các vấn đề liên quan đến sức khỏe, tính mạng. |
Câu 3 |
Câu 5 |
Câu 2 (TL) |
||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: |
1 câu 0,5 điểm 5% |
1 câu 0,5 điểm 5% |
1 câu 4 điểm 40% |
3 câu 5 điểm 50% |
||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
3 câu 1,5 điểm 15% |
2 câu 1,0 điểm 10% |
2 câu 3,5 điểm 35% |
1 câu 4 điểm 40% |
8 câu 10 điểm 100% |
6. Ma trận đề thi học kì 2 môn Giáo dục công dân 6 sách Cánh diều
TT | Đơn vị kiến thức, kĩ năng. | Mức độ nhận thức | Tổng | % Tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||||||||
Câu hỏi | |||||||||||||
CH | TG (phút) | CH | TG (phút) | CH | TG (phút) | CH | TG (phút) | TN | TL | TG (phút) | |||
1 |
Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân |
3,5 |
8 |
0,5 |
5 |
3 |
1,5 |
35% |
|||||
2 |
Quyền trẻ em |
3 |
7 |
1 |
15 |
1 |
10 |
3 |
1,5 |
65% |
|||
Tổng |
40 |
15 |
30 |
15 |
20 |
10 |
10 |
5 |
6 |
3 |
45 |
100 |
|
Tỉ lệ % |
40 |
30 |
20 |
10 |
9 |
100 |
|||||||
Tỉ lệ chung |
70 |
30 |
100 |
7. Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều
Cấp độChủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
LỰC |
1 |
1 |
1 |
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu:1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5% |
Số câu:2 Số điểm: 1.25 Tỉ lệ: 12.5% |
Số câu: 3 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% |
|||||
NĂNG LƯỢNG |
2 |
2 |
3 |
2 |
1 |
1 |
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu: 4 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ:15 % |
Số câu: 5 Số điểm: 1.75 Tỉ lệ:17.5 % |
Số câu: 2 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ:15 % |
Số câu: 11 Số điểm: 4.75 Tỉ lệ: 47.5 % |
||||
CHUYỂN ĐỘNG NHÌN THẤY CỦA MẶT TRỜI, MẶT TRĂNG; HỆ MẶT TRỜI VÀ NGÂN HÀ |
3 |
1 |
1 |
1 |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu: 4 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ:25 % |
Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ:2.5 % |
Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10 % |
Số câu: 6 Số điểm: 3.75 Tỉ lệ: 37.5 % |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu:9 Số điểm: 4.25 Tỉ lệ: 42.5 % |
Số câu: 8 Số điểm: 3.25 Tỉ lệ:32.5 % |
Số câu: 3 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25 % |
Số câu: 18 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100 % |
8. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học 6 sách Cánh diều
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Tìm kiếm và thay thế trong soạn thảo văn bản |
– Biết được cách sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế. |
– Trình bày được tác dụng của công cụ tìm kiếm và thay thế |
|||||||
Số câu |
1 |
1 |
2 |
||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1,0 |
||||||
Tỉ lệ (%) |
5 |
5 |
10 |
||||||
2. Trình bày thông tin ở dạng bảng |
– HS biết được khái niệm trình bày thông tin ở dạng bảng. |
HS hiểu được các lệnh trong điều chỉnh hàng, cột trong trình bày thông tin ở dạng bảng. |
|||||||
Số câu |
1 |
1 |
2 |
||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1,0 |
||||||
Tỉ lệ (%) |
5 |
5 |
10 |
||||||
3. Sơ đồ tư duy |
Hs biết được các chức năng cơ bản chung của phần mềm sơ đồ tư duy. |
HS hiểu được ưu, nhược điểm của sơ đồ tư duy. |
|||||||
Số câu |
2 |
1 |
3 |
||||||
Số điểm |
1,0 |
0,5 |
1,5 |
||||||
Tỉ lệ (%) |
10 |
5 |
15 |
||||||
4. Khái niệm thuật toán |
– Biết thuật toán rất thông dụng, có nhiều việc thường ngày ta vẫn thực hiện theo thuật toán. |
Diễn tả được sơ lược thuật toán là gì, nêu được ví dụ minh họa. |
|||||||
Số câu |
1 |
1 |
2 |
||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1,5 |
||||||
Tỉ lệ (%) |
5 |
5 |
15 |
||||||
5. Mô tả thuật toán. Cấu trúc tuần tự trong thuật toán |
– Biết được chương trình máy tính là gì và quan hệ của chương trình máy tính với thuật toán. |
Hiểu được tại sao cần mô tả thuật toán cho tốt. |
Mô tả được cấu trúc tuần tự trong thuật toán |
||||||
Số câu |
1 |
1 |
1 |
3 |
|||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1,0 |
2,0 |
|||||
Tỉ lệ (%) |
5 |
5 |
10 |
20 |
|||||
6. Cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán |
Biết được cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán là gì và khi nào trong trong thuật toán có cấu trúc rẽ nhánh |
Thể hiện được cấu trúc rẽ nhánh thông qua các bài toán cụ thể. |
|||||||
Số câu |
2 |
1 |
3 |
||||||
Tỉ lệ (%) |
10 |
10 |
20 |
||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
||||||
7. Cấu trúc lặp trong thuật toán |
– Biết được cấu trúc lặp trong thuật toán là gì và khi nào trong trong thuật toán có cấu trúc lặp |
Thể hiện được cấu trúc lặp khi biết và khi không biết trước số lần lặp cần làm. |
|||||||
Số câu |
1 |
1 |
2 |
||||||
Số điểm |
0,5 |
1,0 |
1,0 |
||||||
Tỉ lệ (%) |
5 |
10 |
10 |
||||||
Tổng số câu |
9 |
5 |
1 |
2 |
17 |
||||
Tổng số điểm |
4,5 |
2,5 |
1,0 |
2,0 |
10 |
||||
Tỉ lệ (%) |
45 |
25 |
30 |
100 |
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Ma trận đề thi học kì 2 lớp 6 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 6 (8 môn) tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.