Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Phương trình quy về phương trình bậc hai Học tốt toán 9

Tháng 10 30, 2023 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Phương trình quy về phương trình bậc hai Học tốt toán 9 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Phương trình quy về phương trình bậc hai là tài liệu luyện thi không thể thiếu dành cho các học sinh lớp 9 chuẩn bị thi học kì 2 và thi vào 10 tham khảo. Tài liệu tóm tắt toàn bộ kiến thức lý thuyết, các dạng bài tập kèm theo đáp án về phương trình bậc 2.

Tài liệu Phương trình quy về phương trình bậc hai được biên soạn khoa học, phù hợp với mọi đối tượng học sinh có học lực từ trung bình, khá đến giỏi. Qua đó giúp học sinh củng cố, nắm vững chắc kiến thức nền tảng, vận dụng với các bài tập cơ bản. Ngoài ra các bạn học sinh tham khảo thêm tài liệu: Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 9.

Mục Lục Bài Viết

  • I. Tóm tắt lý thuyết
  • II. Bài tập và các dạng toán
  • III. Bài tập về nhà
  • IV. Hướng dẫn đáp án

I. Tóm tắt lý thuyết

1. Phương trình trùng phương

– Phương trình trùng phương là phương trình có dạng: ax4+ bx2 + c – 0 (a ≠ 0).

– Cách giải: Đặt ẩn phụ t = x2 (t > 0) để đưa phương trình vẽ phương trình bậc hai: at2 + bt + c = 0 (a ≠0).

2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức

Khám Phá Thêm:   Toán lớp 4 Bài 51: Số lần xuất hiện của một sự kiện Giải Toán lớp 4 Kết nối tri thức tập 2 trang 43, 44, 45, 46

Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, ta có các bước giải như sau:

Bước 1. Tìm điều kiện xác định của ẩn của phương trình.

Bước 2. Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu.

Bước 3. Giải phương trình vừa nhận được ở Bước 2.

Bước 4. So sánh các nghiệm tìm được ở Bước 3 với điều kiện xác định và kết luận.

3. Phương trình đưa về dạng tích

Để giải phương trình đưa vể dạng tích, ta có các bước giải như sau:

Bước 1. Phân tích vế trái thành nhân tử, vế phải bằng 0.

Bước 2. Xét từng nhân tử bằng 0 để tìm nghiệm.

4. Một số dạng khác của phương trình thường gặp

– Phương trình bậc bốn dạng Phương trình quy về phương trình bậc hai Học tốt toán 9 với a+b=c+d

– Phương trình đối xứng bậc bốn có dạng: a x^{4}+b x^{3}+c x^{2}+b x+a=0(a neq 0)

– Phương trình hồi quy có dạng a x^{4}+b x^{3}+c x^{2}+d x+e=0(a neq 0) trong d delta frac{e}{a}=left(frac{d}{b}right)^{2}

– Phương trình bậc bốn dạng (x+a)^{4}+(x+b)^{4}=c

– Phương trình phân thức hữu tỉ. Trong phần này chúng ta xét một số dạng sau:

cdot frac{m x}{a x^{2}+b x+d}+frac{n x}{a x^{2}+c x+d}=p

cdot frac{a x^{2}+m x+c}{a x^{2}+n x+c}+frac{a x^{2}+p x+c}{a x^{2}+q x+c}=d

cdot frac{a x^{2}+m x+c}{a x^{2}+n x+c}+frac{p x}{a x^{2}+q x+c}=d

II. Bài tập và các dạng toán

Phương pháp giải: Xét phương trình trùng phương:

ax4+ bx2 + c = 0 (a ≠ 0).

Bước 1. Đặt t = x2 (t ≥ 0) ta được phương trình bậc hai: at2 + bt + c = 0 (a ≠ 0)

Bước 2. Giải phương trình bậc hai ẩn t từ đó ta tìm được các nghiệm của phương trình trùng phương đã cho.

1.1. Giải các phương trình sau:

a) x4 + 5x2 – 6 = 0;

b) ( x + 1)4 – 5(x + 1)2 -84 = 0.

1.2. Giải các phương trình sau:

Khám Phá Thêm:   Chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ lớp 9 Sơ đồ và chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ

a) 2x4 + 7x2 + 5 = 0;

b) 4x4 + 8x2 – 12 = 0;

Dạng 2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức

Phương pháp giải: Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, ta có các bước giải như sau:

Bước 1. Tìm điều kiện xác định của ẩn.

Bước 2. Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu.

Bước 3. Giải phương trình bậc hai nhận được ở Bước 2.

Bước 4. So sánh các nghiệm tìm được ở Bước 3 với điều kiện xác định và kết luận.

2.1. Giải các phương trình sau:

a) frac{2 x-5}{x-1}=frac{3 x}{x-2}

b) frac{x+5}{3}-frac{x-3}{5}=frac{5}{x-3}-frac{3}{x+5}

c) left(frac{1+x}{1-x}-frac{1-x}{1+x}right):left(frac{1+x}{1-x}-1right)=frac{3}{14-x}

2.2. Giải các phương trình sau:

a) frac{2 x-1}{x+1}+frac{3 x-1}{x+5}=frac{x-7}{x-1}+3

b) frac{x^{2}-3 x+5}{x^{2}-x-6}=frac{1}{x-3}

Dạng 3. Phương trình đưa về dạng tích

Phương pháp giải: Để giải phương trình đưa về dạng tích, ta có các bước giải như sau:

Bước 1. Chuyên vế và phân tích vế trái thành nhân tử, vế phải bằng 0.

Bước 2. Xét từng nhân tử bằng 0 để tìm nghiệm.

3.1. Giải các phương trình sau:

a) x3 – 3x2 – 3x – 4 = 0;

b) (x – 1)3  +  3 + x3 + (x + 1)3– (x + 2)3= 0;

3.2. Giải các phương trình sau:

a) 2x3 -7×2 + 4x + 1 = 0;

b) (x2 + 2x – 5)2 = (x2 – x + 5)2

Dạng 4. Giải bằng phương pháp đặt ẩn phụ

Phương pháp giải:

Bước 1. Đặt điều kiện xác định (nếu có);

Bước 2. Đặt ẩn phụ, đặt điểu kiện của ẩn phụ (nếu có) và giả phương trình theo ẩn mới;

Bước 3. Tìm nghiệm ban đầu và so sánh với điều kiện xác địnl và kết luận.

Khám Phá Thêm:   Tập nghiệm của bất phương trình Tìm tập nghiệm của bất phương trình

4.1. Giải các phương trình sau:

a) x(x + l)(x + 2)(x + 3) = 8;

b) (x2 + 16x + 60)(x2 +17x + 60) = 6x2

frac{2 x}{3 x^{2}-x+2}-frac{7}{3 x^{2}+5 x+2}=1

4.2. Giải các phương trình sau:

a) left(x^{2}-3 xright)^{2}-6left(x^{2}-3 xright)-7=0

b) x^{6}+61 x^{3}-8000=0

c) frac{x}{x+1}-10 frac{x+1}{x}=3

Dạng 5. Phương trình chứa biếu thức trong dấu căn

Phương pháp giải: Làm mất dấu căn bằng cách đặt ẩn phụ hoặc lũy thừa hai vế

y: sqrt{A}=B Leftrightarrowleft{begin{array}{l}B geq 0 \ A=B^{2}end{array}right.

5.1. Giải các phương trình sau:

a) sqrt{x-6 sqrt{x}+9}=3-sqrt{x}

b) sqrt{x^{2}+x+1}=3-x

5.12. Giải các phương trình sau:

a) x^{2}-3 x+2=(1-x) sqrt{3 x-2}

b sqrt{x-1}+sqrt{7 x+1}=sqrt{14 x-6}

Dạng 6. Một số dạng khác

Phương pháp giải: Ngoài các phương pháp trên, ta còn dùng các phương pháp hằng đẳng thức, thêm bớt hạng tử, hoặc đánh giá hai vế… để giải phương trình.

6. Giải các phương trình sau bằng phương pháp thêm bớt hạng tử hoặc dùng hằng đẳng thức: 

a) x^{4}=24 mathrm{x}+32

b) x^{3}=-3 x^{2}+3 x-1;

c) x^{4}-x^{2}+2 x-1=0;

7. Giải các phương trình sau bằng phương pháp đánh giá:

a) sqrt[4]{1-x}+sqrt[4]{x}=1

b) sqrt{4 x^{2}-4 x+5}+sqrt{12 x^{2}-12+9}=6

8. Giải các phương trình sau:

a) 4 x^{2}-4 x-6|2 x-1|+6=0;

b) x^{2}+frac{25 mathrm{x}^{2}}{(x+5)^{2}}=11.

III. Bài tập về nhà

10. Giải các phương trình sau:

a) x^{4}-6 mathrm{x}^{2}-16=0;

b) (x+1)^{4}+(x+1)^{2}-20=0.

11. Giải các phương trình sau:

a) frac{x+2}{x-1}=frac{4 mathrm{x}^{2}-11 mathrm{x}-2}{(1-x)(x+2)};

b) frac{x}{x+4}+frac{2 mathrm{x}}{2-x}=frac{8(x+1)}{(2-x)(x+4)}.

12. Giải các phương trình sau:

a) (x+1)(x-3)left(x^{2}-2 xright)=-2;

b) (6 x+5)^{2}(3 x+2)(x+1)=35

c) left(x^{2}+5 x+8right)left(x^{2}+6 x+8right)=2 x^{2}

d) frac{x}{sqrt{4 mathrm{x}-1}}+frac{sqrt{4 mathrm{x}-1}}{x}=2.

13. Giải các phương trình sau:

a) x^{3}-x^{2}-8 x-6=0

b) x^{3}-x^{2}-x=frac{1}{3}

IV. Hướng dẫn đáp án

1.1.

a) Đặt x^{2}=t geq 0, ta có: t^{2}+5 t-6=0

Giải ra ta được mathrm{t}=1 (TM) hoặc t=-6 (loại)

Từ đó tìm được x=pm 1

b) Đặt (x+1)^{2}=t geq 0

……………

Nội dung vẫn còn tải file tài liệu để xem chi tiết

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Phương trình quy về phương trình bậc hai Học tốt toán 9 tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Bí quyết cách làm mặt nạ nha đam trị mụn đơn giản, hiệu quả
Next Post: Hướng dẫn cách cài đặt Sony Android Tivi khi mới mua về chi tiết nhất »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích