Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tiếng Anh 10 Unit 10: Từ vựng Từ vựng Ecotourism

Tháng 4 13, 2024 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh 10 Unit 10: Từ vựng Từ vựng Ecotourism tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Từ vựng Unit 10 lớp 10 Global success tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong các bài Ecotourism theo chương trình tiếng Anh 10 Global Success. Qua đó giúp các em học sinh lớp 10 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Tiếng Anh 10 Global Success Unit 10 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Vậy dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 10 lớp 10 Global success Ecotourism mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe Tiếng Anh 10 Global Success.

Từ vựng Unit 10 lớp 10: Ecotourism

STT Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa
GETTING STARTED
1 field trip /fiːld trɪp/ (n) đi thực tế
2 stalactites /ˈstæləktaɪts/ (n) thạch nhũ
3 rock collection /rɒk kəˈlɛkʃən/ (n.phr) bộ sưu tập đá
4 eco-friendly /ˈiːkəʊ-ˈfrendli/ (adj) thân thiện
5 explore /ɪkˈsplɔː(r)/ (v) khám phá
6 afraid /əˈfreɪd/ (adj) e sợ
7 promise /ˈprɒmɪs/ (v) hứa
8 leave litter /liːv ˈlɪtə/ (v.phr) xả rác
9 packaging /ˈpækɪdʒɪŋ/ (n) bao bì
10 educational experience /ˈpækɪʤɪŋ ɛdju(ː)ˈkeɪʃənl ɪksˈpɪərɪəns/ (n.phr) trải nghiệm mang tính giáo dục
LANGUAGE
11 pack /pæk/ (v) soạn đồ, đóng gói
12 be not good for something /biː nɒt gʊd fɔː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr) không tốt cho cái gì
13 ecotourism /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/ (n) du lịch sinh thái
14 be responsible for /biː rɪsˈpɒnsəbl fɔː/ (v.phr) có trách nhiệm
15 cause /kɔːz/ (v) gây hại
16 crafts /kræft/ (n) hàng thủ công
17 earn some money /ɜːn sʌm ˈmʌni/ (v.phr) kiếm một số tiền
18 duty /ˈdjuːti/ (n) nhiệm vụ
19 good marks /gʊd mɑːks/ (n.phr) điểm cao
20 alive /əˈlaɪv/ (adj) còn sống
21 give up /gɪv ʌp/ (phr.v) từ bỏ
22 grow vegetables /grəʊ ˈvɛʤtəb(ə)lz/ (v.phr) trồng rau
23 local products /ˈləʊkəl ˈprɒdʌkts/ (n.phr) sản phẩm địa phương
READING – Từ vựng Unit 10 lớp 10 Ecotourism
24 brochure /ˈbrəʊʃə(r)/ (n) tờ rơi quảng cáo
25 scenery /ˈsiːnəri/ (n) phong cảnh
26 hippos /ˈhɪpəʊz/ (n) hà mã
27 high-speed boat /ˈhaɪˈspiːd bəʊt/ (n.phr) chiếc thuyền cao tốc
28 jump out of /ʤʌmp aʊt ɒv/ (v.phr) nhảy lên khỏi
29 local souvenirs /ˈləʊkəl ˈsuːvənɪəz/ (n.phr) quà lưu niệm địa phương
30 wildlife /ˈwaɪldlaɪf/ (n) động vật hoang dã
31 be not suitable for /biː nɒt ˈsjuːtəbl fɔː/ (v.phr) không thích hợp cho
32 jeeps /ʤiːps/ (n) xe Jeep
SPEAKING
33 trail /treɪl/ (n) đường mòn
34 suggest /səˈdʒest/ (v) đề nghị
35 be better for /biː ˈbɛtə fɔː/ (v.phr) tốt hơn
36 tourist attraction /ˈtʊərɪst əˈtrækʃ(ə)n/ (n.phr) điểm thu hút khách du lịch
37 benefit /ˈbenɪfɪt/ (v) được lợi
LISTENING
38 delta /mekong ˈdeltə/ (n.phr) châu thổ, đồng bằng
39 weaving workshop /ˈwiːvɪŋ ˈwɜːkʃɒp/ (n.phr) một xưởng dệt
40 host /həʊst/ (n) người dẫn chương trình
WRITING
41 be special about /biː ˈspɛʃəl əˈbaʊt/ (v.phr) đặc biệt về
42 herb /hɜːb/ (n) thảo mộc
43 be famous for /biː ˈfeɪməs fɔː/ (v.phr) nổi tiếng = well-known for/wɛl-nəʊn fɔː/
44 be encouraged/recommended to do something /biː ɪnˈkʌrɪʤd/ˌrɛkəˈmɛndɪd tuː duː ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr) được khuyến khích
COMMUNICATION AND CULTURE
45 tour guide /tʊəɡaɪd/ (n) hướng dẫn viên du lịch
46 dive /daɪv/ (v) lặn
47 rough /rʌf/ (adj) gồ ghề
48 provide someone with something /prəˈvaɪd ˈsʌmwʌn wɪð ˈsʌmθɪŋ/ (v.phr) cung câp cho ai đó cái gì
49 promote /prəˈməʊt/ (v) thúc đẩy
50 refer /rɪˈfɜː(r)/ (v) đề cập
LOOKING BACK
51 sustainable /səˈsteɪnəbl/ (adj) bền vững
52 profit /ˈprɒfɪt/ (n) lợi nhuận
53 similar to /ˈsɪmɪlə tuː/ (adj.phr) giống
54 deal with /diːl wɪð/ (v.phr) đối phó với
Khám Phá Thêm:   Khoa học lớp 5 Bài 59: Sự sinh sản của thú Giải bài tập Khoa học lớp 5 trang 120

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 10 Unit 10: Từ vựng Từ vựng Ecotourism tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « KHTN Lớp 6 Bài 50: Năng lượng tái tạo Sách Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 173
Next Post: Toán 6 Bài tập cuối chương IX – Kết nối tri thức với cuộc sống Giải Toán lớp 6 trang 98 – Tập 2 »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích