Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Tiếng Anh 11 Unit 2: Từ vựng Từ vựng Leisure time – Chân trời sáng tạo

Tháng mười một 18, 2023 by Thcslytutrongst.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh 11 Unit 2: Từ vựng Từ vựng Leisure time – Chân trời sáng tạo tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 2 tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong bài Leisure time SGK Friends Plus Student Book. Qua đó giúp các em học sinh lớp 11 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Unit 2 lớp 11 Leisure time Friends Plus được biên soạn bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 11. Vậy sau đây là nội dung chi tiết từ vựng Unit 2 lớp 11 – Friends Plus, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.

Từ vựng Unit 2 lớp 11 Leisure time

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. abseiling

(n) /ˈæbseɪlɪŋ/

: môn leo núi bằng dây thừng

2. aerial shot

(n) /ˈeəriəl ʃɒt/

: cảnh phim được quay từ trên cao

3. all-weather

(adj) /ˌɔːl ˈweðə(r)/

: thích hợp mọi thời tiết

4. astronomy

(n) /əˈstrɒnəmi/

: thiên văn học

5. badge

(n) /bædʒ/

: huy hiệu

6. bodyboarding

(n) /ˈbɒdibɔːdɪŋ/

: môn nằm lướt sóng

7. bungee jumping

(n) /ˈbʌndʒi dʒʌmpɪŋ/

: nhảy bungee (môn nhảy tự do từ trên cao xuống, có dây thừng co giãn buộc vào chân)

8. CFC

(n) /ˌsiː ef ˈsiː/

: chất chlorofluorocarbon được sử dụng trong các thiết bị làm lạnh và bình xịt, gây hại tầng ozon

9. choir

(n) /ˈkwaɪə(r)/

: nhóm hát, ca đoàn

10. deforestation

(n) /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/

: nạn phá rừng

11. emission

(n) /ɪˈmɪʃn/

: khí thải

12. footage

(n) /ˈfʊtɪdʒ/

: cảnh phim

13. geocaching

(n) /ˈdʒiːəʊkæʃɪŋ/

: trò chơi săn tìm kho báu ngoài trời trong thế giới thực, sử dụng thiết bị GPS, máy định vị và những manh mối được đăng trên ứng dụng geocaching

14. gluten-free

(adj) /ˈɡluːtn friː/

: không có gluten – hỗn hợp của hai loại protein là glutein và gliadin, thường được tìm thấy trong thành phần của lúa mạch đen, lúa mì

15. guilty

(adj) /ˈɡɪlti/

: cảm thấy có lỗi/ tội lỗi (vì đã làm điều sai/ đã không việc lẽ ra phải làm)

Khám Phá Thêm:   Tập làm văn lớp 3: Viết đoạn văn về một nhân vật yêu thích trong câu chuyện em đã được nghe kể Dàn ý & 10 đoạn văn mẫu lớp 3

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tiếng Anh 11 Unit 2: Từ vựng Từ vựng Leisure time – Chân trời sáng tạo tại Thcslytutrongst.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

 

Bài Viết Liên Quan

Hướng dẫn tắt kiểm tra chính tả trên Windows 10
Cách trình bày bài dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
Phim Hit the Spot: Nội dung, diễn viên và lịch chiếu phim
Previous Post: « Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Tiếng Việt Kết nối tri thức – Tuần 3 Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Tiếng Việt
Next Post: Tiếng Anh 11 Unit 3: Từ vựng Từ vựng Sustainable health – Chân trời sáng tạo »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Giới Thiệu

Copyright © 2025 · Thcslytutrongst.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích